I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK,SBT.
- HS: thước thẳng.SGk
III.Tiến trình bài giảng:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác ?
III.Luyện tập:
Tiết 29 Ngày soạn 5 / 12 /2008 Ngày giảng 6/ 12 /2008 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập - Rèn cho HS kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật. - Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK,SBT... - HS: thước thẳng.SGk III.Tiến trình bài giảng: II. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lí về diện tích của tam giác ? III.Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Bài tập 17 (tr121 - SGK) GV : cho HS đọc đầu bài và cho 1 Hs lên bảng làm Bài tập 21 (tr122 - SGK) - Y/c học sinh tự làm bài tập 21 - Cả lớp làm bài - 1 học sinh lên bảng làm. Bài tập 22 9tr122 - SGK) - GV treo bảng phụ lên bảng - HS nghiên cứu đề bài - GV hướng dẫn học sinh làm bài ? Tính diện tích PIE. - HS đứng tại chỗ trả lời. Bài tập 17 (tr121 - SGK) Ta có: (Vì AOB vuông) (dựa vào công thức tính diện tích tam giác) Bài tập 21 (tr122 - SGK) Theo công thức tính diện tích HCN ta có: cm Vậy x = 3 chứng minh thì Bài tập 22 9tr122 - SGK) a) Tìm I để I thuộc đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với PE b) Tìm O để O thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE c) Tìm N để N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng 1/2 k/c từ A đến PE 3. Củng cố: - HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thường. 4. Hướng dẫn học ở nhà - Làm lại các bài tập trên - Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
Tài liệu đính kèm: