I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- HS được củng cố những tính chất diện tích đa giác, những công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
Kỹ năng :
- Có kỹ năng vận dụng các công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học.
Tư duy:
- Phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 123), bìa hình tam giác vuông.
- HS : Nắm vững các công thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: :
Tuần: 14 Tiết : 27 LUYỆN TẬP Ngày soạn : Ngày dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS được củng cố những tính chất diện tích đa giác, những công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học. Tư duy: - Phân tích, tổng hợp; tư duy logic. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Hợp tác theo nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 123), bìa hình tam giác vuông. HS : Nắm vững các công thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: : Kiểm tra bài cũ (7 ph) 1. Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. (6đ) 2. Một mảnh đất hình chữ nhật dài 700m, rộng 400m. hãy tính diện tích mảnh đất đó theo đơn vị m2, km2, a, ha. (4đ) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra Gọi Hs lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng (S = 280000m2 = 0,28km2 = 2800a = 28ha) - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Luyện tập (31 ph) Bài tập 9: Tìm x để SABE = SABCD A x E D 12 B C Giải: DABE vuông tại A ® SABE = x.12 = 6x (cm2) SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2) Theo đề bài SABE =SABCD Û 6x =.144 Þ x == 8(cm) Bài tập 11 : (8’) a) b) c) Bài tập 13: Hìnhchữ nhật ABCD Gt E Ỵ AC FG//AD; HK//AB Kl SEFBK = SEGDH Giải: A F B H E K D C DABC = DCDA (c,c,c) Þ SABC = SADC . Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ; SEKC = SEGC Suy ra: SABC – SAFE – SEKC = SADC – SAHE – SEGC Hay SEFBK = SEGDH HĐ2.1 - Nêu bài tập 9 – treo hình 123 - Hỏi: Đề bài cho biết gì? Cần tìm gì? Tìm như thế nào? - Gợi ý: DABE là tam giác gì? - Tính SABE? Tính SABCD? Từ đó theo đề bài ta tìm x? - Gọi HS tính từng phần, Hs khác nhận xét. - Ghi bảng tóm tắt. HĐ2.2 - Phát cho mỗi nhóm 2 tam giác vuông bằng nhau, yêu cầu: - Có được nhiều hình khác nhau càng tốt - Cho các nhóm trình bày và góp ý - Nhận xét, cho cả lớp xem hình gv đã chuẩn bị trước. HĐ2.3 - Nêu bài tập 13 sgk, vẽ hình 125 lên bảng. - Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2 về diện tích đa giác em có thể ghép hình chữ nhật EFBC và EGHD với những D nào có cùng diện tích và có thể tạo ra những hình để so sánh diện tích? (Đường chéo AC tạo ra những D nào có cùng diện tích?) - Đọc đề bài tập 9 – Xem hình vẽ Trả lời câu hỏi của Gv Làm bài vào vở: DABE vuông tại A ® SABE = x.12 = 6x (cm2) SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2) Theo đề bài SABE =SABCD Û 6x =.144 Þ x == 8(cm) - Làm việc theo nhóm (2 bàn một nhóm) luyện tập ghép hình - Sau đó mỗi nhóm trình bày cách ghép hình của nhóm mình. - Các nhóm khác góp ý. - HS nghe, xem hình để rút kinh nghiệm - Đọc đề bài, vẽ hình vào vở, ghi GT – KL. Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải. DABC = DCDA (c,c,c) Þ SABC = SADC . Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ; SEKC = SEGC Suy ra: SABC – SAFE – SEKC = SADC – SAHE – SEGC Hay SEFBK = SEGDH Hoạt động 3: Củng cố (5 ph) Điền vào chỗ trống: - Hai tam giác bằng nhau thì diện tích - Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm chung trong thì diện tích của nó bằng của các diện tích thành phần. - Hình vuông có cạnh là một đơn vị độ dài thì có diện tích bằng - Treo bảng phụ - Gọi HS đọc và trả lời từng nội dung HS khác nhận xét (Hs trả lời đúng điền nội dung lên bảng ) - Cho HS nhắc lại 3 tính chất cơ bản về diện tích đa giác - Đọc yêu cầu bài tập - HS đứng tại chỗ đọc từng nội dung và nêu nội dung cần phải điền vào, sau đó lên điền vào bảng phụ - HS khác tiếp tục - Nhắc lại tính chất cơ bản của đa giác Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph) Học ôn các công thức tính diện tích đã học Làm bài tập 10, 14, 15 sgk trang 119, 120 Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra 15’ - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: