Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Ôn tập học kì I - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Ôn tập học kì I - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

1.a) Định nghĩa hình vuông

 b) Vẽ một hình vuông có cạnh 4cm

 . Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông .

 . Nói hình vuông là một hình thoi đặc biệt có đúng không ? Giải thích ?

2. Điền công thức tính S các hình trong bảng sau :

 S = a.h

- Gv đưa tiếp bài tập lên màn hình :

 Xét xem các câu sau đúng hay sai :

1) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .

2) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

3) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song .

4) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .

5) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng .

6) Tam giác đều là một đa giác đều .

7) Hình thoi là một đa giác đều .

8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì là hình vuông .

9) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi

10) Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 33: Ôn tập học kì I - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h129
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 3 3 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về các tứ giác đã học . 
Ôn tập các công thức tính toán diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành .
Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình .
Thấy được mối liên hệ giữa các hình đã học . 
II/- Chuẩn bị :
 * Giáo viên :- Bảng phụ sơ đồ các loại tứ giác trang 152 SGV và hình vẽ trong khung trang 132 SGK để ôn tập, đề bài và câu hỏi .
 - Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu .
 * Học sinh : - Ôn tập lý thuyết và làm các bài tập dặn dò ở tiết trước.- Bảng nhóm, thước thẳng, compa, ê ke .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra và ôn tập lý thuyết (18 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 
1.a) Định nghĩa hình vuông
 b) Vẽ một hình vuông có cạnh 4cm
 . Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông .
 . Nói hình vuông là một hình thoi đặc biệt có đúng không ? Giải thích ?
2. Điền công thức tính S các hình trong bảng sau :
 b
 a 
 S = a.b
 a d
 S = a2 =
 b
 h
 a 
 S =
 h
 a
 S = a.h
- Gv đưa tiếp bài tập lên màn hình :
 Xét xem các câu sau đúng hay sai :
1) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .
2) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 
3) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song .
4) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
5) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng . 
6) Tam giác đều là một đa giác đều .
7) Hình thoi là một đa giác đều .
8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì là hình vuông .
9) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi 
10) Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất .
- Hai hs lên bảng kiểm tra .
- HS1 : a) Định nghĩa hình vuông trang 107 SGK .
b) A / B 
 x x
 / O /
 x x
 C / D 
- Hai đường chéo h.vuông bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau . 
- Hình vuông là hình thoi có :
 . Một góc vuông .
 . Hai đường chéo bằng nhau .
- Hs lớp vẽ hình và điền công thức, ký hiệu vào vở :
 h
 a
 S =a.h
 h d1
 a d2 
 S = a.h =d1.d2
- Hs suy nghĩ mỗi câu 30’’ rồi trả lời 
 1) Đúng
 2) Sai
 3) Đúng
 4) Đúng
 5) Sai
 6) Đúng 
 7) Sai
 8) Đúng
 9) Sai 	
 10) Đúng 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h130
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Luyện tập (25 phút) 
 - Bài tập 161 trang 77 SBT 
 (gv đưa đề bài trên bảng) 
 - Gv vẽ hình theo đề bài .
a) Cm: Tứ giác DEHK là hình bình hành .
- Gv cho hs hoạt động nhóm theo bàn trong 5’ .Gv gợi ý cho hs : Nửa lớp áp dụng t/c đường trung tuyến, nửa lớp áp dụng t/c đường trung bình trong tam giác để cm .
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm và cho ra hai bài làm tốt đưa trên bảng cho hs nhận xét .
b) có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là h.chữ nhật ?
- Gv đưa hình vẽ minh họa trên bảng .
- Một h.bình hành trở thành h. chữ nhật khi nào ?
- Gv cho hs tiếp tục hoạt động nhóm trong 5’ . Mỗi nửa lớp làm theo một cách .
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm và chọn ra hai bài làm đưa trên bảng cho hs nhận xét .
- Gv đưa bài làm mẫu trên bảng cho hs sửa bài .
c) Nếu trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau thì tứ giác DEHK là hình gì ?
 - Bài tập 41 trang 132 SGK .
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
 A B
 H 
 6cm
 I
 D E K C 
 12cm
- Hs vẽ hình vào vở .
 A
 \ //
G
 E D
 \ 
K
H
 x /// //
 B x M /// C
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv
C.1 : Ta có: GH =GB (gt) 
 GD =GB (t/c đ.trung tuyến) 
 GB = GD
Tương tự : GE = GK
 tứ giác DEHK là h.bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng .
 A
 \ /
 E D
 G
 \ / 
 H K 
 B M C
- Một h.bình hành trở thành h. chữ nhật khi : . Có một góc vuông
. Hoặc có hai đường chéo bằng nhau .
- Hs hoạt động nhóm .
- Nếu BD CE thì h.bình hành DEHK là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau .
- Hs quan sát hình vẽ và trả lời miệng cho gv ghi bảng .
 - Bài tập 161 trang 77 SBT 
a) C.2 : Ta có : EA = EB (gt)
 DA = DC (gt)
ED là đ.trung bình của 
 và ED =BC (1)
Ta lại có : HG = HB (gt) 
 KG = KC (gt)
HK là đ.trung bình của 
 và HK =BC (2)
Từ (1) và (2)ED // HK và ED =HK
 DEHK là h.bình hành vì có cặp cạnh đối song song và bằng nhau .
b) có điều kiện gì thì tứ giác DEHK là h.chữ nhật ? 
C.1 : H.bình hành DEHK là h.chữ nhật EK = HD 
 BD = EC 
BD, EC là đ.trung tuyến của
 cân tại A .
 Vậy cân tại A thì h.bình hành 
 DEHK là h.chữ nhật .
C.2 : H.bình hành DEHK là h.chữ nhật EH ED 
 Mà BC // ED (cmt)
EH phải vuông góc BC
màEH //AM (EH là đ.t.b của)
AM BC
AM là đ. cao của 
màG là trọng tâm củaAM là đ.trung tuyến của 
 cân tại A
- Bài tập 41 trang 132 SGK .
a) Tính SDBE
 =20,4(cm2)
b) Tính SEHIK 
 SEHIK = SECH - SKCI
. . . . . . 
 h131
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h132 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Ôn tập lý thuyết chương 1 và 2 theo hướng dẫn ôn tập .
 - Làm lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ 1 .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT33C2HH8.doc