A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh:
Nắm được công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc, của hình thoi. Giúp học sinh có kỷ năng:
Tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc; Tính diện tích hình thoi.
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Ngày Soạn: 18/12/05 Tiết 31 §5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: Nắm được công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc, của hình thoi. Giúp học sinh có kỷ năng: Tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc; Tính diện tích hình thoi. Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Thước, ví dụ Sgk, dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Nêu công thức tính diện tích hình thang ? S = (a+b).h III.Bài mới: (25') Giáo viên Học sinh Diện tích hình thoi được tính theo công thức nào ? Suy nghĩ HĐ1: Diện tích của 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (7') GV: Vẽ tứ giác ABCD có AC^BD HS: Thực hiện GV: SABC = ? HS: SABC = AC.BH GV: SADC = ? HS: SADC = AC.DH GV: SABCD = ? HS: SABCD = AC.BD GV: Bổ sung, điều chỉnh Cách tính diện tích của 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc S = AC.BD HĐ2: Diện tích hình thoi (8') GV: Hai đường chéo hình thoi có quan hệ gì ? HS: Vuông góc GV: S của hình thoi ABCD = ? HS: S = AC.BD GV: Tính bằng cách khác ? HS: S = a.h (theo công thức tính diện tích hình bình hành hoặc hình thang) GV: Bổ sung, điều chỉnh Công thức tính diện tích hình thoi S = d.d’ HĐ3: Ví dụ (10') GV: Tứ giác MENG là hình gì ? HS: Hình thoi GV: Chứng minh ? HS: ME = GN = EN = MG = AC (gt) Suy ra: MENG là hình thoi GV: MN = ? HS: MN = 40 (m) GV: EG = ? HS: Ta có: MN.EG=800 nên EG = 20 (m) GV: SMENG = ? HS: SMNEG = 400 m2 Ví dụ: (sgk/127) IV. Củng cố: (10') Giáo viên Học sinh Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 32 sgk/128 Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 35 sgk/129 35/sgk128 a)Vô số. S = 21,6cm2 b)S= S = 2.SABD = 2.6.= S = 4.SABO = 4..6.cos300.6.sin300 = V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Về nhà làm bài tập: 33, 34, 36 sgk/128,129-Xem trước bài 6
Tài liệu đính kèm: