Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

I. MỤC TIÊU

- Hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng.

- Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng.

- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.

- Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế.

II. CHUẨN BỊ

Hs: thước, compa, Sgk,SBT.

Gv: Thứơc, com pa, SGK, SBT, một số hình có trục đối xứng.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10
Ngày soạn
25 / 9 /2008
Ngày giảng
 26 / 9 /2008
Đối xứng trục
I. Mục tiêu
- Hiểu định nghĩa hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
- Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.
- Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. 
II. chuẩn bị
Hs: thước, compa, Sgk,SBT...
Gv: Thứơc, com pa, SGK, SBT, một số hình có trục đối xứng..
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 Kiểm tra.
Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì?
Hoạt đông 2. Hai điểm đối c\xứng qua một đường thẳng.
?1 cho Hs đọc 
Cho đường thẳng d và một điểm A không thuộc d. Hãy vẽ điểm A’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AA’
Gv cho Hs thực hiện (Gv có thể hướng dẫn)
Gv Hình ở ?1 cũng là hình 50 SGK
Gv Ta gọi A’ là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. A là điểm đối xứng với điểm A’ qua đường thẳng d. Hai điểm A và A’ là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d.
Gv thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng?
Gv: Điểm đối xứng với điểm B qua đường thẳng d là điểm nào?
Gv giới thiệu Quy ước
Hoạt động 3. Hình đối xứng qua một đường thẳng
? 2 Gv cho Hs đọc
Gv vẽ hình 51 lên bảng
Sau đó cho Hs lên làm từng ý
Gv điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’?
Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có đặc điểm gì?
Gv hình ở ?2 cũng chính là hình 51
Gv Hai đoạn thẳng AB và A’B’ là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường thẳng d
Vậy Hai hình được gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d khi nào?
Gv đường thẳng d được gọi là trục đối xứng 
Gv giới thiệu: 
trên hình 53:
+ Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua trục d
+ Hai đoạn thẳng AC và A’C’ đối xứng với nhau qua trục d
+ Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua trục d
+ Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua trục d
trên hình 54 ta có hinh H và hình H’ đối xứng với nhau qua trục d
Người ta đã chứng minh được rằng: Nếu hai đoạn thẳng ( góc, tam giác) đối xứng với nhau qua trục d thì chúng bằng nhau
Hoạt động 4. Hình có trục đối xứng
?3 gv cho Hs đọc
 A
	B	 C
 H 
Gv Trên hình trên điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH cũng thuộc cạnh của tam giác ABC
Gv cho Hs đọc ĐN: SGk /86
Gv trong trường hợp này ta còn nói hình H có trục đối xứng d
?4 Gv cho Hs đọc ( hình bảng phụ)
Chữ cái in hoa A có..........trục đối xứng
Tam giác đều ABC có..............trục đối xứng
Đường tròn tâm O có ..............trục đối xứng
Gv cho Hs quan sát hình thang cân
Hình thang cân này có trục đối xứng không? Nếu có trục đối xừng thì trục đối xứng là đường thẳng đi qua đâu?
Gv đó cũng chính là nội dung của định lí: SGk / 87
Gv cho Hs quan sát hình 57 : đường thẳng HK là trục đối xứng của hình thang cân ABCD
Hoạt động 5 Hưỡng dẫn về nhà.
- Học lí thuyết ( các định nghĩa và định lí)
- Làm các bài tập trong SGK
- Giờ sau luyện tập
Hs: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đặan thẳng tại trung điểm của nó.
Hs đọc
	A
	d	 
	B
	A’	 
Hs chú ý
Hs đọc Định nghĩa:SGK/84
Hs là điểm B
Hs đọc
Hs:	 C B
 A
 d
 A’
 C’ B’
Hs điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’
Hs: Hai đoạn thẳng AB và A’B’ có A đối xúng với A’và B đối xứng với B’ qua đường thẳng d.
Hs chú ý
Hs nêu ĐN SGK/85
Hs chú ý
Hs chú ý
Hs chú ý.
Hs: Tam gíc ABC cân tại A:
Hình đối xứng với cạnh AC qua đường cao AH là cạnh AB và ngược lại
Hình đối xứng với đoạn BH là đoạn CH và ngược lại
Hs chú ý
Hs đọc.
Hs đọc
1 
3
vô số
Hs: có
Là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
HS đọc
Hs ghi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_10_doi_xung_truc_chuan_kien_thuc.doc