- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) a. Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng .
b. Vẽ hình đối xứng của qua đường thẳng d .
2) Sửa bài tập 36 trang 87 SGK .
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
HĐ 2 : Luyện tập (38 phút)
- Bài tập 36 trang 87 SGK
( gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv cho hs lên bảng vẽ hình .
- Gv gọi hs lên bảng điền GT - KL
- Gv gọi hs lên bảng trình bày .
- Gv hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài
- Bài tập 37 trang 87 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Bài tập 39 trang 88 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Gv đọc đề bài, ngắt từng ý, yêu cầu hs vẽ hình theo lời đọc của gv .
- Gv ghi kết luận :
Cm : AD + DB < ae="" +="">
- Hãy cho biết những cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình vẽ ? Giải thích ?
- Vậy AD + DB = ?
AE + EB = ?
- Hãy so sánh BC và tổng EC +EB ?
- Gv cho hs trình bày miệng lại .
- Gv kết luận : Như vậy nếu A và B là hai điểm thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d thì điểm D ( giao điểm của CB với d ) là điểm có tổng khoảng cách từ đó tới A và B là nhỏ nhất .
- Ta áp dụng kết quả trên để trả lời câu b .
- Vậy giả sử có hai xã A và B ở cùng một phía một con sông thẳng. Cần đặt một cây cầu ở vị trí nào để tổng các khoảng cách từ cầu đến hai xã trên là nhỏ nhất .
- Bài tập 40 trang 88 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Yêu cầu hs quan sát, mô tả từng biển báo giao thông và quy định của luật giao thông .
- Biển nào có trục đối xứng ?
- Bài tập 4 :
Vẽ hình đối xứng qua đường thẳng d của hình đã vẽ .
d
- Gv đưa đề bài trên phiếu học tập phát cho hs và đề ra yêu cầu thi vẽ nhanh, vẽ đúng, vẽ đẹp .
- Gv thu 10 bài đầu tiên nhận xét, đánh giá và cho điểm 3 bài tốt nhất .
h41 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng, về hình có trục đối xứng . Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình ( dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng . Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn hình 59, 61 trang 87, 88 SGK. Thước thẳng, compa, phấn màu . Phiếu học tập . * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (5 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1) a. Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng . b. Vẽ hình đối xứng của qua đường thẳng d . 2) Sửa bài tập 36 trang 87 SGK . - Gv nhận xét và cho điểm hs . - Một hs lên kiểm tra . 1) a. Phát biểu định nghĩa như SGK . - Hs nhận xét bài làm của bạn . b. C’ A A’ C B B’ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Luyện tập (38 phút) - Bài tập 36 trang 87 SGK ( gv đưa đề bài trên bảng) - Gv cho hs lên bảng vẽ hình . - Gv gọi hs lên bảng điền GT - KL - Gv gọi hs lên bảng trình bày . - Gv hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài - Bài tập 37 trang 87 SGK (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Bài tập 39 trang 88 SGK (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Gv đọc đề bài, ngắt từng ý, yêu cầu hs vẽ hình theo lời đọc của gv . - Gv ghi kết luận : Cm : AD + DB < AE + EB - Hãy cho biết những cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình vẽ ? Giải thích ? - Vậy AD + DB = ? AE + EB = ? - Hãy so sánh BC và tổng EC +EB ? - Gv cho hs trình bày miệng lại . - Gv kết luận : Như vậy nếu A và B là hai điểm thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d thì điểm D ( giao điểm của CB với d ) là điểm có tổng khoảng cách từ đó tới A và B là nhỏ nhất . - Ta áp dụng kết quả trên để trả lời câu b . - Vậy giả sử có hai xã A và B ở cùng một phía một con sông thẳng. Cần đặt một cây cầu ở vị trí nào để tổng các khoảng cách từ cầu đến hai xã trên là nhỏ nhất . - Bài tập 40 trang 88 SGK (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) - Yêu cầu hs quan sát, mô tả từng biển báo giao thông và quy định của luật giao thông . - Biển nào có trục đối xứng ? - Bài tập 4 : Vẽ hình đối xứng qua đường thẳng d của hình đã vẽ . d - Gv đưa đề bài trên phiếu học tập phát cho hs và đề ra yêu cầu thi vẽ nhanh, vẽ đúng, vẽ đẹp . - Gv thu 10 bài đầu tiên nhận xét, đánh giá và cho điểm 3 bài tốt nhất . - Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình . - Hs nhận xét hình vẽ của bạn . = 50o GT A nằm trong B đối xứng A qua Ox C đối xứng A qua Oy KL a) So sánh OB và OC b) Tính góc BOC - Hai hs đồng thời lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm của bạn . - Hai hs lên bảng vẽ trục đối xứng của các hình : . Hình 59a có hai trục đối xứng . . Hình 59b, 59c, 59d, 59e, 59i mỗi hình có một trục đối xứng . . Hình 59a có năm trục đối xứng . . Hình 59h không có trục đối xứng . B A _ d _ D E C - Do A đối xứng C qua d d là đường trung trực của AB AD = DC ; AE = EC - AD + DB = DC + DB = BC AE + EB = EC + EB - BC < EC + EB (bất đẳng thức ) - Hs trả lời câu b B A D / / / / / / / / / / / / / / / / / / A’ Cần đặt cây cầu ở vị trí điểm D để tổng các khoảng cách từ cầu đến hai xã A và B là nhỏ nhất . - Hs mô tả từng biển báo như SGK để ghi nhớ và thực hiện đúng luật giao thông . - Biển a, b, d có một trục đối xứng . Biển c không có trục đối xứng . - Hs làm bài trên phiếu học tập . - Bài tập 36 trang 87 SGK B x / / A 3 1 2 = O 4 = y C a) Cm : OB = OC Theo đề bài, ta có : Ox là đ.trung trực của AB OA =OB Oy là đ.trung trực của AC OA =OC OB = OC b) Tính số đo góc BOC nếu = 50o cân tại O cân tại O = 2. 50o = 100o - Bài tập 39 trang 88 SGK - Bài tập 39 trang 88 SGK a) Cm : AD + DB < AE + EB Do A đối xứng C qua d d là đường trung trực của AB Mà D d AD = DC ; AE = EC AD + DB = DC + DB = BC AE + EB = EC + EB mà BC < EC + EB (bất đẳng thức ) AD + DB < AE + EB b) Con đường ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là con đường ADB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h42 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h43 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h44 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Ôn tập lý thuyết của bài đối xứng trục . - Bài tập về nhà số 60, 62, 64, 65 trang 66, 67 SBT . - Đọc mục “ Có thể em chưa biết “ trang 89 SGK . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: