Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục - Lê Xuân Độ

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục - Lê Xuân Độ

I. Mục tiêu:

- HS hiểu định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng qua một đường thẳng. Biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một đoạn thẳng, hình thang cânlà hình có trục đối xứng.

- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng.

- Biết cách chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.

- HS nhận biết được hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế

II. Chuẩn bị:

GV:Thước, com pa, bảng phụ, tấm bìa chữ A, tam giác đều, hình tròn, hình thang cân.

HS : Thước, compa, bìa hình thang cân.

III. Tiến trình dạy học.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục - Lê Xuân Độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10
Đối xứng trục
I. Mục tiêu:
- HS hiểu định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng qua một đường thẳng. Biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một đoạn thẳng, hình thang cânlà hình có trục đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
- HS nhận biết được hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế
II. Chuẩn bị:
GV:Thước, com pa, bảng phụ, tấm bìa chữ A, tam giác đều, hình tròn, hình thang cân.
HS : Thước, compa, bìa hình thang cân.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A
A'
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra
H: Nhắc lại định nghĩa đường trung trực của một đường thẳng ? 
1 HS trả lời và thực hiện ?1 trên bảng 
Hoạt động 2
GV: sử dụng hình vẽ ở phần kiểm tra, GV giới thiệu A và A' là hai điểm đối xứng nhau qua d; d là trục đối xứng, A và A' đối xứng nhau qua trục d.
1.Hai điêm đối xứng qua một đường thẳng.
* Định nghĩa (SGK/84)
A và A' đối xứng nhau qua d
ị d là trung trực của AA'
d là trục đối xứng
H: Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đthẳng
HS đọc định nghĩa SGK/ 84
A và A' đối xứng nhau qua trục d
H: Nếu B ẻ d thì B' đối xứng với B qua d nằm ở đâu?
1 HS trả lời: B ' trùng B
M'
I
M
*, Qui ước: SGK/ T84
H: Cho M và d hãy vẽ M' đối xứng với M qua d? có mấy điểm M'? vì sao ?
1 HS trả lời có duy nhất M' theo tiên đề đặt đoạn thẳng trên tia và vẽ hình
H: Nhận biết các điểm đối xứng nhau qua đthẳng trong các hình vẽ sau và giải thích?
HS trả lời miệng
G: Treo bảng phụ có hình vẽ.
Như vậy d muốn là trục đối xứng của hai điểm thì d phải là trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. ( d phải đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm
Hoạt động 3: Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng
H: Hãy thực hiện ?2 SGK/84
- HS đọc và làm bài vào SGK
hoặc vở ghi
2. Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng
- 1HS lên bảng
H: Nhận xét gì về điểm c'
- HS trả lời miệng: c' ẻ A'B'
G: Như vậy với mỗi điểm c bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB đều có c' đối xứng với nó qua d thuộc vào A'B' và ngược lại. Do đó người ta gọi đoạn AB và A'B' đối xứng nhau qua A.
A' đối xứng A qua d
B' đối xứng B qua d
H: để vẽ hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua d ta làm như thế nào
HS trả lời: vẽ điểm đối xứng của các mút
ị A'B' đối xứng AB qua d
G: Treo H53 và hỏi giải thích cho gì"
HS trả lời miêng:
H: Cho d và a làm thế nào vẽ được a' đối xứng a qua d?
+ Vẽ điểm đối xứng của 2 điểm bất kỳ của a qua d.
H: có nhận xét gì về hai cạnh của các góc A và A'
+ Các cạnh của 2 góc đối xứng nhau qua d
G: Giới thiệu hai góc đối xứng nhau qua d.
H: Còn cặp góc nào đối xứng nhau qua d không?
+ và ; và ; đối xứng nhau qua d.
H: Nhận xét gì về A'B'C' và ABC? Vì sao? Muốn vẽ A'B'C' đối xứng ABC qua d ta làm như thế nào?
HS trả lời:A'B'C' đối xứng ABC qua d
+ Dựng điểm đối xứng của các đỉnh tam giác qua d 
G: treo hình 54 giới thiệu 2 hình đối xứng nhau qua d
H: Thế nào là 2 hình đối xứng nhau qua đường thẳng?
HS đọc tổng quát SGK/ T85
*) Tổng quát: SGK/T85
H: Có nhận xét gì về 2 đoạn thẳng, hai góc, hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng
HS nên nhận xét SGK/ T85
*, Nhận xét; SGK/ T85
Hoạt động 4: Hình có trục đối xứng
H: Hãy thực hiện ?3 SGK/86
- HS đọc SGK/T86 và trả lời miệng:
3. Hình có trục đối xứng
+ AB và AC đối xứng nhau qua AH
+ BC và CB đối xứng nhau qua AH
G: Giới thiệu: mọi điểm của cân ABC có điểm đối xứng với nó qua đường cao AH lại thuộc vào ABC ị cân ABC gọi là hình có trục đối xứng và AH là trục đối xứng của nó.
H: Thế nào là hình có trục đối xứng?
- HS đọc định nghĩa SGK/ T86
* Tổng quát: (SGK/T86
H: Hãy thực hiện ?4 GV đưa đề bài ra bảng phụ.
H: Hình thang cân có trục đối xứng không? Hãy gấp hình thang cân? chỉ ra trục đối xứng của nó
- HS trả lời miệng và đọc định lý SGK/ T87
* Định lý: (SGK/T87)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học sinh làm miệng bài 41 (SGK/T88)
- Học thuộc và hiểu các định nghĩa, định luý và tính chất
- Bài tập về nhà: 35 đ 39 SGK/ T87, T88

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_10_doi_xung_truc_le_xuan_do.doc