A.MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS nắm được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Rèn kỹ chứng minh tứ giác là HCN, vận dụng các vấn đề liên quan đến HCN để giải toán, sử dụng thứơc, êke.
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác,tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, ê ke, compa.
HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, êke, compa.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, êke, compa.
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Định nghĩa Hình chữ nhật, tính chất hình chữ nhật? 5
III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP:
NS 05/10/2011 Tiết CT: 15 MÔN HÌNH HỌC LỚP 8 LUYỆN TẬP. A.MỤC TIÊU: Củng cố cho HS nắm được định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Rèn kỹ chứng minh tứ giác là HCN, vận dụng các vấn đề liên quan đến HCN để giải toán, sử dụng thứơc, êke... Giáo dục tính cẩn thận chính xác,tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, óc thẩm mỹ, yêu thích cái đẹp và biết tạo ra cái đẹp B. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ, thước, ê ke, compa. HS: Vở, SGK, học kỹ bài cũ, thước, êke, compa. C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP: I. ỔN ĐỊNH LỚP: GV: Kiểm tra viêïc chuẩn bị dụng cụ theo yêu cầu: Thước, êke, compa. II. KIỂM TRA BÀI CŨ: Định nghĩa Hình chữ nhật, tính chất hình chữ nhật? 5’ III. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: HĐ CỦA THẦY A B C D H x 15 13 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ TG BT 63: GV: yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL. GV: Yêu cầu HS định hướng giải bài toán. Gợi ý: Kẻ BH ^ DC Þ tứ giác ABHD là hình gì? Tìm BH Þ x = ? BT 63: HS Vẽ hình, ghi GT, KL. Định hướng CM. CM: Kẻ BH ^ DC Þ tứ giác ABHD là hình chữ nhật. Þ D BHC vuông tại H. HC = AC – DH = DC – AB = 15 – 10 = 5cm. cm Vậy x = 12cm 10’ BT 64: GV: yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL. GV: Yêu cầu HS định hướng giải bài toán. Gợi ý: Sử dụng tính chất của đường phân giác, tính chất của HBH. CM: góc F = 900 A B C D H E F G I BT 64: HS Vẽ hình, ghi GT, KL. Định hướng CM. CM: Xét D BFC có: Tương tự xét D AHD ta có góc AHD = 900. Mặt khác DH // BF do có: () Þ tứ giác HGFE có 4 góc vuông Þ HGFE là hình chữ nhật 15’ BT 65: GV: yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL. GV: Yêu cầu HS định hướng giải bài toán. A B C D H E F G Gợi ý: Sử dụng tính chất của đường trung bình của tam giác. Chứng minh HEFG là HBH. Chứn minh tứ giác này có một góc vuông. BT 65: HS Vẽ hình, ghi GT, KL. Định hướng CM. CM: Ta có: HA = HD; EA = EB (gt) Þ HE là đường trung bình của tam giác ABD. GD = GC; FB = FC (gt). Þ GF là đường trung bình của tam giác BDC. Þ HE//BD, HE = BD:2. GF//BD; GF = BD:2. Þ HE// GF; HE = GF. Þ tứ giác HEFG là hình chữ nhật. EF // AC mà AC ^ BD Þ EF ^ HE. Þ Tứ giác HEFG là hình chữ nhật. 10’ IV. CỦNG CỐ: Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết HCN. Định lý áp dụng vào tam giác vuông. 5’. V. NHẮC NHỞ VỀ NHÀ: Học kỹ bài, chuẩn bị luyện tập.
Tài liệu đính kèm: