I. Mục tiêu:
- HS hiểu định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng qua một đường thẳng. Biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một đoạn thẳng, hình thang cânlà hình có trục đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
- HS nhận biết được hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế
II. Chuẩn bị:
GV:Thước, com pa, bảng phụ, tấm bìa chữ A, tam giác đều, hình tròn, hình thang cân.
HS : Thước, compa, bìa hình thang cân.
III. Tiến trình dạy học.
Tiết 10 Đối xứng trục I. Mục tiêu: - HS hiểu định nghĩa 2 điểm, 2 hình đối xứng qua một đường thẳng. Biết được hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một đoạn thẳng, hình thang cânlà hình có trục đối xứng. - Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. - Biết cách chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng. - HS nhận biết được hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế II. Chuẩn bị: GV:Thước, com pa, bảng phụ, tấm bìa chữ A, tam giác đều, hình tròn, hình thang cân. HS : Thước, compa, bìa hình thang cân. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A A' Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra H: Nhắc lại định nghĩa đường trung trực của một đường thẳng ? 1 HS trả lời và thực hiện ?1 trên bảng Hoạt động 2 GV: sử dụng hình vẽ ở phần kiểm tra, GV giới thiệu A và A' là hai điểm đối xứng nhau qua d; d là trục đối xứng, A và A' đối xứng nhau qua trục d. 1.Hai điêm đối xứng qua một đường thẳng. * Định nghĩa (SGK/84) A và A' đối xứng nhau qua d ị d là trung trực của AA' d là trục đối xứng H: Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đthẳng HS đọc định nghĩa SGK/ 84 A và A' đối xứng nhau qua trục d H: Nếu B ẻ d thì B' đối xứng với B qua d nằm ở đâu? 1 HS trả lời: B ' trùng B M' I M *, Qui ước: SGK/ T84 H: Cho M và d hãy vẽ M' đối xứng với M qua d? có mấy điểm M'? vì sao ? 1 HS trả lời có duy nhất M' theo tiên đề đặt đoạn thẳng trên tia và vẽ hình H: Nhận biết các điểm đối xứng nhau qua đthẳng trong các hình vẽ sau và giải thích? HS trả lời miệng G: Treo bảng phụ có hình vẽ. Như vậy d muốn là trục đối xứng của hai điểm thì d phải là trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. ( d phải đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm Hoạt động 3: Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng H: Hãy thực hiện ?2 SGK/84 - HS đọc và làm bài vào SGK hoặc vở ghi 2. Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng - 1HS lên bảng H: Nhận xét gì về điểm c' - HS trả lời miệng: c' ẻ A'B' G: Như vậy với mỗi điểm c bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB đều có c' đối xứng với nó qua d thuộc vào A'B' và ngược lại. Do đó người ta gọi đoạn AB và A'B' đối xứng nhau qua A. A' đối xứng A qua d B' đối xứng B qua d H: để vẽ hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua d ta làm như thế nào HS trả lời: vẽ điểm đối xứng của các mút ị A'B' đối xứng AB qua d G: Treo H53 và hỏi giải thích cho gì" HS trả lời miêng: H: Cho d và a làm thế nào vẽ được a' đối xứng a qua d? + Vẽ điểm đối xứng của 2 điểm bất kỳ của a qua d. H: có nhận xét gì về hai cạnh của các góc A và A' + Các cạnh của 2 góc đối xứng nhau qua d G: Giới thiệu hai góc đối xứng nhau qua d. H: Còn cặp góc nào đối xứng nhau qua d không? + và ; và ; đối xứng nhau qua d. H: Nhận xét gì về A'B'C' và ABC? Vì sao? Muốn vẽ A'B'C' đối xứng ABC qua d ta làm như thế nào? HS trả lời:A'B'C' đối xứng ABC qua d + Dựng điểm đối xứng của các đỉnh tam giác qua d G: treo hình 54 giới thiệu 2 hình đối xứng nhau qua d H: Thế nào là 2 hình đối xứng nhau qua đường thẳng? HS đọc tổng quát SGK/ T85 *) Tổng quát: SGK/T85 H: Có nhận xét gì về 2 đoạn thẳng, hai góc, hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng HS nên nhận xét SGK/ T85 *, Nhận xét; SGK/ T85 Hoạt động 4: Hình có trục đối xứng H: Hãy thực hiện ?3 SGK/86 - HS đọc SGK/T86 và trả lời miệng: 3. Hình có trục đối xứng + AB và AC đối xứng nhau qua AH + BC và CB đối xứng nhau qua AH G: Giới thiệu: mọi điểm của cân ABC có điểm đối xứng với nó qua đường cao AH lại thuộc vào ABC ị cân ABC gọi là hình có trục đối xứng và AH là trục đối xứng của nó. H: Thế nào là hình có trục đối xứng? - HS đọc định nghĩa SGK/ T86 * Tổng quát: (SGK/T86 H: Hãy thực hiện ?4 GV đưa đề bài ra bảng phụ. H: Hình thang cân có trục đối xứng không? Hãy gấp hình thang cân? chỉ ra trục đối xứng của nó - HS trả lời miệng và đọc định lý SGK/ T87 * Định lý: (SGK/T87) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học sinh làm miệng bài 41 (SGK/T88) - Học thuộc và hiểu các định nghĩa, định luý và tính chất - Bài tập về nhà: 35 đ 39 SGK/ T87, T88
Tài liệu đính kèm: