A. Mục tiêu:
+HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi.
+ Biết vẽ và gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi
+ Vận dụng các kiến thức vào một số tình huống đơn giản.
B. Chuẩn bị: Thớc, com pa, mô hình các tứ giác, bảng phụ.
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Chương I : Tứ Giác Tiết 1: Tứ Giác A. Mục tiêu: +HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi. + Biết vẽ và gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi + Vận dụng các kiến thức vào một số tình huống đơn giản. B. Chuẩn bị: Thớc, com pa, mô hình các tứ giác, bảng phụ. C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Đặt vấn đề, giới thiệu chương trình hình học 8- giới thiệu chương I(5 phút) ĐVĐnghiên cứu, giới thiệu 4 chơng hình học 8. GV dùng môn hình các loại tứ giác gắn lên bảng từ giới thiệu nội dung chương I Đọc SGK Nghe và quan sát nắm đợc các nội dung của chương I Hoạt động 2: Các định nghĩa(15 phút) GV cheo bảng phụ vẽ hình 1 SGK yêu cầu HS quan sát và cho biết đặc điểm các hình 1a, 1b,1c Khẳng định: Các hình 1a, 1b,1c được gọi là tứ giác. Hãy định nghĩa tứ giác ABCD B C D 1a 1b N A M P Q B A D 1c C Hình 2 có phải là tứ giác không? vì sao? Hãy trả lời ?1 Tứ giác nh hình 1a được gọi là tứ giác lồi Vậy tứ giác lồi là gì? Hãy chỉ rõ tại sao 1b,1c không là tứ giác lồi GV: Trong chơng trình THCS chỉ nghiên cứu tứ giác lồi do đó từ nay về sau nếu nói đến tứ giác ta hiểu đó là tứ giác lồi GV cheo bảng phụ ghi ?2 Gọi 1 HS lên bảng điền dới lớp làm ra vở Yêu cầu HS nêu và liệt kê đầy đủ các yếu tố của 1 tứ giác Các hình 1a, 1b,1c (Hinh1-SGK) đều bao gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Định nghĩa (SGK-64) Tứ giác ABCD: A,B,C,D : Các đỉnh. AB, BC, CD,DA: Các cạnh Hình 2 không là tứ giác vì có 2 cạnh BC và CD cùng nằm trên một đường thẳng. ?1: Tứ giác ABCD trong hình 1a luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác Định nghĩa tứ giác lồi (SGK) HS nói và chỉ ra trên hình Chú ý (SGK) ?2 a. Hai đỉnh kề nhau b. Hai đỉnh đối nhau c. đường chéo d. Hai cạnh kề, hai cạnh đối e. Các góc, các góc kề, đối nhau g. Điểm nằm trong, nằm ngoài Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác(15 phút) Tổng các góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ? Theo em tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ? Tại sao em khẳng định như vậy? Giải thích? Hãy phát biểu định lý tổng các góc của một tứ giác? Yêu cầu HS làm bài 1(SGK) Tổng các góc của một tam giác bằng 1800 Tổng các góc của một tam giác bằng 3600 B A D C ∆ABC : GT ∆ADC KL ABCD =3600 Định lý SGK ABCD: A +B +C + D =3600 Bài 1(SGK) a. x = 500; b. x =900; c. x =1150; d. x =750 H5 a. x= 1000; b. x =360 Hoạt động 4: Củng cố- luyện tập(7 phút) QUA bài này em cần ghi nhớ kiến thức nào? Hãy nêu lại kiến thức đó? GV tổ chức cho học sinh làm bài 5(SGK) Bằng cách dùng bút chì đánh dấu các đỉnh, vẽ hai đờng chéo tìm giao điểm. Phát biểu các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lý về tổng các góc của một tứ giác. Bài 5 (HS làm việc cá nhân kiểm tra lẫn nhau) Báo cáo kết quả. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà(2 phút) + Học bài nắm vững các định nghĩa, định lý + Làm bài tập2,3,4(SGk) HD: Bài4 xem lại bài toán dựng hình đã học ở lớp 7 Đọc trớc bài hình thang
Tài liệu đính kèm: