Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 3: Hình thang cân - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 3: Hình thang cân - Đặng Thị Kim Chi

I. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần nắm:

- Kiến thức : Nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.

- Kỹ năng : Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.

- Thái độ : Tự giác, tích cực học tập.

II. CHUẨN BỊ :

 - Giáo viên: Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ

 - HS: học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc

III. PHƯƠNG PHÁP :

 Trực quan – gợi mở.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 3: Hình thang cân - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§3. HÌNH THANG CÂN
Tuần : 2 – Tiết : 3 
Ngày soạn: 16.08.2010
Ngày dạy: 24à 27.08.2010
I. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần nắm:
- Kiến thức : Nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. 
- Kỹ năng : Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân. 
- Thái độ : Tự giác, tích cực học tập. 
II. CHUẨN BỊ :
 - Giáo viên: Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ
 - HS: học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc 
III. PHƯƠNG PHÁP : 
 Trực quan – gợi mở.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
* Ổn định lớp : 
* Kiểm tra bài cũ: 
1- Định nghĩa hình thang (nêu rõ các yếu tố của nó) (4đ)
2- Cho ABCD là hình thang (đáy là AB và CD). Tính x và y (4đ)
3- Nêu cách chứng minh một tứ giác là một hình thang (2đ)
Kiểm tra sĩ số lớp. 
Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
Gọi một Hs lên bảng (kiểm btvn vài HS) 
Cho Hs nhận xét 
Nhận xét đánh giá và cho điểm 
Chốt lại: đnghĩa, cách tính x,y, cách chứng minh. 
Lớp trưởng báo cáo. 
Hs làm theo yêu cầu của Gv:
Một Hs lên bảng trả lời
Hs còn lại làm câu 2 và 3 vào vở bài tập 
Hs nhận xét trả lời và bài làm của bạn 
Hs ghi nhớ , tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§3 HÌNH THANG CÂN
Ơû tiết trước (Gv nhắc lại)
Ơû tiết này chúng ta sẽ nghiên cứu về dạng đặc biệt của nó 
Chuẩn bị tâm thế vào bài mới
Ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (5’)
Định nghĩa: 
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một cạnh bằng nhau 
ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) 
 Û 
Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? 
Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào? 
Gv tóm tắt ý kiến và ghi bảng 
Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc phim trong) 
Gv chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp
Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì? 
Hs quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau)
Hs suy nghĩ, phát biểu  
Hs phát biểu lại định nghĩa 
Hs vẽ hình và ghi bài 
Hs suy nghĩ và trả lời tại chỗ 
Trả lời câu a, hs khác nhận xét 
Tương tự cho câu b, c 
Quan sát, nghe giảng 
Hs nêu nhận xét: trong hình thang cân, hai góc đối bù nhau. 
Hoạt động 4 : Tìm tính chất cạnh bên (8’)
Tính chất : 
 Định lí 1: 
Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau 
Gt: ABCD là hình thang cân 
 (AB//CD) 
Kl: AD = BC 
Chứng minh: 
(sgk trang 73)
Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không phải là hình thang cân 
Cho Hs đo các cạnh bên của ba hình thang cân ở hình 24 
Có thể kết luận gì?
Ta chứng minh điều đó ?
Gv vẽ hình, cho Hs ghi GT, KL
 Trường hợp cạnh bên AD và BC không ssong, kéo dài cho chúng cắt nhau tại O các DODC và OAB là tam giác gì? 
Thu vài phiếu htập, cho Hs nhận xét ở bảng 
Trường hợp AD//BC ? 
Gv: hthang có hai cạnh bên ssong thì hai cạnh bên bằng nhau. Ngược lại, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không?
Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk)
Mỗi Hs tự đo độ dài hai cạnh bên của mỗi hình và nhận xét.
Hs nêu định lí 
Hs suy nghĩ, tìm cách c/minh .
Hs vẽ hình, ghi GT-KL
Hs nghe gợi ý 
Một Hs lên bảng chứng minh trường hợp a, cả lớp làm vào phiếu học tập 
Hs nhận xét bài làm ở trên bảng 
Hs suy nghĩ trả lời (theo nhận xét ở bài học trước) 
Hs suy nghĩ trả lời 
Hs ghi chú ý vào vở 
Hoạt động 5 : Tìm tính chất đường chéo (7’)
Định lí 2: 
Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
Gt: ABCD là hthang cân
 (AB//CD) 
Kl: AC = BD 
 Cm: 
 (sgk trang73)
Treo bảng phụ (hình 23sgk): Theo định lí 1, hình thang cân ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ?
Dự đoán như thế nào về hai đường chéo AC và BD? 
Ta phải cminh đlísau (ghi bảng)
Vẽ hai đchéo, tóm tắt gt-kl?
Em nào có thể chứng minh ? 
Gv chốt lại và ghi bảng 
Hs quan sát hình vẽ trên bảng 
Hs trả lời (ABCD là hình thang cân, theo định lí 1 ta có AD = BC) 
Hs nêu dự đoán  (AC = BD) 
Hs đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD
Hs ghi định vào vở 
Hs vẽ hình và ghi GT-KL
Hs trình bày miệng tại chỗ 
Hs ghi vào vở 
Hoạt động 6 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (8’)
3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: 
 Định Lí 3:
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân 
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân : 
1. Hình thang có góc kề một đáy bằng nhau là hthang cân 
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hthang cân 
Gv cho Hs làm ?3 
Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? (gợi ý: dùng compa)
Cho hs nhận xét và chốt lại:
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk ra 
+ Phát biểu định lí 3 và ghi bảng 
Dấu hiệu nhận biết hthang cân?
Gv chốt lại, ghi bảng 
Hs đọc yêu cầu của ?3
Mỗi em làm việc theo yêu cầu của Gv:
+ Vẽ hai điểm A, B 
+ Đo hai góc C và D 
+ Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD.
(Một Hs lên bảng, còn lại làm việc tại chỗ)
Hs nhắc lại và ghi bài
Hs nêu 
Hs nhắc lại và ghi bài 
Hoạt động 7 : Củng cố (8’)
Bài tập 14 (trang 75)
ABCD là hình thang cân
EFGH không là hthang cân (vì EF > GH) 
Bài tập 11 (trang 74)
 AB = 2cm ; CD = 4cm 
AD = BC = cm
Gv yêu cầu 
Cho Hs đọc và trả lời bài 14 
Cho HS làm bài 11 theo nhóm nhỏ 
Cho Hs nhận xét 
Gv đánh giá chung 
Hs nhắc lại đnghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hthang cân
Hs đọc và trả lời bài 14 tại chỗ 
Hợp tác giải bài 11 theo nhóm nhỏ – đại diện trả lời
Nhận xét kết quả 
Hoạt động 8 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) 
Học bài : thuộc định nghĩa, các tính chất , dấu hiệu nhận biết
Làm bài tập: 12, 13, 15 trang 74, 75 sgk
+ B12: Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
+ B13: Tính chất hai đường chéo hthang cân và pp chứng minh tam giác cân 
+ B15: Các pp cminh hai đường thẳng ssong 
Hs nghe dặn 
Ghi chú vào vở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_3_hinh_thang_can_dang_thi_kim_ch.doc