Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 11: Luyện tập đối xứng trục - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 11: Luyện tập đối xứng trục - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

1) a. Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng .

 b. Vẽ hình đối xứng của qua đường thẳng d .

2) Sửa bài tập 36 trang 87 SGK .

- Gv nhận xét và cho điểm hs .

 HĐ 2 : Luyện tập (38 phút)

 - Bài tập 36 trang 87 SGK

 ( gv đưa đề bài trên bảng)

- Gv cho hs lên bảng vẽ hình .

- Gv gọi hs lên bảng điền GT - KL

- Gv gọi hs lên bảng trình bày .

- Gv hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài

 - Bài tập 37 trang 87 SGK

 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)

 - Bài tập 39 trang 88 SGK

 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)

- Gv đọc đề bài, ngắt từng ý, yêu cầu hs vẽ hình theo lời đọc của gv .

- Gv ghi kết luận :

 Cm : AD + DB < ae="" +="">

- Hãy cho biết những cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình vẽ ? Giải thích ?

- Vậy AD + DB = ?

 AE + EB = ?

- Hãy so sánh BC và tổng EC +EB ?

- Gv cho hs trình bày miệng lại .

- Gv kết luận : Như vậy nếu A và B là hai điểm thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d thì điểm D ( giao điểm của CB với d ) là điểm có tổng khoảng cách từ đó tới A và B là nhỏ nhất .

- Ta áp dụng kết quả trên để trả lời câu b .

- Vậy giả sử có hai xã A và B ở cùng một phía một con sông thẳng. Cần đặt một cây cầu ở vị trí nào để tổng các khoảng cách từ cầu đến hai xã trên là nhỏ nhất .

 - Bài tập 40 trang 88 SGK

 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)

- Yêu cầu hs quan sát, mô tả từng biển báo giao thông và quy định của luật giao thông .

- Biển nào có trục đối xứng ?

- Bài tập 4 :

Vẽ hình đối xứng qua đường thẳng d của hình đã vẽ .

 d

- Gv đưa đề bài trên phiếu học tập phát cho hs và đề ra yêu cầu thi vẽ nhanh, vẽ đúng, vẽ đẹp .

- Gv thu 10 bài đầu tiên nhận xét, đánh giá và cho điểm 3 bài tốt nhất .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 11: Luyện tập đối xứng trục - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h41
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 1 1 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng, về hình có trục đối xứng .
Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình ( dạng hình đơn giản) qua một trục đối xứng .
Kỹ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn hình 59, 61 trang 87, 88 SGK. Thước thẳng, compa, phấn màu . Phiếu học tập .
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (5 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) a. Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng .
 b. Vẽ hình đối xứng của qua đường thẳng d . 
2) Sửa bài tập 36 trang 87 SGK .
- Gv nhận xét và cho điểm hs . 
- Một hs lên kiểm tra .
1) a. Phát biểu định nghĩa như SGK .
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
b. C’ A 
 A’
 C
B
 B’ 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 2 : Luyện tập (38 phút)
 - Bài tập 36 trang 87 SGK
 ( gv đưa đề bài trên bảng) 
- Gv cho hs lên bảng vẽ hình .
- Gv gọi hs lên bảng điền GT - KL
- Gv gọi hs lên bảng trình bày .
- Gv hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài 
 - Bài tập 37 trang 87 SGK
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) 
 - Bài tập 39 trang 88 SGK
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) 
- Gv đọc đề bài, ngắt từng ý, yêu cầu hs vẽ hình theo lời đọc của gv .
- Gv ghi kết luận :
 Cm : AD + DB < AE + EB
- Hãy cho biết những cặp đoạn thẳng bằng nhau trên hình vẽ ? Giải thích ?
- Vậy AD + DB = ?
 AE + EB = ? 
- Hãy so sánh BC và tổng EC +EB ?
- Gv cho hs trình bày miệng lại .
- Gv kết luận : Như vậy nếu A và B là hai điểm thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d thì điểm D ( giao điểm của CB với d ) là điểm có tổng khoảng cách từ đó tới A và B là nhỏ nhất .
- Ta áp dụng kết quả trên để trả lời câu b .
- Vậy giả sử có hai xã A và B ở cùng một phía một con sông thẳng. Cần đặt một cây cầu ở vị trí nào để tổng các khoảng cách từ cầu đến hai xã trên là nhỏ nhất .
 - Bài tập 40 trang 88 SGK
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Yêu cầu hs quan sát, mô tả từng biển báo giao thông và quy định của luật giao thông .
- Biển nào có trục đối xứng ?
- Bài tập 4 :
Vẽ hình đối xứng qua đường thẳng d của hình đã vẽ .
 d
- Gv đưa đề bài trên phiếu học tập phát cho hs và đề ra yêu cầu thi vẽ nhanh, vẽ đúng, vẽ đẹp .
- Gv thu 10 bài đầu tiên nhận xét, đánh giá và cho điểm 3 bài tốt nhất .
- Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình .
- Hs nhận xét hình vẽ của bạn .
 = 50o
 GT A nằm trong 
 B đối xứng A qua Ox
 C đối xứng A qua Oy
 KL a) So sánh OB và OC
 b) Tính góc BOC
- Hai hs đồng thời lên bảng trình bày
 - Hs nhận xét bài làm của bạn .
- Hai hs lên bảng vẽ trục đối xứng của các hình :
. Hình 59a có hai trục đối xứng .
. Hình 59b, 59c, 59d, 59e, 59i mỗi hình có một trục đối xứng .
. Hình 59a có năm trục đối xứng .
. Hình 59h không có trục đối xứng .
 B
 A
 _
 d 
 _ D E
 C
- Do A đối xứng C qua d d là 
 đường trung trực của AB
 AD = DC ; AE = EC
- AD + DB = DC + DB = BC 
 AE + EB = EC + EB 
- BC < EC + EB (bất đẳng thức )
- Hs trả lời câu b
 B
 A
 D
 / / / / / / / / / / / / / / / / / /
 A’
Cần đặt cây cầu ở vị trí điểm D để tổng các khoảng cách từ cầu đến hai xã A và B là nhỏ nhất .
- Hs mô tả từng biển báo như SGK để ghi nhớ và thực hiện đúng luật giao thông .
- Biển a, b, d có một trục đối xứng .
 Biển c không có trục đối xứng .
- Hs làm bài trên phiếu học tập .
 - Bài tập 36 trang 87 SGK
 B x
 /
 / A
3
 1 2 = 
 O 4 = y
 C
a) Cm : OB = OC
 Theo đề bài, ta có :
 Ox là đ.trung trực của AB OA =OB 
 Oy là đ.trung trực của AC OA =OC 
 OB = OC
b) Tính số đo góc BOC nếu = 50o
 cân tại O 
 cân tại O 
 = 2. 50o = 100o
- Bài tập 39 trang 88 SGK
- Bài tập 39 trang 88 SGK
a) Cm : AD + DB < AE + EB
 Do A đối xứng C qua d 
 d là đường trung trực của AB
 Mà D d
 AD = DC ; AE = EC
 AD + DB = DC + DB = BC 
 AE + EB = EC + EB 
 mà BC < EC + EB (bất đẳng thức )
 AD + DB < AE + EB
b) Con đường ngắn nhất mà bạn Tú nên đi là con đường ADB .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h42
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h43
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h44
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Ôn tập lý thuyết của bài đối xứng trục .
 - Bài tập về nhà số 60, 62, 64, 65 trang 66, 67 SBT . 
 - Đọc mục “ Có thể em chưa biết “ trang 89 SGK .
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT11C1HH8.doc