Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 17: Luyện tập - Trần Văn Diễm

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 17: Luyện tập - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS nắm được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, các đường thẳng song song cách đều.

- Rèn kỹ chứng minh tứ giác là HCN, vận dụng các vấn đề liên quan đến HCN để giải toán, sử dụng thứơc, êke, tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, Các điểm thăng hàng.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, ê ke, compa.

HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, êke, compa.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, êke, compa.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu định lý về các đường thẳng song song cách đều? 5

III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 17: Luyện tập - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 15/10/2011	Tiết CT: 17
MÔN HÌNH HỌC LỚP 8
LUYỆN TẬP.
A.MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS nắm được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, các đường thẳng song song cách đều.
Rèn kỹ chứng minh tứ giác là HCN, vận dụng các vấn đề liên quan đến HCN để giải toán, sử dụng thứơc, êke, tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, Các điểm thăûng hàng...
Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, ê ke, compa. 
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, êke, compa.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêïc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, êke, compa.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:	Nêu định lý về các đường thẳng song song cách đều?	5’
III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
BT 70: GV: gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL.
GV: Gọi HS khác nêu hướng giải quyết bài toán, tìm lời giải.
GV: Gọi HS tiếp theo lên bảng trình bày lời giải.
GV: Cho HS nhận xét và sửa chữa.
Gợi ý: Gọi I là trung điểm của OA
A
y
O
B
y
I
C
GT
KL
Góc vuông xOy; A Ỵ Oy; OA=2; BỴ Ox; CA = CB; CỴ AB
Tìm quĩ tích điểm C khi B thay đổi trên Oy
BT 70:
Giải: 
Gọi I là trung điểm của OA
mà C là trung điểm của AB Þ IC là đường trung bình của D AOB.
Þ IC // OB.
Mặt khác IO ^ OB (gt) và IO = OA : 2 = 2: 2 = 1cm.
A
B
C
M
D
E
P
Q
O
GT
KL
DABC; Â =900; MỴ BC; MD^ AB; ME ^ AC; OD = OE
a. A, O, M thẳng hàng.
b. Quĩ tích điểm O.
c. Tìm vị trí điểm M để AM nhỏ nhất.
Vậy điểm C thuộc tia It đi qua điểm I song song với Ox và cách Ox khoảng là 1cm.
10’
BT 71: GV: gọi HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL.
GV: Gọi HS khác nêu hướng giải quyết bài toán, tìm lời giải.
GV: Gọi HS tiếp theo lên bảng trình bày lời giải.
GV: Cho HS nhận xét và sửa chữa.
Gợi ý: ADME là hình gì?
Tại sao?
Gọi P là trung điểm của AB Þ OP ntn với BC?
Giả sử điểm M là chân đường cao kẻ từ A đến BC Þ điều gì sẽ xảy ra?
BT 71:
Giải: 
a. Ta có tứ giác ADME là hình chữ nhật vì Â = Ê =
Þ hai đường chéo DE và AM cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, mà Olà rung điểm của DE (gt) Þ O là trung điểm của AM Þ O, A, M thẳng hàng.
b. Gọi P là trung điểm của AB Þ OP là đường trung bình của tam giác AMB Þ OP // BM hay OP // BC, đường thẳng qua P và song song với BC là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy O Ỵ đường trung bình PQ của tam giác ABC.
c. Trong các điểm M Ỵ BC thì điểm M là chân đường cao hạ từ điểm A sẽ làm cho AM nhỏ nhất vì lúc đó AM là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC.
15’
BT 72:
GV: Gợi ý:
Lấy 2 điểm tuỳ ý trên đường kẻ bút chì. Từ hai điểm hạ đường vuông góc xuống mép gỗ.
Tứ giác ABKH là hình gì? Tại sao? Þ Đpcm
Tứ giác ABKH là hình chữ nhật vì có AH// BK (cùng ^ HK); AH =HK = 10cm; Ĥ = 900.
Þ AB // HK và cách HK khoảng là 10cm
Lấy 2 điểm A,B tuỳ ý trên đường kẻ bút chì. Từ hai điểm hạ đường vuông góc AH, BK xuống mép gỗ
A
H
B
K
10’
IV. CỦNG CỐ: 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.	5’.
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_17_luyen_tap_tran_van_diem.doc