Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

 1) Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì ?

 2) Cho đường thẳng d và một điểm

A d. Hãy vẽ điểm A sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AA .

- Gv nhận xét và cho điểm hs .

 HĐ 2 : Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng (10 phút)

- Từ hình vẽ trên, gv giới thiệu: Trong hình trên, A gọi là điểm đối xứng của A qua đ.thẳng d và A cũng là điểm đối xứng của A qua đ.thẳng d .

 Hai điểm A, A như trên gọi là hai

 điểm đối xứng nhau qua đ.thẳng d .

 - Đ.thẳng d gọi là trục đối xứng. Ta

 còn nói hai điểm A và A đối xứng qua

 trục d .

 - Vậy thế nào là hai điểm đối xứng

 nhau qua đường thẳng d ?

- Gv cho hs đọc định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng .

- Gv đưa yêu cầu trên bảng:

Cho đường thẳng d và M d ; B d . Hãy vẽ điểm M đối xứng M qua d , vẽ điểm B đối xứng B qua d ?

- Gv lưu ý các ký hiệu cho hs nắm rõ

- Hãy nhận xét hai điểm B và B ?

- Gv cho hs đọc qui ước trang 84 SGK

- Nếu cho điểm M và đường thẳng d . Có thể vẽ được mấy điểm đối xứng với M qua d ?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h37
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 1 0 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua đường thẳng d .
Học sinh nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một đường thẳng , hình thang cân là hình có trục đối xứng .
Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng . 
Biết chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng .
Học sinh nhận biết được hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn hình 53, 54. Tấm bìa chữ A, tam giác đều, hình tròn, hình thang cân. Thước thẳng, compa, phấn màu .
 * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, tấm bìa hình thang cân .
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
 1) Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì ?
 2) Cho đường thẳng d và một điểm 
A d. Hãy vẽ điểm A’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ . 
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Một hs lên kiểm tra .
1) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó .
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
2) A
 =
 d
 =
 A’
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 2 : Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng (10 phút)
- Từ hình vẽ trên, gv giới thiệu: Trong hình trên, A’ gọi là điểm đối xứng của A qua đ.thẳng d và A cũng là điểm đối xứng của A’ qua đ.thẳng d . 
 Hai điểm A, A’ như trên gọi là hai 
 điểm đối xứng nhau qua đ.thẳng d . 
 - Đ.thẳng d gọi là trục đối xứng. Ta 
 còn nói hai điểm A và A’ đối xứng qua 
 trục d .
 - Vậy thế nào là hai điểm đối xứng 
 nhau qua đường thẳng d ?
- Gv cho hs đọc định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng .
- Gv đưa yêu cầu trên bảng: 
Cho đường thẳng d và M d ; B d . Hãy vẽ điểm M’ đối xứng M qua d , vẽ điểm B’ đối xứng B qua d ?
- Gv lưu ý các ký hiệu cho hs nắm rõ 
- Hãy nhận xét hai điểm B và B’ ?
- Gv cho hs đọc qui ước trang 84 SGK
- Nếu cho điểm M và đường thẳng d . Có thể vẽ được mấy điểm đối xứng với M qua d ?
- Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó .
- Hs đọc định nghĩa trang 84 SGK .
- Một hs lên bảng thức hiện, hs lớp vẽ vào vở . M
 _
 B
 d
 _ B’
 M’
- Hs nhận xét hình vẽ của bạn .
- B B’
- Một hs đọc .
- Chỉ vẽ được một điểm đối xứng với điểm M qua đường thẳng . 
1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng :
 * Định nghĩa : ( SGK )
 d
 M / / M’
M và M’ đối xứng nhau qua đường thẳng d d là đường trung trực của đoạn thẳng MM’ .
* Qui ước : ( SGK )
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h38
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Hai hình đối xứng qua một đường thẳng (15 phút)
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?2 
 B
 A 
 d
- Nêu nhận xét về điểm C’
- Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có đặc điểm gì ?
- Gv giới thiệu : Hai đoạn thẳng AB và A’B’ là hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua đường thẳng d . 
 Ứng với mỗi điểm C thuộc đoạn AB đều có một điểm C’ đối xứng với nó qua d thuộc đoạn A’B’ và ngược lại.
- Một cách tổng quát, thế nào là hai hình đối xứng qua đường thẳng d ? 
- Gv đưa hình 53, 54 trên bảng để giới thiệu về hai đoạn thẳng, hai đường thẳng, hai góc, hai tam giác, hai hình H và H’ đối xứng qua đường thẳng d .
- Gv kết luận, người ta chứng minh được rằng : Nếu hai đoạn thẳng ( góc, tam giác) đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau .
 - Gv yêu cầu hs tìm trong thực tế hình 
 ảnh của 2 hình đối xứng qua một trục 
- Gv cho hs thảo luận nhóm trong 5’ với bài tập củng cố :
1) Cho đoạn thẳng AB, muốn dựng đoạn thẳng A’B’ đối xứng với đoạn thẳng AB qua d ta phải làm sao ? 
2) Cho , muốn dựng đối xứng với qua d ta làm thế nào ? 
- Một hs đọc ?2
- Một hs lên bảng thức hiện, hs lớp vẽ vào vở . 
- C’ A’B’
- Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có A đối xứng A’, B đối xứng B’ qua đường thẳng d .
- Hs nêu định nghĩa trang 85 SGK . 
- Hs ghi kết luận trang 85 SGK .
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv . 
 - Hs thực hiện thảo luận nhóm
 - Sau 5’, hai hs đại diện hai nhóm lần 
 lượt trình bày lên bảng cách dựng, cả 
 lớp theo dõi nhận xét . 
 1) Muốn dựng đoạn thẳng A’B’ đối xứng với đoạn thẳng AB qua d ta dựng điểm A’ đối xứng điểm A, B’ đối xứng điểm B qua d rồi vẽ đoạn thẳng A’B’. 
 2) Muốn dựng đối xứng với 
 qua d ta chỉ cần dựng các điểm 
 A’, B’, C’ đối xứng với A, B, C. Vẽ 
 ta được đối xứng 
 với qua d .
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng :
 C B
 A = x
 d -
 - = x
 A’ 
 C’ B’
 * Định nghĩa :
 ( SGK )
* Kết luận : ( SGK)
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h39
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Hình có trục đối xứng (8 phút)
- Gv cho hs làm ?3
 (gv yêu cầu hs quan sát hình vẽ và trả lời miệng theo yêu cầu)
- Vậy điểm đối xứng với mỗi điểm của
qua đường cao AH có thuộc không ?
- AH là trục đối xứng của .
- Gv giới thiệu định nghĩa trục đối xứng của hình H trang 86 SGK .
- Yêu cầu hs làm ?4
- Gv dùng các miếng bìa để minh họa khi hs trả lời .
- Gv đưa tấm bìa hình thang cân và 
hỏi : Hình thang cân có trục đối xứng không ? là đường nào ?
- Gv thực hiện minh họa và yêu cầu hs đọc đl trang 87 SGK .
 - Hs đọc lại đề bài .
 A 
 \ /
 B H C
Xét cân tại A .
 . Hình đối xứng với cạnh AB qua đ. cao AH là cạnh AC .
 . Hình đối xứng với cạnh AC qua đ. cao AH là cạnh AB .
. Hình đối xứng với đoạn BH qua AH là đoạn CH và ngược lại .
- Điểm đối xứng với mỗi điểm của cân qua đường cao AH vẫn thuộc 
- Một hs đọc định nghĩa trang 86 SGK 
 a) Chữ A có một trục đối xứng .
 b) đều có ba trục đối xứng
 c) Đường tròn tâm O có vô số trục đối xứng
- Hình thang cân có trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy .
- Hs đọc đl trang 87 SGK . 
* Định nghĩa :
 ( SGK)
* Định lí : ( SGK) 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h40
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 5 : Luyện tập củng cố ( 5 phút)
- Bài tập 41 trang 88 SGK
- Hs lần lượt trả lời tại chỗ 
 a) Đúng b) Đúng
 c) Đúng d ) Sai
Đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng là đường thẳng AB và đường trung trực của đoạn thẳng AB . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Học kỹ định nghĩa, các định lí và tính chất trong bài .
 - Bài tập về nhà số 35, 36, 37 trang 87, 88 SGK . 
 V/- Rút kinh nghiệm : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT10C1HH8.doc