I- MỤC TIÊU:
Kiến thức: - HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng vối cạnh huyền của một tam giác vuông.
Kĩ năng: - HS biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và tính chất đặc trưng của nó), nhận biết hình chữ nhật theo dâu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tình chất đường trung tuyếnthuôc cạnh huyền, biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học trong chứng minh, vẽ hình
II- CHUẨN BỊ:
GV Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ.
HS: Đọc trước bài . Học sinh : dụng cụ học tập
PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thực hành nhóm, hoạt động nhóm, . . . . .
III- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Tuần: 09. Tiết: 16 Ngày: 13/10/2008 W Bài 9 HÌNH CHỮ NHẬT I- MỤC TIÊU: Kiến thức: - HS nắm vững định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất trung tuyến ứng vối cạnh huyền của một tam giác vuông. Kĩ năng: - HS biết vẽ hình chữ nhật (theo định nghĩa và tính chất đặc trưng của nó), nhận biết hình chữ nhật theo dâu hiệu của nó, nhận biết tam giác vuông theo tình chất đường trung tuyếnthuôc cạnh huyền, biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học trong chứng minh, vẽ hình II- CHUẨN BỊ: GV Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: Đọc trước bài .. Học sinh : dụng cụ học tập PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thực hành nhóm, hoạt động nhóm, . . . . . III- TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Kiểm tra(6 phút ) GV: Vẽ hình thang cân ABCD và hình bình hành EFGH lênbảng và hỏi: 1. Phát biểu định nghĩa về hình thang cân và nêu các tính chất của hình thang cân. Nêu các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân. 2. Phát biểu định nghĩa về hình bình hành và các tính chất của hình bình hành. Nêu các dấu hiệu nhận biết về hình bình hành. HS 1: lên bảng làm theo yêu cầu của GV. HS còn lại làm bài tập 2 vào vở bài tập. *Hoạt động 2:Bài mới( 27 phút) Giới thiệu định nghĩa hình chữ nhật. Vẽ hình. Yêu cầu học sinh nhận biết hình chữ nhật . - Cho học sinh thực hiện ?1 SGK. Liên hệ với các hình đã học, cho biết hình chữ nhật còn là hình gì? Hình thành tính chất hình chữ nhật - Cho học sinh tự phát hiện tính chất hình chữ nhật từ tính chất của các hình có liên quan đã học. Một học sinh phát biểu lại tính chất. Để nhận biết hình chữ nhật ta có những dấu hiệu nào? Hình thành dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Yêu cầu học sinh thảo luận tìm các dấu hiệu nhận biết. Phát biểu lại các dấu hiệu hoàn chỉnh. Một vài học sinh phát biểu lại. Cho học sinh tiến hành chứng minh dấu hiệu 4 SGK. Đặt ra một số câu hỏi nhằm giúp học sinh hoàn thành CM. - Cho học sinh thực hành ?2 SGK trang 98. Áp dụng vào tam giác. Cho học sinh thực hiện ?3 , ?4 Để hình thành các định lý áp dụng vào tam giác. Cho học sinh phát hiện định lý SGK - Hình chữ nhật là - Các nhóm nhỏ cùng thực hiện. - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. - Hình chữ nhật cũng là một hình.. - Phát hiện tính chất hình chữ nhật. - Phát biểu . - Các nhóm cùng thực hiện để tìm các dấu hiệu nhận biết. - Phát biểu lại .. Các nhóm cùng thực hiện. Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. - Các nhóm cùng thực hiện. Đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm cùng thực hiện. Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. 1. Định nghĩa: SGK trang 97. A B C D 2. Tính chất. Trong hình chữ nhật . 3. Dấu hiệu nhận biết. SGK trang 97. Chứng minh dấu hiệu 4 SGK SGK trang 98. 4. Áp dụng vào tam giác. Định lý: SGK trang . Hoạt động 3: Củng cố.( 10 phút ) Củng cố. - Cho học sinh phát biểu lại định nghĩa hình chữ nhật, tính chất hình chữ nhật và các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật . - Cho học sinh các nhóm thực hiện bài tập 61 SGK. Các nhóm nhỏ cùng thực hiện. Đại diện nhóm đứng tại chổ trả lời. - Thực hiện bài tập 61 SGK. Bài 61 – SGK/Tr99 AHCE làhình bình hành vì các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Hình bình hành AHCE là HCN vì có 2 đường chéo bằng nhau ( góc AHC = 900 ) *Hoạt động 4: Dặn dò.( 2 phút ) Bài tập về nhà: 59, 60, 62, 63, 64, 65 SGK trang 99, 100. IV- RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: