I. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần nắm:
- Kiến thức : Nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Kỹ năng : Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.
- Thái độ : Tự giác, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ
- HS: học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc
III. PHƯƠNG PHÁP :
Trực quan – gợi mở.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
§3. HÌNH THANG CÂN Tuần : 2 – Tiết : 3 Ngày soạn: 16.08.2010 Ngày dạy: 24à 27.08.2010 I. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần nắm: - Kiến thức : Nắm vững định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Kỹ năng : Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân. - Thái độ : Tự giác, tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ - HS: học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc III. PHƯƠNG PHÁP : Trực quan – gợi mở. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’) * Ổn định lớp : * Kiểm tra bài cũ: 1- Định nghĩa hình thang (nêu rõ các yếu tố của nó) (4đ) 2- Cho ABCD là hình thang (đáy là AB và CD). Tính x và y (4đ) 3- Nêu cách chứng minh một tứ giác là một hình thang (2đ) Kiểm tra sĩ số lớp. Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra Gọi một Hs lên bảng (kiểm btvn vài HS) Cho Hs nhận xét Nhận xét đánh giá và cho điểm Chốt lại: đnghĩa, cách tính x,y, cách chứng minh. Lớp trưởng báo cáo. Hs làm theo yêu cầu của Gv: Một Hs lên bảng trả lời Hs còn lại làm câu 2 và 3 vào vở bài tập Hs nhận xét trả lời và bài làm của bạn Hs ghi nhớ , tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §3 HÌNH THANG CÂN Ơû tiết trước (Gv nhắc lại) Ơû tiết này chúng ta sẽ nghiên cứu về dạng đặc biệt của nó Chuẩn bị tâm thế vào bài mới Ghi tựa bài Hoạt động 3 : Hình thành định nghĩa (5’) Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một cạnh bằng nhau ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD) Û Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào? Gv tóm tắt ý kiến và ghi bảng Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc phim trong) Gv chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì? Hs quan sát hình và trả lời (hai góc ở đáy bằng nhau) Hs suy nghĩ, phát biểu Hs phát biểu lại định nghĩa Hs vẽ hình và ghi bài Hs suy nghĩ và trả lời tại chỗ Trả lời câu a, hs khác nhận xét Tương tự cho câu b, c Quan sát, nghe giảng Hs nêu nhận xét: trong hình thang cân, hai góc đối bù nhau. Hoạt động 4 : Tìm tính chất cạnh bên (8’) Tính chất : Định lí 1: Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau Gt: ABCD là hình thang cân (AB//CD) Kl: AD = BC Chứng minh: (sgk trang 73) Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không phải là hình thang cân Cho Hs đo các cạnh bên của ba hình thang cân ở hình 24 Có thể kết luận gì? Ta chứng minh điều đó ? Gv vẽ hình, cho Hs ghi GT, KL Trường hợp cạnh bên AD và BC không ssong, kéo dài cho chúng cắt nhau tại O các DODC và OAB là tam giác gì? Thu vài phiếu htập, cho Hs nhận xét ở bảng Trường hợp AD//BC ? Gv: hthang có hai cạnh bên ssong thì hai cạnh bên bằng nhau. Ngược lại, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không? Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk) Mỗi Hs tự đo độ dài hai cạnh bên của mỗi hình và nhận xét. Hs nêu định lí Hs suy nghĩ, tìm cách c/minh . Hs vẽ hình, ghi GT-KL Hs nghe gợi ý Một Hs lên bảng chứng minh trường hợp a, cả lớp làm vào phiếu học tập Hs nhận xét bài làm ở trên bảng Hs suy nghĩ trả lời (theo nhận xét ở bài học trước) Hs suy nghĩ trả lời Hs ghi chú ý vào vở Hoạt động 5 : Tìm tính chất đường chéo (7’) Định lí 2: Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau Gt: ABCD là hthang cân (AB//CD) Kl: AC = BD Cm: (sgk trang73) Treo bảng phụ (hình 23sgk): Theo định lí 1, hình thang cân ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ? Dự đoán như thế nào về hai đường chéo AC và BD? Ta phải cminh đlísau (ghi bảng) Vẽ hai đchéo, tóm tắt gt-kl? Em nào có thể chứng minh ? Gv chốt lại và ghi bảng Hs quan sát hình vẽ trên bảng Hs trả lời (ABCD là hình thang cân, theo định lí 1 ta có AD = BC) Hs nêu dự đoán (AC = BD) Hs đo trực tiếp 2 đoạn AC, BD Hs ghi định vào vở Hs vẽ hình và ghi GT-KL Hs trình bày miệng tại chỗ Hs ghi vào vở Hoạt động 6 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (8’) 3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: Định Lí 3: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Dấu hiệu nhận biết hình thang cân : 1. Hình thang có góc kề một đáy bằng nhau là hthang cân 2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hthang cân Gv cho Hs làm ?3 Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? (gợi ý: dùng compa) Cho hs nhận xét và chốt lại: + Cách vẽ A, B thoã mãn đk ra + Phát biểu định lí 3 và ghi bảng Dấu hiệu nhận biết hthang cân? Gv chốt lại, ghi bảng Hs đọc yêu cầu của ?3 Mỗi em làm việc theo yêu cầu của Gv: + Vẽ hai điểm A, B + Đo hai góc C và D + Nhận xét về hình dạng của hình thang ABCD. (Một Hs lên bảng, còn lại làm việc tại chỗ) Hs nhắc lại và ghi bài Hs nêu Hs nhắc lại và ghi bài Hoạt động 7 : Củng cố (8’) Bài tập 14 (trang 75) ABCD là hình thang cân EFGH không là hthang cân (vì EF > GH) Bài tập 11 (trang 74) AB = 2cm ; CD = 4cm AD = BC = cm Gv yêu cầu Cho Hs đọc và trả lời bài 14 Cho HS làm bài 11 theo nhóm nhỏ Cho Hs nhận xét Gv đánh giá chung Hs nhắc lại đnghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hthang cân Hs đọc và trả lời bài 14 tại chỗ Hợp tác giải bài 11 theo nhóm nhỏ – đại diện trả lời Nhận xét kết quả Hoạt động 8 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học bài : thuộc định nghĩa, các tính chất , dấu hiệu nhận biết Làm bài tập: 12, 13, 15 trang 74, 75 sgk + B12: Các trường hợp bằng nhau của tam giác. + B13: Tính chất hai đường chéo hthang cân và pp chứng minh tam giác cân + B15: Các pp cminh hai đường thẳng ssong Hs nghe dặn Ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: