Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Nhằm giúp học sinh:

-Nắm được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước.

 2. Kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỷ năng:

-Vận dụng định lý về các đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.

-Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.

 3. Thái độ: Rrèn luyện các thao tác tư duy:

 -Phân tích, so sánh, tương tự, tổng quát hóa.

 B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề

 C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 GV: Thước, hình 94 sgk/101

(Nếu có thể hiện tập hợp điểm cách đều 1 đường thẳng bằng máy vi tính: đoạn thẳng trượt vuông góc trên một đường thẳng )

 HS: Sgk, thước

D. Tiến trình lên lớp:

 I. Ổn định lớp:( 1')

 II. Kiểm Tra Bài Cũ:(4')

 Câu hỏi: Khi nào đường thẳng a song song với đường thẳng b? Khoảng

cách từ điểm M đến đường thẳng a là độ dài đoạn thẳng nào ?

 Đáp án: Khi a và b không có điểm chung; là độ dài đoạn thẳng vuông

góc hạ từ M đến a

 III. Bài mới: (35')

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
18
Ngày Soạn: ...../......
Đ10. đường thẳng song song 
với một đường thẳng cho trước
	A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Nhằm giúp học sinh:
-Nắm được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước.
	2. Kỷ năng: Rèn luyện cho học sinh các kỷ năng:
-Vận dụng định lý về các đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
-Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
	3. Thái độ: Rrèn luyện các thao tác tư duy:
	-Phân tích, so sánh, tương tự, tổng quát hóa.
	B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	GV: Thước, hình 94 sgk/101 
(Nếu có thể hiện tập hợp điểm cách đều 1 đường thẳng bằng máy vi tính: đoạn thẳng trượt vuông góc trên một đường thẳng )
	HS: Sgk, thước
D. Tiến trình lên lớp:
	I. ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm Tra Bài Cũ:(4')
	Câu hỏi: Khi nào đường thẳng a song song với đường thẳng b? Khoảng 
cách từ điểm M đến đường thẳng a là độ dài đoạn thẳng nào ?
	Đáp án: Khi a và b không có điểm chung; là độ dài đoạn thẳng vuông 
góc hạ từ M đến a
	III. Bài mới: (35')
Giáo viên
Học sinh
Cho đường thẳng a, điểm M, N, ...cách a một khoảng bằng h nằm trên đường nào ? (Nếu có thể hiện bằng máy vi tính)
Suy nghĩ
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (5’)
GV: Yêu cầu học sinh vẽ 2 đường thẳng a và b song song với nhau
HS: Thực hiện
GV: Yêu cầu học sinh lấy 2 điểm A, B bất kì thuộc đường thẳng a, vẽ các đoạn thẳng AH, BK vuông góc với đường thẳng b.
HS: Thực hiện
GV: Gọi h là độ dài đoạn thẳng AH. Tính độ dài BK theo h ?
HS: ABKH là hình chữ nhật nên AH = BK = h
GV: Mọi điểm trên a cách b một khoảng là bao nhiêu ?
HS: Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường b một khoảng khoảng bằng h.
GV: Tương tự mọi điểm thuộc đường thẳng b cách đường thẳng a một khoảng khoảng bằng h
GV: Ta gọi h là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b.
GV: Tổng quát khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là gì ? 
HS: Phát biểu định nghĩa sgk/101
ŒKhoảng cách giữa hai đường thẳng song song
b
K
A
H
B
a
h	h
h gọi là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b
HĐ2: Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước (15’)
GV: Yêu cầu vẽ vào vở hai đường thẳng a và a' cùng song song và cách đều với đường thẳng b một khoảng bẳng h.
HS: Thực hiện 
GV: Gọi (I) là nửa mặt phẳng có bờ là b và chứa đường thẳng a, (II) là nửa mặt phẳng có bờ là b và chứa đường thẳng a'. Lấy M thuộc (I), M' thuộc (II), sao cho M và M' đều cách b một khoảng bằng h. Chứng minh: M thuộc a và M' thuộc a'. 
HS: Gọi AH, A'H' là khoảng cách từ a, a' đến b. Gọi MK, M'K' là khoảng cách từ M, M' đến b.
Tứ giác AHKM là hình chữ nhật suy ra 
AM// HK. Vậy M thuộc đường thẳng a.
Tương tự M' thuộc đường thẳng a'.
GV: Tổng quỏt, cỏc điểm cỏch đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trờn đường nào ?
HS: Phỏt biểu tớnh chất sgk/101
GV: Cho tam giỏc ABC cú cạnh BC cố định, đường cao AH cú độ dài khụng đổi bằng 2 cm. Đỉnh A của tam giỏc đú nằm trờn đường nào ?
HS: Do độ dài AH khụng đổi nờn A nằm trờn đường thẳng song song với BC và cỏch đường thẳng BC một khoảng là 2 cm
GV: Tập hợp các điểm cách 1 đường thẳng cố định 1 khoảng là hình nào ?
HS: Phát biểu nhận xột (sgk/101)
Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
b
a
a'
H
A
A'
M'
K'
K
M
h
H'
h
h
Tớnh chất: (sgk/101)
A
B
H
C
H'
A'
Nhận xột: (sgk/101)
HĐ3: Đường thẳng song song cỏch đều (15’)
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 96 a sgk/102
HS: Quan sỏt 
GV: Cho biết a, b, c, d cú quan hệ gỡ ?
HS: a//b//c//d và khoảng cỏch giữa a và b, b và c, c và d bằng nhau.
GV: Ta nói a, b, c, d song song cách đều
HS: Lắng nghe, ghi nhớ
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ? 4
HS: a) Hình thang AEGC có AB = BC và BF//CG nên EF=FG, tương tự FG=GH
b) Hình thang AEGC có EF=FG và BF//CG nên AB=BC
GV: Phát biểu kết quả đó thành định lý
HS: Phỏt biểu (định lý sgk/102)
ŽĐường thẳng song song cỏch đều
*Cỏc đường thẳng a, b, c, d là cỏc đường thẳng song song cỏch đều
*Định lý: (sgk/102)
a
b
d
c
A
D
C
B
A
D
C
B
E
F
G
H
a
b
d
c
	IV. Củng cố: (3')
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 69 sgk/103
	HS: (1)-(6); (2)-(5); (3)-(8); (4)-(7)
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1')
Làm bài tập: 67, 68, 70, 71, 72 sgk/102,103
	Làm thêm bài tập: Cho đoạn thẳng AB, điểm M di chuyển trờn đoạn thẳng ấy. 
Vẽ về một phớa của AB cỏc tam giỏc đều AMD, BME. Trung điểm I của DE di 
chuyển trờn đường nào ?

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_18_duong_thang_song_song_voi_mot.doc