Hoạt động 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
GV: Vẽ hinh 93 lên bảng và nêu yêu cầu ?1
HS: Quan sát và thực hiện
GV: Giới thiệu định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
HS: Theo dõi
Hoạt động 2: Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
Gv: Yêu cầu HS thực hiên ?2
HS: Thực hiện ?2
GV: Giới thiệu tính chất.
HS: Theo dõi
GV: Vẽ hình 96a sgk lên bảng.
HS: Quan sát
GV: ?Em có nhận xét gì về các đường thẳng a, b, c, d và so sánh khoảng cách giữa a và b, b và c, c và d.
HS: a//b//c//d
Khoảng cách giữa a và b bằng khoảng cách giữa b và c bằng khoảng cách giữa c và d
GV: Đó cũng chính là nhận xét ở SGK
HS: Đứng dậy đọc nhận xét
Hoạt động 3: Đường thẳng song song cách đều
Gv: Yêu cầu hs thực hiện ?4
HS: Thực hiện ?4
GV: ?Hãy phát biểu các kết luận ở câu a, b thành định lí.
HS: Đọc định lí sgk
Ngày soạn: 24/ 10 /2010 Tiết 18: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. - Biết tính chất của các điểm nằm trên đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. - Biết cách vẽ một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước và cách đường thẳng đó một khoảng cho trước. - Biết các đường thẳng song song cách đều một đường thẳng - Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. - Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. 3. Thái độ: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế. B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu và giải quyết vấn đề C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: * Giáo viên: Thước, phấn màu. * Học sinh: Thước, ôn tập khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sỉ số: (1’) Lớp 8A: Tổng số: Vắng: Lớp 8B: Tổng số: Vắng: 2. Kiểm tra bài củ: Không 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: (1’) Cho điểm A và đường thẳng d (Ad). Làm thế nào để xác định khoảng cách từ A đến d. A HS: Từ A ta kẻ Nên AH là khoảng cách từ A đến d. H d GV: Ở lớp 7 em đã biết cách xác định khoảng cách từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường thẳng đó. Vậy làm thế nào để xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng song song? Các điểm nằm cách b một khoảng bằng h nằm trên đường thẳng nào? b. Triển khai bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: GV: Vẽ hinh 93 lên bảng và nêu yêu cầu ?1 HS: Quan sát và thực hiện GV: Giới thiệu định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. HS: Theo dõi Hoạt động 2: Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước Gv: Yêu cầu HS thực hiên ?2 HS: Thực hiện ?2 GV: Giới thiệu tính chất. HS: Theo dõi GV: Vẽ hình 96a sgk lên bảng. HS: Quan sát GV: ?Em có nhận xét gì về các đường thẳng a, b, c, d và so sánh khoảng cách giữa a và b, b và c, c và d. HS: a//b//c//d Khoảng cách giữa a và b bằng khoảng cách giữa b và c bằng khoảng cách giữa c và d GV: Đó cũng chính là nhận xét ở SGK HS: Đứng dậy đọc nhận xét Hoạt động 3: Đường thẳng song song cách đều Gv: Yêu cầu hs thực hiện ?4 HS: Thực hiện ?4 GV: ?Hãy phát biểu các kết luận ở câu a, b thành định lí. HS: Đọc định lí sgk 1.Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: a//b a A B b H K h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b. *Định nghĩa: (sgk) 2.Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước: Ta có: Tính chất: SGK Nhận xét: (sgk) 3. Đường thẳng song song cách đều: a A b B c C d D Các đường thẳng a, b, c, d là các đường thẳng song song cách đều. * Định lí: sgk 4.Củng cố: -Nhắc lại: . Định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. .Tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước. . Định lí về các đường thẳng song song cách đều. -Làm bài tập 68 (sgk) 5. Dặn dò: -BTVN: 67, 69, 70 (SGK) -Hướng dẫn bài tập 67: .Cách 1: Dùng tính chất đường trung bình. .Cách 2: Vẽ d đi qua A và song song EB. Áp dụng định lí các đường thẳng song song cách đều. - Xem trước các bài tập tiết sau học Luyện tập
Tài liệu đính kèm: