I. MỤC TIÊU
- Hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
- Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
- Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ
Hs: thước, compa, Sgk,SBT.
Gv: Thứơc, com pa, SGK, SBT, một số hình có trục đối xứng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 10 Ngày soạn 25 / 9 /2008 Ngày giảng 26 / 9 /2008 Đối xứng trục I. Mục tiêu - Hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng. - Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng. - Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng. - Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. II. chuẩn bị Hs: thước, compa, Sgk,SBT... Gv: Thứơc, com pa, SGK, SBT, một số hình có trục đối xứng.. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 Kiểm tra. Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Hoạt đông 2. Hai điểm đối c\xứng qua một đường thẳng. ?1 cho Hs đọc Cho đường thẳng d và một điểm A không thuộc d. Hãy vẽ điểm A’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ Gv cho Hs thực hiện (Gv có thể hướng dẫn) Gv Hình ở ?1 cũng là hình 50 SGK Gv Ta gọi A’ là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. A là điểm đối xứng với điểm A’ qua đường thẳng d. Hai điểm A và A’ là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Gv thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng? Gv: Điểm đối xứng với điểm B qua đường thẳng d là điểm nào? Gv giới thiệu Quy ước Hoạt động 3. Hình đối xứng qua một đường thẳng ? 2 Gv cho Hs đọc Gv vẽ hình 51 lên bảng Sau đó cho Hs lên làm từng ý Gv điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’? Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có đặc điểm gì? Gv hình ở ?2 cũng chính là hình 51 Gv Hai đoạn thẳng AB và A’B’ là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường thẳng d Vậy Hai hình được gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d khi nào? Gv đường thẳng d được gọi là trục đối xứng Gv giới thiệu: trên hình 53: + Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua trục d + Hai đoạn thẳng AC và A’C’ đối xứng với nhau qua trục d + Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua trục d + Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua trục d trên hình 54 ta có hinh H và hình H’ đối xứng với nhau qua trục d Người ta đã chứng minh được rằng: Nếu hai đoạn thẳng ( góc, tam giác) đối xứng với nhau qua trục d thì chúng bằng nhau Hoạt động 4. Hình có trục đối xứng ?3 gv cho Hs đọc A B C H Gv Trên hình trên điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH cũng thuộc cạnh của tam giác ABC Gv cho Hs đọc ĐN: SGk /86 Gv trong trường hợp này ta còn nói hình H có trục đối xứng d ?4 Gv cho Hs đọc ( hình bảng phụ) Chữ cái in hoa A có..........trục đối xứng Tam giác đều ABC có..............trục đối xứng Đường tròn tâm O có ..............trục đối xứng Gv cho Hs quan sát hình thang cân Hình thang cân này có trục đối xứng không? Nếu có trục đối xừng thì trục đối xứng là đường thẳng đi qua đâu? Gv đó cũng chính là nội dung của định lí: SGk / 87 Gv cho Hs quan sát hình 57 : đường thẳng HK là trục đối xứng của hình thang cân ABCD Hoạt động 5 Hưỡng dẫn về nhà. - Học lí thuyết ( các định nghĩa và định lí) - Làm các bài tập trong SGK - Giờ sau luyện tập Hs: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đặan thẳng tại trung điểm của nó. Hs đọc A d B A’ Hs chú ý Hs đọc Định nghĩa:SGK/84 Hs là điểm B Hs đọc Hs: C B A d A’ C’ B’ Hs điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’ Hs: Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có A đối xúng với A’và B đối xứng với B’ qua đường thẳng d. Hs chú ý Hs nêu ĐN SGK/85 Hs chú ý Hs chú ý Hs chú ý. Hs: Tam gíc ABC cân tại A: Hình đối xứng với cạnh AC qua đường cao AH là cạnh AB và ngược lại Hình đối xứng với đoạn BH là đoạn CH và ngược lại Hs chú ý Hs đọc. Hs đọc 1 3 vô số Hs: có Là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. HS đọc Hs ghi
Tài liệu đính kèm: