Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 16: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước - Trần Văn Diễm

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 16: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước - Trần Văn Diễm

A.MỤC TIÊU:

- HS nắm được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, các đường thẳng song song cách đều.

- Rèn kỹ chứng minh tứ giác là HCN, vận dụng các vấn đề liên quan đến HCN để giải toán, sử dụng thứơc, êke, tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp

B. CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, ê ke, compa.

HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, êke, compa.

C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:

I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, êke, compa.

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Định nghĩa Hình chữ nhật, tính chất hình chữ nhật? 5

III. DẠY BÀI MỚI:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 16: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước - Trần Văn Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 15/10/2011	Tiết CT: 16
MÔN HÌNH HỌC LỚP 8
BÀI 10: ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC.
A.MỤC TIÊU:
HS nắm được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước, các đường thẳng song song cách đều.
Rèn kỹ chứng minh tứ giác là HCN, vận dụng các vấn đề liên quan đến HCN để giải toán, sử dụng thứơc, êke, tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau...
Giáo dục tính cẩn thận chính xác, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, ê ke, compa. 
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, êke, compa.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêïc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, êke, compa.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:	Định nghĩa Hình chữ nhật, tính chất hình chữ nhật?	5’
III. DẠY BÀI MỚI:
HĐ CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng:
GV: Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
Gợi ý: Tứ giác ABKH là hình gì?
Þ so sánh BK và AH?
Þ rút ra nhận xét của em về khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ Ỵ a đến b?
Þ GV dẫn HS đến định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. (SGK)
A
B
H
K
h
1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng:
HS: Thực hiện làm ?1.
AH //BK (cùng ^ HK).
AB //HK (gt).
Þ ABKH là hình bình hành mà góc H = 900 Þ ABKH là hình chữ nhật.
Þ BK = AH = h.
Vậy khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng a đến đường thẳng b luôn không đổi bằng h.
Þ Định nghĩa (SGK).
15’
2. Tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
GV: Yêu cầu HS làm ?2SGK
Gợi ý: Tứ giác MKHA là hình gì? Tại sao?
Þ AM có // với b không?
Þ M Ỵ a không.
Tương tự CM: M’ Ỵ a’
Þ Hãy rút ra tính chất các điểm cách đường thẳng b một khoảng không đổi h?
GV: Yêu cầu HS làm ?3SGK.
Gợi ý: giả sử có hai điểm A và A’ như hình vẽ 
AH = A’H’ Þ A và A’ thuộc đường thẳng nào?
Þ Hãy rút ra nhận xét.
a
b
a'
A
H
A’
H’
h
h
M
K
K’
M’
h
h
2. Tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
MK// AH (cùng ^ b).
MK = AH = h (gt).
Þ AHKM là hình chữ nhật.
Þ AM // HK mà a// b Þ MỴ a.
Tương tự: M’K’// A’H’ (cùng ^ b).
M’K’ = A’H’ = h (gt).
Þ A’H’K’M’ là hình chữ nhật.
Þ A’M’ // H’K’ mà a’// b Þ M’Ỵ a’.
* Tính chất: Các điểm cách đường thẳng b một khoảng không đổi bằng h nằm trên 2 đường thẳng song song với b và cách b khoảng bằng h.
B
C
A
A’
H
H’
2
2
HS: Làm ?3SGK.
Hai tam giác ABC và A’BC
có cùng độ dài cạnh đáy BC, có cùng diện tích do vậy độ dài hai đường cao AH = A’H.
Þ tứ giác AHH’A’ là hình chữ nhật Þ AA’ // với BC và cách BC khoảng là 2.
Þ Nhận xét: SGK
15’
5’
IV. CỦNG CỐ: 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.	5’.
V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, đọc thêm mục 3, chuẩn bị luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_16_duong_thang_song_song_voi_duo.doc