I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông
2. Kỹ năng: Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Rèn t duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, Thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke.
- HS: SGK, Thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke.
III. phơơng pháp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành.
-
IV. Tiến trình dạy và học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: 1) Định nghĩa về tứ giác ABCD
2) Tứ giác lồi là tứ giác nh thế nào ? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó ?
GV yêu cầu HS dới lớp nhận xét, đánh giá
Tứ giác ABCD
Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày giảng:24/8/2011 Tiết 2 Hình thang I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. - HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. - HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông 2. Kỹ năng: Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang. II. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: SGK, Thước thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke. - HS: SGK, Thước thẳng, bảng phụ, bút dạ, êke. III. phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề. Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. Vấn đáp. Luyện tập và thực hành. IV. Tiến trình dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1: 1) Định nghĩa về tứ giác ABCD 2) Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó ? GV yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, đánh giá Tứ giác ABCD + A , B, C, D các đỉnh + ......................... là các góc tứ giác + Các đoạn thẳng AB , BC , CD, DA là các cạnh . + Các đoạn thẳng AC, BD là hai đường chéo . HS2: 1) Phất biểu định lí về tích các góc của một tứ giác. 2) Cho hình vẽ : Tứ giác ABCD có gì đặc biết? Giải thích? A B C D 700 1100 Tính 2 góc còn lại của tứ giác ABCD HS nhận xét bài bạn GV nhận xét cho điểm HS 3. Bài mới Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Định nghĩa GV giới thiệu : Tứ giác ABCD có AB // CD là một hình thang . Vậy thế nào là một hình thang? Chúng ta sẽ được biết qua bài học hôm nay. GV yêu cầu HS xem tr 69 SGK, gọi một HS đọc định nghĩa hình thang Một HS đọc định nghĩa hình thang trong SGK GV vẽ hình HS vẽ vào vở và ghi vở Hình thang ABCD (AB // CD) AB ; DC cạnh đáy BC ; AD cạnh bên, đoạn thẳng BH là một đường cao. GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK HS trả lời miệng a) Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC // AD ( do hai góc ở về trí so le trong bằng nhau). - Tứ giác EHGF là hình thang vì có EH // FG do có hai góc trong cùng phía bù nhau _ Tứ giác INKM không phải là hình thang vì o không có hai cạnh đối nào song song với nhau b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau vì đó là hai góc trong cùng phía của hai đương thang song song GV : yêu cầu HS thực hiện ? 2 SGK theo nhóm * Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần b GV nêu tiếp yêu cầu : _ Từ kết quả của ?2 em hãy điền vào ( ...) để được câu đúng : * Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì ... * Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì ... - HS điền : hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. - HS điền : Hai cạnh bên song song và bằng nhau.GV yêu cầu HS nhắc lại nhận xét tr 70 SGK GV nói : Đó chính là nhận xét mà chúng ta cần ghi nhí để áp dụng làm bài tập, thực hiệncác phép chứng minh sau này. Hoạt động 2: Hình thang vuông GV : Hãy vẽ một hình thang có một góc vuông và đặt tên cho hình thang đó. GV : Hãy đọc nội dung ở mục 2 tr 70 và cho biết hình thang bạn vừa vẽ là hình thang vuông ? Một HS nêu định nghĩa hình thang vuông theo SGK GV hỏi : _ để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần chứng minh điều gì? để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông ta cần chứng minh điều gì? Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song. _ Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song và có một góc bằng 90 A B C D 1. Định nghĩa - Hình thang ABCD (AB // CD) - AB ; DC cạnh đáy - BC ; AD cạnh bên, đoạn thẳng BH là một đường cao. ?2 a) Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD biết AD // BC. Chứng minh AD = BC ; AB = CD -Nối AC. Xét ADC và CBA có : .................... AD // BC(gt) Cạnh AC chung ......................( hai góc so le trong do AB // DC) ADC = CBA (gcg). (hai cạnh tương ứng) b) Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD biết AB = CD. Chứng minh rằng AD // BC ; AD = BC Nối AC. Xét DAC và BCA có AB = DC(gt) ............................. Cạnh AC chung. DAC = BCA(cgc) .................................AD // BC (hai cạnh tương ứng) *) Nhận xét: SGK/T70 2. Hình thang vuông Định nghĩa SGK A B D C ABCD là hình thang vuông AB // CD góc vuông A & D *) Dấu hiệu nhận biết: - Tứ giac có hai cạnh đối song songlà hình thang. - tứ giác có hai cạnh đối song song và có một góc bằng 900 là hình thang vuông. 4. Củng cố luyện tập; Bài 6 tr70 SGK: 1 HS đọc đề bài tr 70 SGK HS trả lời miệng _ Tứ giác ABCD hình 20a và tứ giác INMK hình 20c là hình thang . _ Tứ giác EFGH không phải là hình thang Bài 7 a) tr 71 SGK Yêu cầu HS quan sát hình, đề bài trong SGK - HS làm bài vào nháp, một HS trình bày miệng ABCD là hình thang đáy AB ; CDAB // CD x + 80o = 180o y + 40o = 180o ( hai góc trong cùng phía )x = 100o ; y = 140o Bài 17 tr 62Sbt a) Trong hình có các hình thang BDIC( đáy DI và BC ) BIEC (đáy IE và BC) BDEC (đáy DE và BC) b) BID có : ...............................( so le trong của DE // BC) ......................... BDI cân BD = DI c/m tương tự IEC cân CE = IE Vậy DB + CE = DI + IE hay DB + CE = DE 5. Hướng dẫn về nhà -Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông và hai nhận xét tr 70 SGK. Ôn định nghĩa và tính chất của tam giác cân. -Bài tập về nhà số 7(b,c), 8, 9 tr71 SGK ; Số 11, 12, 19 tr62 Sbt V. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: