Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10, Bài 6: Đối xứng trục - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10, Bài 6: Đối xứng trục - Năm học 2011-2012

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng

 2. Kỹ năng: - Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, một đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng

 3. Thái độ: ý thức học tập, tính cẩn thận, nhanh nhẹn.

II. Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, compa, êke

- HS: SGK, Thước thẳng, compa, êke

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm

III. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1’)8A1

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho điểm A không thuộc đường thẳng d. Hãy vẽ điểm A’ sao cho d là trung trực của AA’.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 10, Bài 6: Đối xứng trục - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5
Tiết: 10
Ngày soạn: 17 / 09 / 2011 Ngày dạy: 20 / 09 / 2011
§6. ĐỐI XỨNG TRỤC
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng
	2. Kỹ năng: - Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, một đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng
	3. Thái độ: ý thức học tập, tính cẩn thận, nhanh nhẹn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, compa, êke
- HS: SGK, Thước thẳng, compa, êke
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm 
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’)8A1
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho điểm A không thuộc đường thẳng d. Hãy vẽ điểm A’ sao cho d là trung trực của AA’.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu A và A’ được gọi là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d.
	Như vậy, thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng cho trước?
	GV giới thiệu định nghĩa trong SGK.
 Nếu trường hợp điểm Ad thì điểm đối xứng của A qua d là ở đâu? Em hãy chỉ ra điểm đó.
	HS chú ý theo dõi
 HS trả lời.
	HS nhắc lại định nghĩa
 HS suy nghĩ trả lời.
1. Hai điểm đối xứng qua 1 đường thẳng:
Định nghĩa: Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Nếu Ad thì điểm đối xứng của A qua d là chính nó.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
	Cho AB và đường thẳng d, hãy vẽ điểm A’ và B’ lần lượt là hai điểm đối xứng của A và B qua đường thẳng d.
	Lấy điểm C thuộc AB và vẽ C’ đối xứng với C qua d.
	Dùng thước thẳng kiểm tra xem 3 điểm A’, B’, C’ có thẳng hàng hay không?
	Từ đây, GV giới thiệu cho HS biết đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua d.
	Như vậy thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng?
	GV giới thiệu tính chất trong SGK.
Hoạt động 3: (10’)
	GV giới thiệu cho HS biết thế nào là hình có trục đối xứng.
 GV cho HS thảo luận bài tập ?4.
	GV yêu cầu HS tìm ra trục đối xứng của hthang cân.
	2 HS lần lượt lên bảng, các em khác vẽ vào vở.	
 1 HS lên bảng, các em khác vẽ vào vở.
 HS dùng thước kiểm nghiệm và trả lời.
	HS chú ý theo dõi.
	HS đọc định nghĩa.
HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
 HS thảo luận nhóm.
	HS tìm và trả lời.
2. Hai hình đối xứng qua 1 đường thẳng:
Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại.
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó.
Tính chất: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
3. Hình có trục đối xứng:
Định nghĩa: Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H.
4. Củng Cố: (5’)
 	 - GV cho HS làm bài tập 35, 37.
	5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhàø ø: (2’)
 	 - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. LaØm các bài tập36, 39, 40.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
..
.........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_10_bai_6_doi_xung_truc_nam_hoc_2.doc