I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
2. Kỹ năng:
- Vẽ được hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hai loại hình thang trên
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác có phải là hình thang hay không
3. Thái độ:
- Linh hoạt nhận biết được hình thang ở những góc nhìn khác nhau
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, Bảng con, bảng phụ
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A1: ; 8A2: .; 8A3:
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
- Hãy phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi và tính chất về góc của tứ giác lồi
- Vẽ một tứ giác và chỉ ra các yếu tố của tứ giác đó.
3. Nội dung bài mới:
Ngày soạn: 7/8/2010 Ngày dạy: 14/8/2010 Tuần: 1 Tiết: 2 §2. HÌNH THANG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. 2. Kỹ năng: - Vẽ được hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hai loại hình thang trên - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác có phải là hình thang hay không 3. Thái độ: - Linh hoạt nhận biết được hình thang ở những góc nhìn khác nhau II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, êke - HS: SGK, Bảng con, bảng phụ III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 8A1:; 8A2:.; 8A3: 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Hãy phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi và tính chất về góc của tứ giác lồi - Vẽ một tứ giác và chỉ ra các yếu tố của tứ giác đó. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1:Định nghĩa (10’) GV giới thiệu cho HS biết như thế nào là hình thang. GV giới thiệu các yếu tố của một hình thang. GV hướng dẫn cho HS làm bài tập ?1 tại chỗ. GV lưu ý cho HS muỗn chứng minh một tứ giác là hình thang thì ta cần chứng minh hai cạnh đối song song. GV làm mẫu câu a và yêu cầu HS làm các câu còn lại HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi và làm các câu còn lại. 1. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song Cạnh đáy: AB và CD Cạnh bên: AD và BC Đường cao: AH ?1: Hình a, b là hình thang Hình c không là hình thang Hoạt động 2: Nhận xét : (10’) GV hướng dẫn HS chứng minh bài tập ?2 để từ đó rút ra nhận xét như trong SGK. HS chú ý theo dõi. ?2: Nhận xét: - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. - Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. Hoạt động 3: Hình thang vuông: (5’) GV giới thiệu cho HS biết như thế nào là hình thang vuông. HS chú ý theo dõi. 3. Hình thang vuông: Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 7 SGK/ 71. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 8, 9 SGK/ 71. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: