Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra viết - Lê Anh Tuấn

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra viết - Lê Anh Tuấn

A. Mục tiêu:

+ Đánh giá kết quả nhận thức của học sinh trong nửa đầu chương I

+ Rèn ý thức đọc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho học sinh.

+ HS chủ động tích cực làm bài kiểm tra.

B. Chuẩn bị: Đề phô tô

C. Tiến trình lên lớp:

Tổ chức:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra viết - Lê Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18: Kiểm tra viết
A. Mục tiêu:
+ Đánh giá kết quả nhận thức của học sinh trong nửa đầu chương I
+ Rèn ý thức đọc lập xuy nghĩ, tư duy sáng tạo cho học sinh.
+ HS chủ động tích cực làm bài kiểm tra.
B. Chuẩn bị: Đề phô tô
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Đề chẵn:
I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm)
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:)
Câu 1: Hình thang cân là hình thang có:
	A. Hai đáy bằng nhau;	 B. Hai cạnh bên bằng nhau; 
	C. Hai đường chéo bằng nhau;	 D. Hai cạnh bên song song .
Câu 2: Đường trung bình của tam giác thì:
A. Song song với cạnh thứ ba ; B. Bằng nửa cạnh thứ ba;
C. Cả A,B 	;	 D. Cả A,B đều sai.
Câu 3 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
A . Nếu hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì bằng nhau;
B. Mỗi đoạn thẳng có hai trục đối xứng;
C. Mỗi đường thẳng có vô số trục đối xứng;
D. Cả A;B;C .
Câu 4: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu:	 
 A. A và B cách đều điểm O ; B. Đường thẳng AB đi qua O ;
 C. Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB ; D.Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 5 : Mỗi tam giác đều thì có:
	A. Một tâm đối xứng ; B . Hai tâm đối xứng;
	C. Ba tâm đối xứng ; D.Cả A;B;C đều sai.
D
Câu 6: Cho hình thangABCD (AB//CD) có đường trung bình MN=7 cm; 
 đáyAB=4cmA
B
C
M
N
, thì đáyCD bằng:
A. 4cm ; 
B. 10cm;
C. 7cm;
D. 18cm.
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau : 
 A. Mỗi đoạn thẳng có vô số tâm đối xứng; 
 B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo;
 C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo ;
 D. Tam giác vuông có tâm đối xứng là trung điểm cạnh huyền
Câu 8 :Để kiểm tra 1 tứ giác có phải là hình bình hành không ta có thể :
 A.Chỉ dùng 1 chiếc Com pa ; B. Chỉ dùng 1 thước thẳng; 
 C. Chỉ dùng 1 thước đo góc;	 D. Cả A;B;C. 
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau: Tam giác đều có:
 A. Một trục đối xứng ; B. Hai trục đối xứng;
 C. Ba trục đối xứng ; D. Không có trục đối xứng.
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trong hình bình hành :
 A. Các cạnh đối bằng nhau ; B. Hai cạnh kề bằng nhau;
 C. Các góc đối bù nhau ; D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11: Mỗi tam giác có:
A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình;
C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình.
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình bình hành là tứ giác có:
 A. Các cạnh đối song song ; B. Hai cạnh đối song song;
 C. Hai cạnh đối bằng nhau ; D. Hai góc đối bằng nhau.
Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh b C. Song song với hai đáy và bằng nửa hai đáy;
B. Bằng nửa cạnh đáy; D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy.
Câu 14: Cho tam giác ABC có góc A= 900; Trung tuyến AM=5 cm thì cạnh huyền BC bằng :
 A. 2,5 cm ; B. 10cm; 
 C. 5cm ; D.15cm.
II. Tự luận 7 điểm
Bài toán. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM (M BC). Gọi D là trung điểm AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a, Tứ giỏc AEMC; AEBM là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b, Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tớnh chu vi của tứ giỏc AEBM.
c, Tam giỏc vuụng ABC cú điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc AEBM là hỡnh vuụng?
Đề lẻ
Câu 1: Chọn câu đúng trong các khẳng định dưới đây:
	A.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau	là hình thang cân;	
 B. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình thang cân;	
	C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân;
	D. CảA,B,C đều sai.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của tam giác là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác ; 
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác;
C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh tam giác ;
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang là:
A. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên ; 
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai đáy;
C. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện;
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên.
Câu 4: Cho hình vẽ; Tính góc A của hình bình hành ABCD ta được kết quả là:
B
A
	A.700 	;	B. 1400;
	C.1100;	 D. 1000 .
700
D
C
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau : Hình chữ nhật là :
 A. Tứ giác có một góc vuông ; B. Tứ giác có hai góc vuông;
 C. Tứ giác có ba góc vuông ; D.Cả A;B;C. 
Câu 6 Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình chữ nhật là:
 A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau;
 C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau; D. Cả A;B;C đều sai.
Câu 7: Cho tam giác ABC có góc A= 900; Trung tuyến AM=5 cm thì cạnh huyền BC bằng :
 A. 2,5 cm ; B. 5cm ;
 C. 10cm; D.15cm.
Câu 8 : Chọn câu đúng trong các câu sau:Hình bình hành là:
A.Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau;	 B .Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau;
C.Hình thang có hai đường chéo bằng nhau; D. Hình thang có một góc vuông .
Câu 9: Cho hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 6cm và 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật là:
 A. 9cm ; B.10cm ; C. 11cm ; D.12cm.
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh b C. Song song với hai đáy và bằng nửa hai đáy;
B. Bằng nửa cạnh đáy; D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy.
Câu11: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trục đối xứng của hình thang cân là:
X
	A.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy;
	B.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên ;
C.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đường chéo ;
D.Đường thẳng cắt hai đáy.
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành; B. Hình chữ nhật cũng là một hình thang cân;
C. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân; D. Cả A;B;C 
Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau :
 A. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo ;
 B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo;
 C. Mỗi đoạn thẳng có vô số tâm đối xứng; 
Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau: Tam giác đều có:
 A. Ba trục đối xứng ; B. Hai trục đối xứng;
 C. Một trục đối xứng ; D. Không có trục đối xứng.
II. Tự luận : 6,5 điểm
 Bài toán. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM (M BC). Gọi D là trung điểm AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a, Tứ giỏc AEMC; AEBM là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b, Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tớnh chu vi của tứ giỏc AEBM.
c, Tam giỏc vuụng ABC cú điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc AEBM là hỡnh vuụng?
Đáp án chấm
I. Trắc nghiệm khách quan:
Đề chẵn:
1. C 2.C 3.D 4.D 5.D 6. B 7. C 8.D 9.C 10.A 11.C 12.A 13.D 14. B
Đề lẻ:
1. D 2. B 3. A 4.C 5. C 6.D 7.C 8. A 9. B 10.D 11. A 12. D 13. A 14. A
II. Tự luận:
a, AEMC là hỡnh bỡnh hành, AEBM là hỡnh thoi.
b, Chu vi AEBM=4=4.=10cm
c, Nếu tam giỏc vuụng ABC cú AB=AC thỡ AEBM là hỡnh vuụng.
-Vẽ hỡnh đỳng và ghi GT, KL được 0,5 điểm
-Mỗi ý a, b, c làm đỳng được 2,0điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_18_kiem_tra_viet_le_anh_tuan.doc