A.MỤC TIÊU:
- Củng cố, kiểm tra HS các kiến thức cơ bản của chương I như tứ giác, định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt.
- Rèn kỹ năng sử dụng các tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đề.
HS: Học kỹ bài cũ chú ý các dấu hiệu nhận biết và tính chất của các tứ giác đặc biệt.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA: Phát đề đến tận tay HS.
III. THU BÀI NHẮC NHỞ CHUNG
IV. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị chương mới.
NS 12/11/2011 Tiết: 25 MÔN HÌNH HỌC LỚP 8 KIỂM TRA CHƯƠNG I. A.MỤC TIÊU: Củng cố, kiểm tra HS các kiến thức cơ bản của chương I như tứ giác, định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt. Rèn kỹ năng sử dụng các tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt. Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp... B. CHUẨN BỊ: GV: Đề. HS: Học kỹ bài cũ chú ý các dấu hiệu nhận biết và tính chất của các tứ giác đặc biệt. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. ỔN ĐỊNH LỚP: II. KIỂM TRA: Phát đề đến tận tay HS. III. THU BÀI NHẮC NHỞ CHUNG IV. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị chương mới. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 8 Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Các mức độ nhận thức Tổng ngang Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TL TL TL Phần nhỏ Mục Chương 1: Tứ giác Hình bình hành Câu 3 3,0đ Câu 1 a 2,0đ 2 Đường trung bình của tam giác Câu 1b 2,0đ 1 Hình thoi Câu 2ab 2,0 2 Hình vuơng Câu 2c 1,0 1 Tổng 1 3,0 1 2,0 4 5,0 6 10,0 TRƯỜNG THCS LÊ QUÍ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA SỐ: 01 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: HÌNH HỌC Chương I HỌ VÀ TÊN: LỚP: 8 Câu 1:(4điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của CD và AB. Đường chéo BD cắt AI tại M, cắt CK tại N. Chứng minh rằng: AI// CK. DM= MN= NB. Câu 2:(3điểm):Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC các đường thẳng này cắt AC và AB theo thứ tự tạiM và N. Chứng minh rằng: DM=DN. Tứ giác AMDN là hình thoi. Với điều kiện đặc biệt nào của tam giác ABC thì tứ giác AMDN là hình vuông? Câu 3( 3,0điểm): Nêu tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành TRƯỜNG THCS LÊ QUÍ ĐÔN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ: 01 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: HÌNH HỌC Chương I Câu 1:(4điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của CD và AB. Đường chéo BD cắt AI tại M, cắt CK tại N. Chứng minh rằng: HS vẽ hình đúng, ghi GT, KL đúng 0,5đ. a. AK = IC = AB/2 = CD/2. AK // IC => Tứ giác AKCI là hình bình hành = > AI // CK 2,0đ b. Xét tam giác DCN có ID = IC, IM // CN suy ra MD = MN. Xét tam giác AMB có KA = KB, KN // AM suy ra MN = NB => DM = MN = NB 1,5đ a. AI// CK. b. DM= MN= NB. Câu 2:(3điểm):Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC các đường thẳng này cắt AC và AB theo thứ tự tạiM và N. Chứng minh rằng: DM=DN. Tứ giác AMDN là hình thoi. Với điều kiện đặc biệt nào của tam giác ABC thì tứ giác AMDN là hình vuông? Vẽ hình đúng, ghi GT, KL đúng 0,5đ a. DM //AN, DN // AM = > tứ giác AMBN là hình bình hành DM, DN là đường trung bình của tam giác ABC mà AB = AC từ đó suy ra DM = DN 1,0đ b. => AMDN là hình thoi 0,5đ. c. AMBN là hình thoi, nó là hình vuông khi góc A vuông 1,0đ Câu 3( 3,0điểm): Nêu tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành. HS nêu được t/c về cạnh, góc, đường chéo của HBH 1,0đ. HS nêu được 5 dấu hiệu nhận biết 2,0đ.
Tài liệu đính kèm: