A. MỤC TIÊU:
I. Kiến thức:
- Hs cũng cố vững chắc về định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Nắm vững cách viết tỉ số hai tam giác đồng dạng.
II. Kỹ năng:
- Gọi tên hai tam giác đồng dạng.
- Dựng tam giác đồng dạng với một tam giác theo tỉ số k cho trước.
- Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau,các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại.
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp.
- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, tính độc lập.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
I. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bảng phụ, thước thẳng, compa.
II. Chuẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị bài mới.
- Dụng cụ học tập, bút lông.
Ngày soạn: .. Tiết thứ: 43 LUYỆN TẬP HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A. MỤC TIÊU: I. Kiến thức: Hs cũng cố vững chắc về định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Nắm vững cách viết tỉ số hai tam giác đồng dạng. II. Kỹ năng: - Gọi tên hai tam giác đồng dạng. - Dựng tam giác đồng dạng với một tam giác theo tỉ số k cho trước. Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau,các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại. III. Thái độ: Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp. Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, tính độc lập. Rèn tính cẩn thận, chính xác. B. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu và giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: I. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, compa. II. Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị bài mới. - Dụng cụ học tập, bút lông. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: ( 1 phút ) Lớp 8A TS: V: Lớp 8B TS V: II. Bài cũ: ( 5 phút ) Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng? Định lí về điều kiện để có hai tam giác đồng dạng? Áp dụng: Dựa vào hình vẽ và cho biết: - Các cặp tam giác đồng dạng? - Chọn một cặp tam giác đồng dạng để chỉ ra các cặp góc bằng nhau? Các cặp cạnh tỉ lệ? DE // BC EF // AB HS: lên bảng trả lời, các em khác cùng làm, nhận xét và cho điểm. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Các em đã học khái niệm hai tam giác đồng dạng, định lí về hai tam giác đồng dạng. Để áp dụng định nghĩa và định lí vào giải toán như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giải quyết vấn đề đó. 2. Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Phần này giúp các em nhận ra hai tam giác đồng dạng. Bài cũ là một ví dụ, bây giờ chúng ta làm thêm một bài khác nữa. Bài 1. Hs cả lớp thảo luận sau đó mời một em trả lời. Dạng 1: Nhận biết hai tam giác đồng dạng. Bài 1. Cho ∽ . Phát biểu nào sau đây là sai? Hoạt động 2: Hãy lên bảng dựng A’B’C’∽ và nêu cách dựng? - Hãy chứng minh A’B’C’∽theo tỉ số đồng dạng ? HS thảo luận nhóm rồi cho biết tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho? Vì sao? - Hãy tính P và P’? Dạng 2: Dựng tam giác đồng dạng với một tam giác theo tỉ số k cho trước. Bài 26 (sgk): A A’ M N B’ C’ B C * Cách dựng: + Dựng M trên AB sao cho AM = AB. + Dựng MN // BC. + Dựng A’B’C’ = ABC *Chứng minh: + Ta có : MN // BC => ∽ => (gt) Mà A’B’C’ = ABC (c.c.c) => A’B’C’ ∽ theo tỉ số đồng dạng Bài 28 (sgk) A’B’C’ ∽ theo tỉ số đồng dạng Giải: a, Chu vi tam giác ABC là: P=AB+BC+CA. Chu vi tam giác A’B’C’ là: P’ = A’B’ + B’C’ + C’A’. Suy ra: Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng . b. Ta có: Vậy P=100dm, P’=60dm IV. Củng cố: Cho ∽A’B’C’. Biết và hiệu số của chu vi tam giác A’B’C’ và tam giác ABC là 30 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng? Chu vi là 20cm, chu vi A’B’C’ là 50 cm. Chu vi là 50cm, chu vi A’B’C’ là 20 cm. Chu vi là 45cm, chu vi A’B’C’ là 75 cm. Cả 3 đều sai. V.Dặn dò. Cho A’B’C’và như hình vẽ: + Hãy cho biết A’B’C’và có đồng dạng hay không? + Các em hãy về nhà chứng minh ∽A’B’C’. Về nhà học kĩ định nghĩa và định lí hai tam giác đồng dạng để chuẩn bị cho bài mới. Làm bài tập 25sgk; 25, 28 sbt. * Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài 25 sbt: tương tự bài 28a sgk.
Tài liệu đính kèm: