I.MỤC TIÊU : Qua bài này, học sinh cần nắm:
- Kiến thức : Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: HS hiểu biết sâu sắc về các khái niệm cơ bản về đối xứng tâm (Hai điểm đối xứng qua tâm, hai hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng).
- Kỹ năng : Luyện tập cho HS kỹ năng chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm.
- Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình, chứng minh.
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: bảng phụ ghi đề kiểm tra, hình vẽ; compa, thước thẳng
- Học sinh: học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần: 8 – Tiết: 15 Ngày soạn: 28.09.2010 Ngày dạy: 05à 08.10.2010 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : Qua bài này, học sinh cần nắm: - Kiến thức : Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: HS hiểu biết sâu sắc về các khái niệm cơ bản về đối xứng tâm (Hai điểm đối xứng qua tâm, hai hình đối xứng qua tâm, hình có tâm đối xứng). - Kỹ năng : Luyện tập cho HS kỹ năng chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm. - Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình, chứng minh. II.CHUẨN BỊ : - Giáo viên: bảng phụ ghi đề kiểm tra, hình vẽ; compa, thước thẳng - Học sinh: học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm ra (6’) * Ổn định : * Kiểm tra bài cũ - Pb định nghĩa về hai điểm đối xứng qua một điểm (3đ) Hai hình đối xứng qua một điểm (2đ) - Các câu sau đúng hay sai: a) Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó. (2đ) b) Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó (1đ) c) Hai tam giác đốixứng nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau. (2đ) -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ (câu hỏi ktra), gọi một HS -Kiểm btvn một vài em -Cho cả lớp nhận xét góp ý bạn -GV nhận xét đánh giá cho điểm, chốt lại các nội dung bài học -Lớp trưởng báo cáo -Một HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi , làm vào giấy -Nhận xét, góp ý trả lời của bạn Định nghĩa (như sgk) Câu a, c đúng ; b sai Hoạt động 2: Sửa bài tập cũ (15’) Bài 53 sgk Giải a) Theo giả thiết, ta có: MD//AB, ME//AC ÞAEMD là hình bình hành Þ AM và DE cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Trên hình vẽ, I là trung điểm của DE suy ra I cũng là trung điểm của AM. Vậy A và M đối xứng với nhau qua I. -Cho HS đọc lại đề bài -Gọi một em lên bảng vẽ hình theo yêu cầu -Gọi một HS khác trình bày lời giải -Hỏi: để chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một điểm, ta làm như thế nào? -Ở bài toán này ta phải chứng minh gì? -Kiểm tra vở bài tập ở nhà vài HS -GV nhắc lại cách giải và hoàn chỉnh bài giải ở bảng -HS đọc lại đề bài -Hai HS cùng lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV (một em vẽ hình, một em trình bày bài giải) -HS trả lời: Chứng minh điểm đó là trung điểm của hai điểm đã cho. -Phải chứng minh I là trung điểm của AM -Cả lớp nhận xét về cách trình bày và kết quả làm bài của bạn . -HS sửa bài vào vở Hoạt động 3: Luyện tập (20’) Bài 55 (sgk trang 96) Giải: DAOM và DCON có: A1 = C1 (so le trong, AB//CD) AO = CO (tính chất hbh) (đối đỉnh) Vậy DAOM = DCON (g.c.g) Suy ra MO = ON Vậy M và N đối xứng với nhau qua O. -Cho HS đọc đề bài 55 sgk -GV vẽ hình lên bảng -Gọi một HS giải ở bảng Hướng dẫn: -Để chứng M,N đx nhau qua O ta phải cminh gì? -Muốn có OM = ON ta cần chứng minh gì? -Hai tam giác AOM và CON có gì bằng nhau? -Cho HS nhận xét ở bảng -GV hoàn chỉnh và chốt lại cách làm -HS đọc đề bài toán sgk -Cả lớp vẽ hình vào bài tập -Phân tích : M và N đối xứng qua O Ý OM = ON Ý DAOM = DCON Ý A1 = C1,AO= CO, (slt) (t/c hbh) (đối đỉnh) -một HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở Bài tập 56 sgk Đáp: Hình 83a, c có tâm đối xứng -Cho HS đọc đề bài 56 sgk, quan sát hình vẽ và trả lời -GV phân tích cho HS thấy rõ từng hình -HS quan sát hình vẽ, nghiên cứu các câu hỏi, trả lời: -Hình vẽ a, c có tâm đối xứng Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (4’) Xem lại lời giải các bài đã giải. So sánh các định nghĩa về hai điểm đối xứng qua trục và hai điểm đối xứng qua tâm. So sánh cách vẽ hai hình đối xứng qua trục và hai hình đối xứng qua tâm. Tìm hình có trục đối xứng, các hình có tâm đối xứng. Làm bài tập 54 sgk (trang 96) -HS nghe dặn -Ghi bài tập về nhà vào vở
Tài liệu đính kèm: