I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức :
+ HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
+ HS hiểu rằng để chứng minh công thức đó cần vận dụng cá tính chất của diện tích đa giác.
- Kỹ năng : HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.
- Thái độ : Thấy được tính thực tiễn trong toán học.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 121), bìa hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông.
- Học sinh: giấy kẻ ô vuông, làm bài tập ở nhà
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
§2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT Tuần : 14 – Tiết : 27 Ngày soạn: 09.11.10 Ngày dạy : 16à 19.11.10 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : + HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. + HS hiểu rằng để chứng minh công thức đó cần vận dụng cá tính chất của diện tích đa giác. - Kỹ năng : HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. - Thái độ : Thấy được tính thực tiễn trong toán học. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 121), bìa hình chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông. - Học sinh: giấy kẻ ô vuông, làm bài tập ở nhà III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) * Ổn định: * Kiểm tra bài cũ : 1. Định nghĩa đa giác, đa giác đều? (6đ) 2. Tính số đo mỗi góc của hình lục giác đều? (4đ) (Trả lời: Số đo mỗi góc của lục giác đều là: -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra -Gọi HS lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài HS -Cho HS nhận xét câu trả lời và -bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -HS đọc yêu cầu đề kiểm tra -Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập -Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’) §2. Diện tích hình chữ nhật -GV vào bài trực tiếp, ghi tựa bài -HS ghi tựa bài Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm diện tích đa giác (10’) 1. Khái niệm diện tích đa giác: * Nhận xét: + Số đo của phần mp giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. + Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. * Tính chất: + Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. + Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó. + Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là 1cm2, 1dm2, 1m2, Kí hiệu diện tích đa giác ABCDE là SABCDE (hoặc S) -Giới thiệu khái niệm “diện tích” như sgk -Treo bảng phụ vẽ hình 121, cho -HS thực hiện ?1 theo nhóm cùng bàn -GV gọi một vài đại diện trả lời -Từ ?1 em có nhận xét gì về: -Thế nào là diện tích của một đa giác? -Quan hệ giữa diện tích đa giác với một số thực? -Cũng từ ?1 , cơ sở nào để dựa vào đó, ta đã nhận xét diện tích của hình A bằng 9 đơn vị vuông? -GV chốt lại và nêu như sgk -GV giới thiệu 3 tính chất cơ bản của diện tích đa giác -Lưu ý HS:– Đơn vị diện tích –Cho ví dụ. -Kí hiệu diện tích -Quan sát hình vẽ 121, thảo luận theo nhóm cùng bàn và trả lời: - Dt hình B là 9 đơn vị (ô vuông) - Dt hình D là 8 (ô vuông), dt hình C là 2 (ô vuông), 8 = 4.2 - Diện tích hình C bằng diện tích hình E vì cùng bằng 8 (ô vuông) -HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV (không yêu cầu chính xác) -HS suy nghĩ và trả lời -HS lặp lại và ghi bài -HS đọc, hiểu 3 tính chất ở sgk và ghi vào vở -Nghe và ghi nhớ về đơn vị diện tích; về kí hiệu diện tích Hoạt động 4: Tìm công thức tính diện tích hcn (10’) 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật: Diện tích hình chữ nhậtbằng tích hai kích thước của nó. S = a.b b a -Nếu hcn có kích thước là 3 và 2 đơn vị dài thì diện tích của nó là bao nhiêu? Vì sao? -Tổng quát, nếu hcn có kích thước là a và b đơn vị dài thì diện tích bằng bao nhiêu? -GV nhắc lại và ghi bảng -HS quan sát hình và trả lời: dtích hcn bằng 6 đơn vị vuông Vì 2 . 3 = 6 -HS trả lời: S = a.b -Đọc định lí ở sgk, vẽ hình và ghi vào vở Hoạt động 5: Tìm công thức tính dtích h`vuông, Dvuông (10’) 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông: * Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó. S = a2 a * Diện tích tam giác vuông b bằng nửa tích a hai cạnh góc vuông. S = ½ ab -Nêu ?2, cho HS thực hiện với yêu cầu: Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy tìm công thức tính diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông, trên cơ sở mối quan hệ giữa h`chữ nhật với h`vuông, với Dvuông -Nêu ?3 -Gọi HS trả lời -GV chốt lại bằng cách nhắc lại các tính chất (1và 2), áp dụng vào Dvuông cho HS thấy -HS trao đổi theo nhóm cùng bàn, đứng tại chỗ trả lời: + Hình vuông là hình chữ nhật có hai kề bằng nhau. Suy ra S = a2 + Diện tích tam giác vuông bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng. S = ½ ab -Thực hiện ?3, HS trả lời tại chỗ: Các tính chất được vận dụng: - Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. - Hai tam giác không có điểm trong chung nên tổng dtích hai tam giác bằng dtích h`chữ nhật Hoạt động 6: Củng cố (7’) Bài tập 6 (sgk trg 118) -Ghi bảng (treo bảng phụ) bài tập 6 sgk -GV thu bài, sửa sai, chấm bài một số HS -HS làm bài trên phiếu học tập S = ab Smới = (2a)b = 2(ab) = 2S S’ = (3a)(3b) = 9(ab) = 9S S’’= (4a)() = ab = S Hđ : Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học thuộc các côngthức tính diện tích Làm bài tập 7, 8 sgk trang 118 -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: