A.MỤC TIÊU:
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuơng, cc yếu tố của hình thang. Biết cch chứng minh một tứ gic l hình thang, l hình thang vuơng.
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuơng. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuơng.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ chuẩn bị bài mới.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu định lý về tổng 4 góc của một tứ giác? Vẽ hình minh họa? 5.
III. BÀI MỚI:
NS 22/08/2011 Tiết CT: 02 MÔN HÌNH HỌC LỚP 8 BÀI 2: HÌNH THANG A.MỤC TIÊU: - Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuơng, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuơng. - Biết vẽ hình thang, hình thang vuơng. Biết tính số đo các gĩc của hình thang, hình thang vuơng. - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, tính gọn gàng ngăn nắp... B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ chuẩn bị bài mới. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. ỔN ĐỊNH LỚP: II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu định lý về tổng 4 góc của một tứ giác? Vẽ hình minh họa? 5’. III. BÀI MỚI: H Đ THẦY 1. Định nghĩa: - GV: Tứ giác ABCD (H13- SGK) cĩ gì đặc biệt? - GV: Tứ giác MNPQ cĩ MN//PQ ta nĩi MNPQ là hình thang. Nêu định nghĩa hình thang ? - GV treo bảng phụ H 14 cho HS quan sát. - GV: Giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao. - GV: Yêu cầu HS Thực hiện ?1 SGK - GV: Yêu cầu HS Thực hiên ?2 SGK - GV: Qua bài tốn rút ra nhận xét gì? 2. Hình thang vuơng. - GV: Vẽ hình thang ABCD cĩ =900. Giới thiệu hình thang vuơng. - GV: thế nào là hình thang vuơng. Chú ý: Cạnh AD của hình thang vuơng trùng với đường cao AH của nĩ. H Đ TRỊ 1) Định nghĩa : HS quan sát và trả lời câu hỏi. Tứ giác ABCD (H13- SGK) cĩ hai cạnh AB//CD. HS: Nêu định nghĩa hình thang. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác cĩ hai cạnh song song. HS thực hiện ?1SGK. a) Hình a;b là hình thang. b) Hai gĩc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. HS thực hiện ?2SGK. a) c/m ∆ ABC=∆ CDA(c-g-c) AD=BC; AB=CD b) c/m ∆ABC=∆ CDA( c-g-c) AD=BC; Từ đĩ suy ra AD//BC. HS: Qua bài tốn rút ra nhận xét - Nếu một hình thang cĩ hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau - Nếu một hình thang cĩ hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau 2. Hình thang vuơng. HS: quan sát hình vẽ HS: Đọc định nghĩa như sgk TG 20’ 10’ IV. CỦNG CỐ: - GV: Vẽ hình bài tập 6;7(SGK) trên bảng phụ. Yêu cầu hs thực hiện. Nêu phương pháp làm 10’ V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học thuộc bài, các định nghĩa, định lý đã học. - Bài tập về nhà: 8;9;10(SGK) - Đọc trước bài: Hình thang cân
Tài liệu đính kèm: