Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18, Bài 10: Đường thẳng sonh song với một đường thẳng cho trước - Lê Thị Cộng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18, Bài 10: Đường thẳng sonh song với một đường thẳng cho trước - Lê Thị Cộng

A.MỤC TIÊU:

HS:- Nhận biết được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song , định lý vềcác đường thẳng song song ccách đều, tính chất của các điẻm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.

 - Biết vận dụng định về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một dường thẳng cho trước.

 - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng thực tế.

B.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 18, Bài 10: Đường thẳng sonh song với một đường thẳng cho trước - Lê Thị Cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 01/11/2007
Tiết 18 : Đ 10 Đường thẳng song song với
 một đường thẳng cho trước
A.mục tiêu:
HS:- Nhận biết được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song , định lý vềcác đường thẳng song song ccách đều, tính chất của các điẻm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
 - Biết vận dụng định về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một dường thẳng cho trước.
 - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng thực tế.
B.Hoạt động dạy học :
I/ Bài cũ:
 1) Thế nào là khoảng cách từ một điểm A không thuộc đường thẳng a đến đường thẳng a?
 15
 13
 10
 x
 D
 C
 B
A
2)Giải bài tập 63 SGK : Tìm x trên hình 90
HD : Kẻ BH BC (HBC) . 
ABHD là hình chữ nhật nên AD = BH,AB = DH
 áp dụng định lý Pi tago vàoTam giác vuông BHC ta có : 
BH = === 12 (CH= CD – DH= 5)
=> x = 12
 H
Hỏi ? Khoảng cách từ A vàB đến CD là bao nhiêu?
II/ Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HS thực hiện ?1 
GV:yêu câu HS trình bày ?1 
? Qua ?1 em có rút ra nhận xét gì?
 HS rút ra nhận xét
Từ nhạn xét của HS GV giới thiệu đ/n khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
đ/n khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (sgk)
a
b
a
1.Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
h
?1.
b
h
k
ABKH là hình chữ nhật =>BK = AH =h
Nhận xét :-Mọi điểm thuộc a cách b một khoảng bằng h
-Mọi điểm thuộc b cách a một khoảng
bằng h
 - h là k/c giữa hai đường song song avàb
a
M
• 
A
2. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước:
h
h
?2
K’
H’
h
h
K
H
a’
M’
• 
A’
GV – giới thiệu tính chất trong sgk
HS – làm ?3 củng cố tính chất trên
HS - đọc nhận xét trong sách giáo khoa.
GV – Dùng hình 96a) sgk nêu định nghĩa các đường thẳng song song cách đều .
HS – Làm ?4 . Phát biểu kết luận ở mỗi câu a) và b) của ?4 thành định lý.
GV- Lưu ý HS - Các định lý về đường trung bình tamgiác , đường trung bình hình thang là các trường hợp đặc biệt của định lý về các đường thẳng song song cách đều .
 - Trong vở HS thường có dòng kẻ song song cách đều nhau.
Tứ giác AHKM có AH // MK, AH = MK nên là 
hình bình hành (còn là hình chữ nhật )
=>AM // HK => M a 
A’
A
Chứng minh tương tự M’ a’ 
Tính chất (sgk)
?3.
2
2
C
H
H
B
A’
Đỉnh A của các tamgiác ABC nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng 2cm.
Nhận xét : (sgk)
3. Đường thẳng song song cách đều 
Các đường thẳng a, b, c, d song song với nhau và khoảng cách giữa các đường thẳng a và b, bvà c,
c và d bằng nhau . Ta gọi chúng là các đường thẳng song song cách đều
E
A
a
A
F
B
b
B
G
C
c
C
H
D
d
D
?4.
a)Hình thang AEGC có AB = BC , AE//BF//CG nên FE = FG. Chứng minh tương tự FG = GH 
b) Hình thang AEGC có FE = FG, AE//BF//CG nên AB = BC .Chứng minh tương tự BC = CD.
Định lý: (sgk)
•
A
III/ Củng cố :
•
•
C
K
H
B
d
Bài tập 68 sgk: ΔAHB =Δ CKB ( cạnh huyền – góc nhọn)
=>AH = CK ; AH không đổi nên CK không đổi => 
C di chuyển trên đường thẳng song song với d và cách d
 một khoảng bằng 2cm
 IV/ Hướng dẫn học ở nhà
Học kỷ lí thuyết trong SGK
Làm các bài tập : 67, 69 SGK ,chuẩn bị tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_18_bai_10_duong_thang_sonh_song.doc