Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 41 - Năm học 2009-2010 - Ninh Đức Hiếu

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 41 - Năm học 2009-2010 - Ninh Đức Hiếu

-Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luện , k/năng lập luận và c/m hình học được coi trọng.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

*Treo bảng phụ

y/c h/s quan sát . H1 ; H2

 Có nhận xét gì về các hình a, b, c ?

*Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác .

Đọc đ/nghĩa “SGK” ?

* Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác : A, B, C, D ;

 AB, BC, CD, DA

H2 Có là 1 tứ giác K0 ?

Đọc ?1 (SGK - 64)

ã Tứ giác H1a, gọi là tứ giác lồi .

 Thế nào là tứ giác lồi ?.

Gọi h/s đọc sgk ?

 - Quan sát .

- Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ kép kín” .

- Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng .

- Đọc định nghĩa .

- K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng .

- H1a , : ABCD luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.

- Đọc k/niệm sgk- 65

- Đọc chú ý: SGK .

- h/s thực hiện

 - Tứ giác : ABCD .

 Các đỉnh : A, B, C, D,

 Các cạnh : AB, BC, CD, DA

?1 (SGK- 64).

H1a Tứ giác ABCD , luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác .

* Khái niện tứ giác lồi (SGK - 65)

* Chú ý: (SGK - 65)

?2: (Sgk - 65).

 

doc 92 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 41 - Năm học 2009-2010 - Ninh Đức Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn:1
Ngaứy soaùn:10.08.2009
Ngaứy daùy:11.08.2009 	
	CHệễNG I	TệÙ GIAÙC
Tieỏt 1 Đ1. TệÙ GIAÙC
I - Mục tiêu :
1. Kieỏn thửực:- Nắm được đ/nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi.
2. Kú naờng:- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi, biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản . 
3. Thaỏi ủoõ:ùTính cẩn thận, kiên trì.
II - Chuẩn bị :
 GV:Bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/c,d ; H6 ; (Bp 5)
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
 1. ổn định lụựp : 
 2. Bài mới:
-Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luện , k/năng lập luận và c/m hình học được coi trọng. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
*Treo bảng phụ 
y/c h/s quan sát . H1 ; H2
 Có nhận xét gì về các hình a, b, c ?
*Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác . 
Đọc đ/nghĩa “SGK” ?
* Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác : A, B, C, D ;
 AB, BC, CD, DA
H2 Có là 1 tứ giác K0 ?
Đọc ?1 (SGK - 64)
Tứ giác H1a, gọi là tứ giác lồi .
 Thế nào là tứ giác lồi ?. 
Gọi h/s đọc sgk ? 
*Treo bảng phụ H3?2: (sgk - 65)
 B
 . N
 A .M 
 .Q .P
 D C
 H3
- Quan sát .
- Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ kép kín” .
- Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng .
- Đọc định nghĩa .
- K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng .
- H1a , : ABCD luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. 
- Đọc k/niệm sgk- 65
- Đọc chú ý: SGK .
- h/s thực hiện 
1) Định nghĩa (SGK - 64).
 A
 B
 D C 
 - Tứ giác : ABCD . 
 Các đỉnh : A, B, C, D, 
 Các cạnh : AB, BC, CD, DA 
?1 (SGK- 64).
H1a Tứ giác ABCD , luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác . 
* Khái niện tứ giác lồi (SGK - 65) 
* Chú ý: (SGK - 65)
?2: (Sgk - 65).
Yc hs đọc ?3
 1 h/s trình bầy ýb) 
* Ghi bảng
 Kết luận gì về tổng các góc của 1 tứ giác ?.
Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của 1 tứ giác ?
 nêu dưới dạng GT , KL ?. 
?3: ý b) 
- Tổng các góc của 1 tứ giác bằng 3600 
GT T/giác 
 ABCD 
KL Â + + + 
 = 3600
- h/s thực hiện .
2)Tổng các góc của 1 tứ giác 
 (sgk-65) 
 ?3 B
a) 
 A C 
 D 
b) Nối AC 
ABC có 
 BAC + ABC + BCA = 1800 
ADC có 
 DAC + ACD +ADC = 1800 
T/giác ABCD có : Â + + + 
= BAC + + BCA + DAC + ACD + = 3600 
*) Định lý : (SGK - 65).
3. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc:	- Học thuộc định nghĩa, định lí 
- Bài tập 3, 4 , 5 ( sgk - 67) 	
	- Baứi hoõm sau:	
	- Đọc bài mới.
	*Boồ sung:
Tuaàn 1
Ngaứy soaùn:12.08.2009
Ngaứy daùy:13.08.2009 	
Tieỏt 2 	Đ2. HèNH THANG 
I - Mục tiêu :
1. Kieỏn thửực -Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yêu tố của hình thang . Biết cách c/m một tứ giác là hình thang, là hình thang .
2. Kú naờng:	- Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang , của hình thang vuông .
3.Thaựi ủoọõ:-Caồn thaọn khi veừ hỡnh, vaọn duùng.
II - Chuẩn bị :
 GV: Soaùn giaỷng baứi daùy, thước, e ke 
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
 1. ổn định lụựp : 
2. Kieồm tra baứi cuừ:
	-Neõu ủũnh nghúa tứ giỏc.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
?. Quan sát H14 , đọc các yếu tố trên hình vẽ ?. 
?. Muốn kiểm tra 1 t/giác có là h/thang k0 ?. Cần k/tra đ/gì ?. 
*)GV: Treo bảng phụ H15 : 
?. ?1: (SGK - 69). 
?.1 nhóm trình bầy các nhóm khác nhận xét ?. 
 ?2: GV : Treo bảng phụ .
 Hình 16 ; 17 . 
?. Đọc: ?2: H/s thực hiện ?.
 ?. nêu cách chỉ ra 2 đ/thẳng 
 AD // CB ?. 
?. Từ ?2: rút ra nhận xét gì 
về hình thang có hai cạnh bên // ?. Có hai cạnh đáy bằng nhau ?
*)GV :G/thiệu:n/xét :
 (sgk -70) .
2)Hoạt động 2: Hình thang vuông 
?. Quan sát hình 18: 
?. hình thang ABCD ở h18 có gì đặc biệt ?. 
*)GV:g/thiệuh/thang vuông
?. (chốt): 1 t/giác là 1 hình thang khi nào ?. hình thang vuông ?. 
3) Hoạt động 3: Luyện tập : 
1) Bài tập 7.(sgk -71). 
?: Gọi 2 h/s lên thực hiện ý b) và ý c) ?. 
- Hai cạnh đối // .
- Hoạt động nhóm ngang 5’. 
- H/s trình bầy .
a) 
 H/thang ABCD 
gt AB // CD
 AD // CB
kl AD = CB
 AB = DC
b) 
 H/thang ABCD 
gt (AB // CD)
 AB = CD 
kl AD// CB
 AD = CB
- H/thang có hai cạnh bên // ,
 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau .
 Có : Â = 900 
* T/giác có hai cạnh đối // là hình thang . 
* H/thang có 1 góc vuông là hình thang vuông . 
- AB // CD ,
 y = 500 
(2góc so le trong ) 
 1) Đinh nghĩa : sgk - 69. 
 A B 
 D H C 
*) H14 .
 Các cạnh đáy : AB và CD .
 Các cạnh bên : AD và BC .
*) AH DC Tại H ; AH là một đờng cao .
?1: (sgk -69) .
*) H. a) B = Â = 600 ;
 ( mà 2 góc ở vị trí so le trong ) 
 BC // AD 
T/giác ABCD là hình thang 
*) H. b) G + H = 1050 + 750 = 1800 ,
mà 2 góc G và H là 2 góc trong cùng phía bù nhau , GF // HE 
 T/giác EFGH là hình thang .
*) H. c) T/giác IMKN không là hình thang . Vì không có có 2 cạnh đối nào // với nhau .
*) H. d) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau .
 ?2: (SGK - 70) . Hình 16 ; 17 
*) Nhận xét : (sgk - 70) .
2) Hình thang vuông : 
*) Định nghĩa : (sgk - 70).
 A B
(H18 )
 D C 
 *) AB // DC ; Â = 900
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc: 	- Nắm vững đ/nghĩa hỡnh thang, hỡnh thang vuụng giác .
 	- Laứm caực baứi taọp 7,8,9	
- Baứi hoõm sau:	Đ3. HèNH THANG CAÂN
- Theỏ naứo laứ hỡnh thang caõn.	
*Boồ sung:
Tuaàn 1
Ngaứy soaùn:17.08.2009
Ngaứy daùy:18.08.2009 	
Tieỏt 3 	Đ2. HèNH THANG CAÂN 
I - Mục tiêu :
1. Kieỏn thửực -H/s nắm được được đ/nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
2. Kú naờng:	- Biết vẽ hình thang cân , biét sử dụng đ/nghĩa , t/c của hình thang cân trong tính toán và c/m , biết c/m một tứ giác là hinh thang cân .
3.Thaựi ủoọõ:-Caồn thaọn khi veừ hỡnh, vaọn duùng.
II - Chuẩn bị :
 GV: Soaùn giaỷng baứi daùy, thước, e ke 
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
 1. ổn định lụựp : 
2. Kieồm tra baứi cuừ:
 	-Phát biểu đ/ nghĩa hình thang ?. Hình thang vuông ?. Và nhận xét ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1) Hoạt động 1: 
GV:Treo bảng phụ H23 ; 
Đọc ?1: (SGK -72) . Thực hiện ?. ?1: 
GV: g/thiệu H23 là hình thang cân . 
Thế nào là hình thang cân ?
Đọc định nghĩa : (sgk - 72) 
Để chứng tỏ 1 hình thang là h/thang cân cần chỉ ra điều gì ?.
?2. Tượng tự :GV treo bảng phụ h24 
Đọc y/c của ?2: 
 Thực hiện ?2: 
1 nhóm thực hiện ?2. 
Gọi h/s thực hiện đo 2 cạnh bên của hình thang cân H24/a ? Cho kết quả ?. 
GV: Có tính chất 1: 
Đọc định lý 1 (sgk -72) . 
Vẽ hình , ghi gt , kl ?. 
Dựa vào h/vẽ có c/m được định lí ?. 
Ngoài ra còn có cách c/m nào khác ?. 
 A B
 D E C
*) GV: Hình thang cân có cạnh bên = nhau .
*) vậy : 1 h/thang có 2 cạnh bên = nhau , có là thang cân không ?. 
*)GV:Treo bảng phụ H27 :
?. Quan sát H23 . Ngoài 2 cạnh bên bằng nhau , dự đoán xem còn có 2 đường nào bằng nhau ?. 
?. H/s c/m điều dự đoán ?. 
?. (chốt) : 1 h/thang cân có các t/c nào ?. 
*) GV: (ĐVĐ) : 1 hình thang có 2 đường chéo bằng nhau có là h/thang cân không ?. Chuyển mục 3: 
?. Đọc ?3: 
*) Định lí 3 : 
?. H/s đọc , ghi gt , kl . 
?. (Chốt) . Khi nào 1 h/thang là h/thang cân ?. 
- H/s: đọc /1: 
- C = D Â = B 
- Hình thang có hai góc kề 1 đáy bằng nhau .
- Tứ giác ABCD là hình thang cân .
( Đáy AB , CD ) 
 AB // CD 
 C = D Â=B ,
- Hoạt động cá nhân.
nhóm ngang 3’ .
- H/s thực hiện cho ta thấy : AC = BD ,
 0
 A 12 21 B
D C
*) Chưa c/m được .
*) Cần vẽ thêm hình phụ . 
*) C2: Vẽ AE // BC , c/m ADE cân tại A
 AD = AE = BC .
- H/s quan sát H27 
 A B
D C 
- Giải thích : D C
- Hai đường chéo .
- ADC = BCA 
( c.g.c) AC = BD 
- Có 2 cạnh bên , 2 đường chéo bằng nhau . 
1) Định nghĩa : (SGK - 72). 
?1: hình 23 : C = D ,
*) T/giác ABCD là hinhg thang cân 
 ( Đáy AB , CD ) 
 AB // CD 
 D = C hoặc  = B ,
*) Chú ý : (SGK - 72).
?2: (SGK -72). ( a , c, d )
a) Các hình thang cân : ABCD ; 
 IKMN ; PQTS .
b) ABCD là hình thang cân 
 ( Đáy AB, CD ) D = C = 1000 , 
*) IKMN là hình thang cân : 
(Đáy KI;MN) KIN = 1100 ; N = 700 ,
*) S = 900 ,
c) Hai góc đói của hình thang cân là bù nhau . 
2) Tính chất .
*) Định lý 1 : (SGK - 72). 
*) Chú ý: (SGK -73) 
*) Định lí 2: (SGK -73) 
GT ABCD là h/thang cân 
 ( AB // CD) ,
 KL AC = BD 
 A B 
D C 
Xét ADC và BCD có : 
AD = BC ( cạnh bên h/thang cân ) 
 ADC = BCD (2 góc1 đáy h/thang cân ) 
 DC : cạnh chung .
 ADC = BCD (c.g.c) 
 AC = DB ,
3) Dấu hiệu nhận biết : 
 ?3: (SGK -73) . 
 *) Định lí 3: (SGK - 74) .
 *)Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: SGK .
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc: 	- Nắm vững đ/nghĩa hỡnh thang caõn, daỏu hieọu nhaọn bieỏt.
 	- Laứm caực baứi taọp 16,17,18.
- Baứi hoõm sau:	LUYEÄN TAÄP
	-Laứm baứi taọp ủaày ủuỷ.
	*Boồ sung:
Tuaàn:2
Ngaứy soaùn:20.08.2009
Ngaứy daùy:21.08.2009 	
Tieỏt4 	LUYEÄN TAÄP 
I - Mục tiêu :
1. Kieỏn thửực: -Củng cố k/thức về đ/nghĩa , t/c , dấu hiệu nhận biết hình thang cân .
2. Kú naờng:- Vận dụng k/thức trên vào giải bài tập , rèn kĩ năng vẽ hình chính xác , trình bầy lời giải bài toán .
3.Thaựi ủoọõ:Tính cẩn thận, kiên trì.
II - Chuẩn bị :
 GV: Bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/c,d ; H6 ; (Bp 5)
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
 1. ổn định lụựp : 
 2. Kieồm tra baứi cuừ:
	-Haừy neõu ủũnh nghúa hỡnh thang caõn? Veừ hỡnh thang caõn baỏt kỡ.
	-Haừy neõu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh thang caõn? Hỡnh thang coự hai caùnh beõn baống nhau coự phaỷi laứ hỡnh thang caõn khoõng?
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1) Hoạt động 1: Kiểm tra .
2) Hoạt động 2: Bài tập 16: 
?. Gọi 1 h/s đọc đê bài 16 .
 Cả lớp đọc thầm .
*) GV: Cùng h/s vẽ hình 
?. Gọi 1 h/s ghi GT , KL .
*) GV Gợi ý : So sánh với bài tập 15 vừa chữa , hãy cho biết để c/m BEDC là hình thang cân cần c/m điều
gì ?. ( ED // BC ) .
 E1 = ABC 
 AED cân .
 AE = AD 
 AEC = ADB (g.c.g)
?. Ngoài ra còn cách c/m nào khác ?. 
( Hình thang BEDC có 2 đườngchéo bằng nhau : 
 BD = CE ). 
 A
 E 1 1 D
 1 1
 B 2 2 C
- Cần c/m : AD = AE 
- Gọi 1 h/s c/m .
1) Bài 16: ( SGK - 75).
 ABC cân tại A 
 GT B1 = B2 ; C1 = C2 , 
 KL . BEDC là hình thang cân 
 . Có BE = ED ,
 C/m .
*) ABC cân tại A (gt) ,
 ABC = ACB ; AB = AC ,
*) BD là p/giác của góc ABC 
 B1 = B2 ( = ABC ) 
*) CE là p/giác của góc ACB 
 C1= C2 (=ACB ) , 
 B1 = C1 ; 
*) ABD = ACE (g.c.g) , 
 AD = AE ,
 ADE cân tại A,
 D1 = E1 , 
 E1= ,
*) ABC cân tại A 
 B = , 
 E1 = B ( 2 góc ở vị trí đồng vị ), 
 ED // BC 
 BEDC là hình thang . Có B =  ... DE = BF = 7 
vaọy 
- Nhaọn xeựt : caực caởp caùnh cuỷa DADE vaứ DABC tổ leọ vụựi nhau 
(ẹaùi dieọn moọt nhoựm trỡnh baứy)
1/ ẹũnh lớ ủaỷo :
 A 
 C”
 B’ C’
 B C 
Gt DABC, B’ẻAB, C’ẻAC 
Kl B’C’// BC 
ẹũnh lớ (sgk) 
?2 
 A
 3 5 
 D E 
 6 10 
B 7 F 14 C
a) ị DE//BC (ủlớ ủaỷo cuỷa ủũnh lớTaleựt) 
 (= 2) ị EF// AB (ủlớ ủaỷo cuỷa ủũnh lớ Taleựt) 
b) BDEF laứ hỡnh bỡnh haứnh (tửự giaực coự caực caùnh ủoỏi ssong) 
c) Vỡ BDEF laứ hỡnh bỡnh haứnh ị DE = BF = 7 
vaọy 
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc: 	-Xem laùi noọi dung bài ghi.
	-Laứm caực baứi taọp 6,7 trong SGK.
- Baứi hoõm sau: Đ2. ẹềNH LYÙ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ 
 TA-LEÙT TRONG TAM GIAÙC (tt)
	-Xem trước hệ quả của định lớ Ta-lột.
	*Boồ sung:
Tuaàn 23
Ngaứy soaùn:25.01.2010
Ngaứy daùy:26.01.2010	
Tiết 39 	Đ2. ẹềNH LYÙ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ 
 TA-LEÙT TRONG TAM GIAÙC (tt)
I-Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực: -HS naộm vửừng noọi dung hệ quả cuỷa ủũnh lớ Taleựt.
2. Kú naờng:-Vaọn duùng ủũnh lớ ủeồ xaực ủũnh ủửụùc caực caởp ủường thaỳng song song trong hỡnh veừ vụựi soỏ lieọu ủaừ cho. 
3. Thaựi ủoọ:-Tieỏp tuùc reứn luyeọn cho HS thao taực tử duy : phaõn tớch, toồng hụùp, tử duy logic. 
II - Chuẩn bị :
 GV: Soaùn giaỷng baứi daùy, thửụực, eõke.
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
1. ổn định lụựp :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Phaựt bieồu ủũnh lyự đảo Talet?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Trong ?2 tửứ Gt ta coự DE//BC vaứ suy ra DADE coự ba caùnh tổ leọ vụựi ba caùnh cuỷa DABC, ủoự chớnh laứ noọi dung heọ quaỷ cuaỷ ủũnh lớ Taleựt. Goùi HS ủoùc 
- GV veừ hỡnh leõn baỷng, yeõu caàu HS toựm taột Gt-Kl 
- Chửựng minh ?
Gụùi yự : tửứ B’C’//BC ta suy ra ủửụùc ủieàu gỡ? 
- ẹeồ coự nhử ụỷ ?2 ta caàn veừ theõm ủửụứng keỷ phuù naứo? 
- Neõu caựch chửựng minh ? 
- Sau ủoự, cho HS ủoùc phaàn cminh trong sgk. 
- Treo baỷng hỡnh 11 vaứ neõu chuự yự “sgk” 
 C’ B’ a 
 A
 B C
Treo baỷng phuù veừ hỡnh 12 cho HS thửùc hieọn ?3 
Theo doừi HS thửùc hieọn 
- Cho caực nhoựm trỡnh baứy vaứ nhaọn xeựt cheựo
- GV sửỷa sai (neỏu coự) 
- HS ủoùc heọ quaỷ ủũnh lớ (sgk) vaứ ghi baứi
- HS veừ hỡnh vaứo vụỷ vaứ toựm taột Gt Kl 
Suy ủửụùc 
ẹaựp: keỷ C’D//AB 
- HS tieỏp tuùc chửựng minh baống lụứi  
- HS ủoùc chửựng minh sgk 
- Quan saựt hỡnh veừ, nghe hieồu 
Vieỏt ra caực tổ leọ thửực 
Veừ hỡnh vaứo vụỷ 
Thửùc hieọn ?3 theo nhoựm (moói nhoựm giaỷi 1 baứi) :
(ẹs: a/ x = 2,6 ; b/ x = 3,5 ; c/ x = 5,25) 
- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy, HS nhoựm khaực nhaọn xeựt
- Tửù sửỷa sai 
2/ Heọ quaỷ cuỷa ủũnh lớ Taleựt: 
 A
 B’ C’ a
 B C 
Gt DABC ; B’C’//BC
 (B’ẻ AB ; C’ẻ AC) 
Kl 
Chửựng minh (sgk) 
Chuự yự: Caực trửụứng hụùp ủaởc bieọt cuỷa heọ quaỷ ủũnh lớ Taleựt 
 A 
 B C 
 a B’ C’
B’C’//BC ị
?3 Tớnh x trong caực hỡnh veừ sau: (baỷng phuù) 
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc: 	-Xem laùi noọi dung bài ghi.
	-Laứm caực baứi taọp 9 trong SGK.
- Baứi hoõm sau: 	 LUYỆN TẬP
	-Làm cỏc bài tập 10, 11 trong SGK.
	*Boồ sung:
Tuaàn 23
Ngaứy soaùn:28.01.2010
Ngaứy daùy:29.01.2010	
Tiết BS3 	LUYỆN TẬP
I-Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực: -Củng cố cho học sinh về định lớ Ta-lột, định ớ đảo Ta-lột, hệ quả cuă định lớ Ta-lột.
2. Kú naờng:-Vaọn duùng kiến thức ủeồ giải cỏc bài tập trong SGK.
3. Thaựi ủoọ:-Tieỏp tuùc reứn luyeọn cho HS thao taực tử duy : phaõn tớch, toồng hụùp, tử duy logic. 
II - Chuẩn bị :
 GV: Soaùn giaỷng baứi daùy, thửụực, eõke.
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
1. ổn định lụựp :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Phaựt bieồu hệ quả của định lớ Talet ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Neõu baứi taọp 10, veừ hỡnh 16 leõn baỷng. Goùi HS toựm taột GT-KL .
-Vaọn duùng kieỏn thửực naứo ủeồ chửựng minh caõu a ? 
- Aựp duùng heọ quaỷ ủũnh lớ Taleựt vaứo nhửừng D naứo? Treõn hỡnh veừ coự nhửừng ủoaùn thaỳng naứo song song?
- Coự theồ aựp duùng heọ quaỷ cuỷa ủũnh lớ Taleựt vaứo nhửừng tam giaực naứo (coự lieõn quan ủeỏn KL) ? 
- Goùi moọt HS trỡnh baứy ụỷ baỷng
 - Cho HS nhaọn xeựt, sửỷa sai 
- Yeõu caàu HS hụùp taực laứm baứi tieỏp (caõu b) (2HS laứm treõn baỷng phuù) .
Tửứ soỏ lieọu Gt cho, haừy tớnh .
- Haừy nhụự laùi coõng thửực tớnh SD vaứ caực soỏ lieọu vửứa tỡm ủửụùc ủeồ tỡm SAB’C’ 
- Theo doừi HS laứm baứi.
- Kieồm baứi laứm vaứi HS 
- Nhaọn xeựt, sửỷa hoaứn chổnh baứi laứm .
- ẹoùc ủeà baứi, veừ hỡnh vaứo vụỷ 
- Moọt HS ghi GT-KL ụỷ baỷng 
ẹaựp: vaọn duùng heọ quaỷ ủlớ taleựt.
- HS thaỷo luaọn nhoựm, traỷ lụứi vaứ giaỷi .
a) Aựp duùng heọ quaỷ ủũnh lớ Taleựt: 
DAHB ị (1)
DAHC ị (2) 
b) Tửứ Gt AH’= 1/3AH ị
 ị ư
maứ SAB’C’ = ẵ AH’.BC
 SABC = ẵ AH.BC
Do ủoự : 
ị SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2) 
- Nhaọn xeựt 
-Ghi vở
Baứi 10 trang 63 SGK 
 DABC ; AH ^ BC ; 
 d//BC 
Gt (d) caột AB taùi B’; AC taùi 
 C’; AH taùi H’ 
 AH’= 1/3AH; SABC = 67,5
Kl a) 
 b) SAB’C’ = ? 
a) Aựp duùng heọ quaỷ ủũnh lớ Taleựt: 
DAHB ị (1)
DAHC ị (2) 
b) Tửứ Gt AH’= 1/3AH ị
 ị 
maứ SAB’C’ = ẵ AH’.BC
 SABC = ẵ AH.BC 
Do ủoự : 
ị SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2) 
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc: 	-Xem laùi cỏc bài tập đó giải.
	-Laứm caực baứi taọp cũn lại trong SGK.
- Baứi hoõm sau: Đ3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. 
	-Xem lại về đường phõn giỏc của tam giỏc.
	*Boồ sung:
Tuaàn 24
Ngaứy soaùn:01.02.2010
Ngaứy daùy:02.02.2010	
Tiết 40 Đ3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I-Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực:-Nắm được định lớ về đường phõn phõn giỏc của tam giỏc.
2. Kú naờng:- Bửụực ủaàu HS bieỏt vaọn duùng ủũnh lớ treõn ủeồ tớnh toaựn nhửừng ủoọ daứi lieõn quan ủeỏn phaõn giaực trong vaứ phaõn giaực ngoaứi cuỷa moọt tam giaực.
3. Thaựi ủoọ:-Tieỏp tuùc reứn luyeọn cho HS thao taực tử duy : phaõn tớch, toồng hụùp, tử duy logic. 
II - Chuẩn bị :
 GV: Soaùn giaỷng baứi daùy, thửụực, eõke.
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
1. ổn định lụựp :
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: HS laứm baứi taọp?1 (SGK).
GV: Giụựi thieọu baứi mụựi vaứ yeõu caàu HS tỡm hieồu chửựng minh ủũnh lớ ụỷ SGK, duứng hỡnh veừ coự ụỷ baỷng, yeõu caàu HS phaõn tớch:
Vỡ sao caàn veừ theõm BE//AC?
Sau khi veừ theõm, baứi toaựn trụỷ thaứnh chửựng minh tổ leọ thửực naứo?.
Coự ủũnh lớ hay tớnh chaỏt naứo lieõn quan ủeỏn noọi dung naứy khoõng?.
Cuoỏi cuứng, coự caựch veừ theõm khaực?.
GV: Yeõu caàu vaứi HS ủoùc ủũnh lớ ụỷ SGK. Ghi baỷng.
GV: Trong trửụứng hụùp tia phaõn giaực ngoaứi cuỷa tam giaực?/
GV: Vaỏn ủeà ngửụùc laùi?
GV: YÙ nghúa cuỷa meọnh ủeà ủaỷo treõn? GV hửụựng daón HS chửựng minh, xem nhử baứi taọp ụỷ nhaứ.
Baứi taọp?2 (SGK) Laứm treõn phieỏu hoùc taọp (Hay treõn film trong) GV thu vaứ chaỏm moọt soỏ baứi, chieỏu baứi laứm hoaứn chổnh cho caỷ lụựp xem.
- Baứi taọp 3 (SGK) Laứm treõn phieỏu hoùc taọp (Hay treõn film trong) GV thu vaứ chaỏm moọt soỏ baứi, chieỏu baứi laứm hoaứn chổnh cho caỷ lụựp xem.
HS: * Laứm baứi taọp? 1
-Moọt soỏ HS phaựt bieồu keỏt quaỷ tỡm kieỏm cuỷa mỡnh:
“ Trong baứi toaựn ủaừ thửùc hieọn: ủửụứng phaõn giaực cuỷa moọt tam giaực chia caùnh ủoỏi dieọn thaứnh hai ủoaùn thaỳng tổ leọ vụựi hai caùnh keà”.
HS: ẹoùc chửựng minh ụỷ SGK vaứ trỡnh baứy caực vaỏn ủeà maứ GV yeõu caàu.
HS: Ghi baứi (Xem phaàn ủũnh lớ, GT & KL).
HS: Quan saựt hỡnh veừ 22 SGK vaứ traỷ lụứi:
Veừ BE’// AC coự: ABE’ caõn taùi B
Suy ra:
HS: Tam giaực ABC, neỏu ủieồm D naốm giửừa B, C sao cho 
thỡ AD laứ phaõn giaực trong cuỷa .
HS: Chổ caàn thửụực thaỳng ủeồ ủo ủoọ daứi cuỷa 4 ủoaùn thaỳng: AB, AC, BD, CD, sau khi tớnh toaựn, coự theồ keỏt luaọn AD coự phaỷi laứ phaõn giaực cuỷa hay khoõng maứ khoõng duứng thửụực ủo goực.
HS laứm treõn phieỏu hoùc taọp baứi taọp ?2
HS: Laứm baứi treõn phieỏu hoùc taọp baứi taọp ?3
1. Định lớ:
?1
; 
Suy ra: 
ẹũnh lớ: (SGK)
GT
laứ tia phaõn giaực cuỷa
KL
Chuự yự: ẹũnh lớ treõn vaón ủuựng ủoỏi vụựi tia phaõn giaực cuỷa goực ngoaứi cuỷa tam giaực.
 (AB khaực AC)
Baứi? 2: Do AD laứ phaõn giaực cuỷa 
Neỏu y =5 thỡ x =5.7:15=
Baứi?3: Do DH laứ phaõn giaực cuỷa neõn:
 suy ra x – 3 = (3.8,5) : 5 
 x = 5,1 + 3 = 8,1
3. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc: 	-Xem laùi cỏc bài tập đó giải.
	-Laứm caực baứi taọp 15,16,17.
- Baứi hoõm sau: 	 LUYỆN TẬP 
	-Làm cỏc bài tập: 18,19,20.
Hửụựng daón:
Baứi taọp 15: Tửụng tửù baứi taọp ?2 vaứ ?3 ủaừ laứm treõn lụựp.
Baứi taọp 16: Neỏu coự hai tam giaực coự cuứng chieàu cao, tổ soỏ hai ieọn tớch? Hay phửụng phaựp khaực?
	*Boồ sung:
Tuaàn 24
Ngaứy soaùn:04.02.2010
Ngaứy daùy:05.02.2010	
Tiết 41	 LUYỆN TẬP
I-Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực:-Củng cố cho HS định lớ về đường phõn phõn giỏc của tam giỏc.
2. Kú naờng:- Vaọn duùng ủũnh lớ treõn ủeồ tớnh toaựn nhửừng ủoọ daứi lieõn quan ủeỏn phaõn giaực trong vaứ phaõn giaực ngoaứi cuỷa moọt tam giaực.
3. Thaựi ủoọ:-Tieỏp tuùc reứn luyeọn cho HS thao taực tử duy : phaõn tớch, toồng hụùp, tử duy logic. 
II - Chuẩn bị :
 GV: Soaùn giaỷng baứi daùy, thửụực, eõke.
 HS: Dụng cụ học tập.
III - Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
1. ổn định lụựp :
2.Kiểm tra bài cũ:
-Phỏt biểu định lớ về đường phõn giỏc của tam giỏc?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Yờu cầu học sinh đọc đề bài tập.
-Gọi học sinh lờn bảng vẽ hỡnh .
-Yờu cầu học sinh lờn bảng thực hiện.
-Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa caực nhoựm, khaựi quaựt caựch giaỷi, ủaởc bieọt laứ chổ ra cho HS moỏi quan heọ “ủoọng” cuỷa hai baứi toaựn, giaựo duùc cho HS phong caựch hoùc toaựn theo quan ủieồm ủoọng, trong moỏi lieõn heọ bieọn chửựng.
- GV ủửa hỡnh veừ treõn baỷng phuù.
- Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm, ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. Caực nhoựm khaực goựp yự. GV khaựi quaựt keỏt luaọn.
-GV lửu yự: Coự theồ giaỷi tửụng tửù nhử treõn keỏt hụùp vụựi tớnh chaỏt cuỷa tổ leọ thửực.
-đọc đề bài tập.
- lờn bảng vẽ hỡnh .
-Theo tớnh chaỏt cuỷa ủửụứng phaõn giaực, ta coự:
Tửứ ủoự suy ra: 
EC = 7 – 3,18 = 3,82(cm)
-Ghi vở
-Vẽ hỡnh vào vở.
HS hoaùt ủoọng nhoựm laứm BT, ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng giaỷi, moói nhoựm laứm moọt caõu. Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt baứi giaỷi cuỷa baùn.
HS hoaùt ủoọng nhoựm laứm BT, ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng giaỷi. Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt baứi giaỷi cuỷa baùn.
-Ghi nhớ
Bài tập 18:
Theo tớnh chaỏt cuỷa ủửụứng phaõn giaực, ta coự:
Tửứ ủoự suy ra: 
EC = 7 – 3,18 = 3,82(cm)
Bài tập 20:
Vỡ EF // DC, theo BT 19 (caõu b) ta coự:
 (1) 
Xeựt hai tam giaực ADC, BDC vaứ vỡ EF // DC, theo heọ quaỷ cuỷa ủũnh lyự Taleựt ta coự:
 (2) vaứ (3)
Tửứ (1), (2) vaứ (3) ta suy ra:
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Baứi vửứa hoùc: 	-Xem laùi cỏc bài tập đó giải.
	-Laứm caực baứi taọp cũn lại trong SGK.
- Baứi hoõm sau: Đ4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 
	-Thế nào là hai tam giỏc đồng dạng?
	*Boồ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC 8(7).doc