Hoạt động 2: 2. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH. (10 phút)
Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích hình bình hành
Kĩ năng: - Chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK.
? Hình bình hành ABCD có là hình thang không?
? Viết công thức tính diện tích hình bình hành ABCD theo công thức tính diện tích hình thang?
? Từ ?2 hãy viết công thức tính diện tích hình bình hành khi biết độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng? - HS vẽ hình.
- Hình bình hành cũng là hình thang
- HS kết luận và viết công thức
- Hình bình hành cũng là hình thang nên ta có:
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh vói chiều cao ứng với cạnh đó: S = a.h.
Ngày soạn: 02 – 01 - 2012 Ngày dạy : – 01 - 2012 Tiết 33: DIỆN TÍCH HèNH THANG I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: + Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. 2. Kĩ năng: + Chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. + Vận dụng được công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích. 3. Thỏi độ: + Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: SGK, thước - Trũ : SGK, thước III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: Mở bài: (5 phỳt) Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành: * Kiểm tra bài cũ: + Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác ? * Bài mới: GV đặt vấn đề như SGK Hoạt động 1: Hỡnh thành cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang. (10 phỳt) Mục tiờu: HS nắm được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang Đồ dựng dạy học: Thước Cỏch tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của GV Nội dung Hoạt động 1: 1. Công thức tính diện tích hình thang (15 phút) Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích hình thang Kĩ năng: - Chứng minh công thức tính diện tích hình thang - GV vẽ hình ?1 SGK. ? Có nhận xét gì về tứ giác AHCK? Suy ra mối quan hệ AH và CK? ?Viết công thức tính diện tích các tam giác ADC, ABC ? ? Diện tích hình thang ABCD được xác định như thế nào? ? Từ bài toán trên hãy rút ra công thức tính diện tích hình thang? - GV chốt công thức: - HS thực hiện ?1. AHCK là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông. Suy ra AH = CK. - HS viết công thức vào vở. AHCK là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông. Suy ra AH = CK. Ta có: * Kết luận: Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. Hoạt động 2: 2. công thức tính diện tích hình bình hành. (10 phút) Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích hình bình hành Kĩ năng: - Chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành - GV yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK. ? Hình bình hành ABCD có là hình thang không? ? Viết công thức tính diện tích hình bình hành ABCD theo công thức tính diện tích hình thang? ? Từ ?2 hãy viết công thức tính diện tích hình bình hành khi biết độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng? - HS vẽ hình. - Hình bình hành cũng là hình thang - HS kết luận và viết công thức - Hình bình hành cũng là hình thang nên ta có: Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh vói chiều cao ứng với cạnh đó: S = a.h. Hoạt động 3: 3. Ví dụ. (14 phút) Kiến thức: Công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành Kĩ năng: Tính diện tích hình thang, hình bình hành - GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK. a) Vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằnh diện tích của hình chữ nhật đó. b) Vẽ một hình bình hành có một cạnh bằnh một cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó. - GV hướng dẫn: ? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật đã cho? ? Công thức tính diện tích tam giác có một cạnh bằng a? ? So sánh mối quan hệ giữa chiều cao của tam giác cần vẽ với độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật? ? Từ đó rút ra vị trí điểm M cần vẽ? - GV hướng dẫn tương tự nếu chọn cạnh có độ dài bằng b làm một cạnh của tam giác. - HS đọc ví dụ, vẽ hình theo yêu cầu bài toán. Diện tích của hình chữ nhật là: S = a.b - Vận dụng tương tự, HS thực hiện câu b như hướng dẫn SGK. a) Diện tích của hình chữ nhật là: S = a.b Diện tích tam giác DCM là: Do SDCM = S nên ta có: Suy ra h = 2b. Vậy điểm M sẽ nằm trên đường thẳng song song với DC và cách DC một khoảng bằng 2b. 4. Củng cố, vận dụng (2'): - GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chính của tiết học. 5. Hướng dẫn chuẩn bị bài (1'): - Học thuộc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Vận dụng làm các bài tập SGK và SBT. IV. đánh giá, điều chỉnh: Ngày soạn: 02 – 01 - 2012 Ngày dạy : – 01 - 2012 Tiết 34: DIỆN TÍCH HèNH THOI I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: + Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích hình thoi. 2. Kĩ năng: + Chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. + Vận dụng được công thức tính diện tích các hình đã học. 3. Thỏi độ: + Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Thước - Trũ : Thước III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: Mở bài: (5 phỳt) Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành: * Kiểm tra bài cũ: a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành? b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta được 2 hình thang có diện tích bằng nhau? * Bài mới: GV: ta đã có công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình hành đặc biệt. Vậy có công thức nào khác với công thức trên để tính diện tích hình thoi không ? Bài mới sẽ nghiên cứu. Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏch tớnh DT 1 tứ giỏc cú 2 đ/chộo vuụng gúc(10 phỳt) Mục tiờu: HS hiểu rừ cỏch tớnh DT 1 tứ giỏc cú 2 đ/chộo vuụng gúc Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của GV Nội dung Hoạt động 1. 1. Cách tính diện tích của một tứ giác Có hai đường chéo vuông góc (10 phút) Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Kĩ năng: - Chứng minh công thức tính diện tích trên. - GV yêu cầu HS vẽ hình và thực hiện ?1 SGK. ? Viết công thức tính diện tích các tam giác ABC, ADC ? ? Viết công thức tính diện tích tứ giác ABCD theo hai tam giác trên? ? Rút ra kết luận về diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc? - HS vẽ hình và thực hiện ?1 theo hướng dẫn SGK. - HS viết công thức theo yêu cầu của GV * Kết luận: Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích của hai đường chéo. Hoạt động 2. 2. công thức tính diện tích hình thoi. (10 phút) Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích hình thoi Kĩ năng: - Chứng minh công thức tính diện tích hình thoi - GV yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK. ? Hình thoi có hai đường chéo vuông góc, vậy diện tích của hình thoi sẽ được xác định như thế nào? ? Nếu gọi độ dài hai đường chéo của hình thoi là d1, d2 thì diện tích hình thoi sẽ được tính như thế nào? - GV yêu cầu HS thực hiện ?3 SGK. ? Hình thoi cũng là hình bình hành, vậy có thể tính diện tích hình thoi theo công thức nào? - HS vẽ hình. - Hình thoi là hình bình hành nên diện tích hình thoi bằng tích của đường cao với cạnh tương ứng. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo: Hoạt động 3: 3. Ví dụ. (19 phút) Kiến thức: Công thức tính diện tích hình thoi Kĩ năng: - Chứng minh một tứ giác là hình thoi - Tính diện tích hình thoi. - GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK. ? Tứ giác MENG là hình gì? Tại sao? ? Viết công thức tính diện tích hình thoi MENG? ? Tính MN như thế nào? ? EG có mqh gì với đường cao của hình thang ABCD? ? Viết công thức tính diện tích hình thang ABCD? Từ đó suy ra độ dài cạnh EG? - HS đọc ví dụ, vẽ hình theo yêu cầu bài toán. - HS thảo luận, trả lời. - HS viết công thức. a) Ta có: ME và NG lần lượt là đường trung bình của tam giác ABD và CBD, suy ra ME = NG = BD/2 Tương tự ta cũng có NE = MG = AC/2 Mà BD = AC (do ABCD là hình thang cân). Suy ra ME = NG = NE = MG. Vậy MENG là hình thoi. b) Diện tích của bồn hoa hình thoi là: Trong đó: Mặt khác: Suy ra EG = 20 m. Vậy Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (8 phỳt) * Tổng kết: - Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, công thức tính diện tích hình thoi. - HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 32. Bài tập 32: a) Có thể vẽ được vô số tứ giác thoã mãn yêu cầu của bài toán tức là : AC = 3,6 cm ; BD = 6cm ; ACBD S ABCD = AC . BD = .3,6 . 6 = 10,8 (cm2) b) Hình vuông có đường chéo bằng d là S = d2 HS: a2 = d2 d = a * Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Học bài: Nắm chắc cách tính diện tích của các loại tứ giác đã học trong bài - Làm BT 33,34,36 sgk - Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi. - Chuẩn bị tốt để tiết sau luyện tập về diện tích hình thang, hình bình hành và hình thoi. ------------------------------------------------------------------ Ký duyệt : Ngày 09 thỏng 01 năm 2012 Ngày soạn: 09 – 01 - 2012 Ngày dạy : – 01 - 2012 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: + Khắc sâu các công thức tính diện tích các hình đã học. Thấy được mối liên hệ giữa diện tích của các hình. 2. Kĩ năng: + Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích các hình đã học. + HS có kỹ năng vẽ hình. 3. Thỏi độ: + Tư duy, lụgic, nhanh, cẩn thận II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Thước - Trũ : Thước III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tớch cực và học hợp tỏc. IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC: Mở bài: (5 phỳt) Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. Cỏch tiến hành: * Kiểm tra bài cũ: - Nêu công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi ? * Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập (35 phỳt) Mục tiờu: HS nắm vững cỏc kiến thức cơ bản về diện tớch cỏc hỡnh đó học Đồ dựng dạy học:Thước Cỏch tiến hành: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề - GV yờu cầu HS đọc đề bài và nờu yờu cầu của bài toỏn. - HS trình bày cách làm. - GV yờu cầu HS đọc đề bài và nờu yờu cầu của bài toỏn. - HS trình bày cách làm. GV : Gọi một hs lên bảng vẽ hình . HS - Đứng tại chỗ trả lời. Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao? So sánh diện tích hình thoi với diện tích hình chữ nhật? Từ đó ta có cách tính diện tích hình thoi. Bài 30/ 126 SGK Ta có: AEG = DEK( g.c.g) => SAEG = SDKE Tương tự: BHF = CIF( g.c.g) => SBHF = SCIF Mà SABCD = SABFE + SEFCD = SGHFE - SAGE - SBHF + SEFIK + SFIC + SEKD = SGHFE + SEFIK = SGHIK Vậy diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có một kích thước là đường TB của hình thang kích thước còn lại là chiều cao của hình thang Bài 33/ 128 SGK SABCD = BD . AC; SMNCA = MN. NC Mà NC = BD. SABCD = SMNCA Bài 34/ 128 SGK ABCD là hình chữ nhật . M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh. QM // BD; QM = BD. PN // BD ; PN = BD. QM // PN, QM = PN MNPQ là hình bình hành Lại có AC = BD MN = NP = PQ = QM MNPQ là hình thoi. SMNPQ =SABCD = AD.AB =MP.NQ Kết luận: Gv nhấn mạnh phương phỏp giải cỏc bài tập trờn Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phỳt) * Tổng kết: - Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa học , nêu lại các công thức tính diện tích các hình đã học. * Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Học bài: nắm chắc kiến thức bài học, nắm chắc công thức tính diện tích của các loại tứ giác đã học. - Làm các bài tập còn lại trong SGK - Chuẩn bị bài: Diện tích đa giác Ngày soạn: 09 – 01 - 2012 Ngày dạy : – 01 - 2012 Tiết 36: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: + Biết cơ sở của phương pháp tính diện tích của đa ... Vậy S = b) * Nếu 3x - 1 Thì Ta có phương trình: 3x - 1 - x = 2 (thoả mãn điều kiện x ) Đại diện nhóm lên bảng trình bày cách giải * Nếu 3x - 1 < 0 Thì Ta có phương trình : 1 - 3x - x = 2 (thoả mãn điều kiện ) (thoả mãn điều kiện ) Giáo viên nhận xét và sửa chữa sai sót (nếu có) Vậy S = Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ Bài 10 trang 313 sách giáo khoa: ĐK: x ạ -1; x ạ2 Giải các phương trình: a) a) b) Đó là các phương trình chứa ẩn ở mẫu. Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó đối chiếu nghiệm tìm điều kiện với điều kiện - Giáo viên hỏi : Các phương trình trên thuộc dạng gì ? (loại vì điều kiện) Cần chú ý điều gì khi giải phương trình đó Vậy phương trình trên vô nghiệm b) Điều kiện : x ạ học sinh lên bảng phương trình có vố số nghiệm trừ: x ạ Giáo viên nhận xét và bổ sung (nếu cần thiết) * Hoạt đông 3: Hướng dẫn tự học (3’) - Tiết sau tiếp tục ôn tập học kỳ II, trọng tâm là giải toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức - Bài tập về nhà : Bài 12, 13, 15 trang 132 sách giáo khoa B. Tiết 69: ôn tập học kì (tiết 2) I. Mục tiêu 1./ Kiến thức - - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. 2./Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình và bất phương trình. 3./ Thái độ: : Giải bài tập cẩn thận, chính xác. 4./ Tư duy: - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Bảng phụ ,bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, thước kẻ, phấn màu. - Học sinh : Làm các ôn tập học kỳ II và bài tập về nhà . III) Phương pháp : N P Q = Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. IV)Tiến trình bài dạy: 1.ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây: A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm) Đ Đ a) Nếu a > b thì a > b b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b S c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5 S d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động1: Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình 1. Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình Bài 12 /131 SGK v (km/h) t (h) S (Km) Lúc đi 25 x/25 x (x>0) Lúc về 30 x/30 x - Yêu cầu hai học sinh đọc đề bài giáo viên kẻ bảng sau đó yêu cầu học sinh phân tích bài toán bằng cách điền các dữ kiện vào ô trống. + Ta phải gọi đại lượng nào là ẩn ? Phương trình: + Gọi một học sinh lên bảng trình bày Gọi S AB là x Một học sinh lên bảng trình bày Giải: x = 50 (thoả măn điều kiện) Quãng đường Ab dài 50 km - Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ Bài 10/151 SGK - Giáo viên hỏi ta cần phân tích dạng chuyển động nào trong bài toán Ta phân tích dạng cố định, dự định,thực hiện - Học sinh lập bảng v (km/h) t (h) S (Km) Dự định x (x>6) 60/x 60 Thực hiện x+10 30/(x+10) 30 nửa đầu Nửa sau x - 6 30/(x-6) 30 - Giáo viên gợi ý: Tuy đề bài hỏi thời gian ôtô dự định đi S AB nhưng ta nên chọn vận tốc dự định đi là x vì trong đề bài có nhiều nội dung liên quan đến vận tốc - 1 học sinh lên bảng lập phương trình - Yêu cầu một học sinh lên bảng lập phương trình Phương trình: - Giáo viên lưu ý đã có điều kiện x > 6 nên khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta không cần bổ sung thêm điều kiện xác định của phương trình Giải phương trình được: x = 30 (thoả mãn điều kiện) Vậy thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB là : = 2 (h) - Yêu cầu một học sinh lên bảng giải phương trình * Hoạt động 2: Ôn tập dạng bài tập rút gọn, bài tập tổng hợp Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ Bài 14 /132 SGK Gọi một học sinh lên bảng phụ làm phần rút gọn Một học sinh lên bảng làm A = A = A = A = -Yêu cầu học sinh lên lớp nhận xét bài rút gọn Học sinh dưới lớp nhận xét Điều kiện : x ạ - Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh lên làm tiếp câu b và câu c, mỗi học sinh làm một câu Hai học sinh lên bảng mỗi học sinh làm một câu Học sinh dưới lớp làm bài vào vở b) + Nếu x = A = + Nếu x = - A = c) A < 0 (thoả mãn điều kiện) Giáo viên nhận xét, chữa bài Học sinh nhận xét bài làm của hai bạn d) A có giá trị nguyên khi một chia hết cho 2 - x 2- x ẻ Ư (1) - Sau đó giáo viên bổ sung thêm câu hỏi 2- x ẻ d) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên 2- x = 1 x = 1 (thoả mãn điều kiện) 2- x = -1 x = 3 (thoả mãn điều kiện) Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên * Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học (3’) Để chuẩn bị tốt cho kiêm tra toán học kỳ II, cần ôn tập lại về đại số - Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình giá trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức. t 68+69 Kiểm tra học kì II I. Mục tiêu 1./ Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh và lấy điểm hệ số2 - Học sinh làm thành thạo các dạng toán về giải phương trình, giải bài toán bằng cách bằng cách lập phương trình, giải BPT. 2./ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình - Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giảng. - Vận dụng thành thạo việc giải toán vào thực tế cuộc sống. 3./ Thái độ : Giải bài tập cẩn thận, chính xác 4./ Tư duy: - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II) Chuẩn bị :Giáo viên: Phô tô đề cho HS. Bảng thống kờ điểm Điểm Lớp(SS-SL) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trên TB Đạt TL Lớp 8A3 (49) Tiết 70 : trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số) I. Mục tiêu 1./ Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh và lấy điểm hệ số2 - Học sinh làm thành thạo các dạng toán về giải phương trình, giải bài toán bằng cách bằng cách lập phương trình, giải BPT. 2./ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình - Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giảng. - Vận dụng thành thạo việc giải toán vào thực tế cuộc sống. 3./ Thái độ : Giải bài tập cẩn thận, chính xác 4./ Tư duy: - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Bảng phụ ,bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, thước kẻ, phấn màu. - Học sinh : Làm các ôn tập học kỳ II và bài tập về nhà . III) Phương pháp : N P Q = Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. IV)Tiến trình bài dạy: 1.ổn định 2. Chữa đề kiểm tra học kì ii(phần đại số) Đề I. I,Trắc nghiệm (2đ) Câu 1 2 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A-3 B-1 B C A C a-A, b-D II, Tự luận: Bài 1. a, 2x + 3 = - 5 2x = - 8 x = - 4 Vậy x = - 4 là nghiệm của PT trên. 1đ b, ù 1 - 2x ờ= 3 1- 2x = 3 2x = - 2 x= - 1 1- 2x = - 3 2x = 4 x= 2 Vậy x = - 1; x = 2 là nghiệm của PT trên. 1đ Bài 2. 1đ - Giải BPT, tìm được nghiệm là x3 (0,5đ) - Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số(0,5đ) Bài 3. 1,5đ - Lập được PT x+150 = (1500 - x) - 150 (0,75đ) - Giải PT tìm được x = 600 - KL: Lúc đầu giá sách I có 600 cuốn gía sách II có 900 cuốn. (0,75đ) Ngàysoạn: 15/12/08. Ngày dạy: 20/12/08(8A3)-Tuần: 18 Tiết 39: ôn tập học kỳ i (tiết 2) I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức 2./ Kỹ năng 3./ Thái độ - Ôn tập và chuẩn bịbài ôn tập tốt chương Ichuẩn bị kiểm tra học kỳ I. 4./ Tư duy: - Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II) Chuẩn bị: - GV bảng phụ ghi tóm tắt “ Ôn tập chương II ” T 60 SGK - HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và II làm các bài tập theo yêu cầu của GV. III, Phương pháp : N P Q = Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. III)Tiến trình bài dạy: *ổn định tổ chức Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm - Giáo viên đưa bài tập thông qua phiếu học tập Bài1: Hãy ghi chữ cái được chọn trả lời đúng vào vở. 1. Phép nhân (4x-2)(4x+2) có kết quả là: A. 16x2 - 4 B. 16x2 + 4 C. 4x2 - 4 D. 4x2 + 4 2. Kết quả của phép tính 872 - 132 là: A. 5400 B. 7400 C. 6400 D. 74 3 . Đơn thức - 12 x2y3z2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. -2 x3y2zt3 B. 2x2yz3t2 C. 5x2yz D. -6 x2y3z3t4 4. Giá trị của (8x2y3) : (3xy2) tại x= - 2, y = -3 là : A. B. 8 C. D. 16 5. Phân thức rút gọn thành : A. B. - x C. D. - Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích cơ sở bài làm của mình thông qua đó ôn lại: Đ/n phân thức, hai phân thức bằng nhau, t/c cơ bản của phân thức. Rút gọn, đổi dấu phân thức, quy tắc phép toán, điều kiện của biến Sau khoảng 5’, đại diện 2nhóm lên TB bài. Khi đó học sinh cả lớp nghe và góp ý kiến Hoạt động 2: Luyện tập (34’) Bài 1: Cho biểu thức P = Học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. Hoạt động 2: Luyện tập (34’) Bài tập1: Luyện tập a./ Tìm điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định. a./ Điều kiện của biến là x ạ 0 và x +5ạ 0 hay x ạ 0 và x ạ -5 Bài tập1: b./ Tìm x để P = 0 b./ Rút gọn P. P== = = d./ Tìm x để P >0; P<0 Gọi 1 học sinh khác làm tiếp Tìm x để P = 0 P = 0 khi => x - 1 = 0 => x = 1( TMĐK) Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu P= có mẫu là 2 > 0 => x - 1 > 0 => x > 1 Vậy tử và mẫu trái dấu P = có mẫu dương => tử: x - 1 x < 1 Kết hợp điều kiện của biến tacó: P < 0 khi x < 1 và xạ 0; x ạ -5 - Một pghân thức lớn hơn 0 khi nào? P > 0khi nào? Một phương thức nhỏ hơn 0 khi nào? P < 0 khi nào? Bài 2: Cho biểu thức Học sinh làm bài 2 Bài 2: Q= a./ Điều kiện của biến là x ạ 0 và xạ-2. b./ Rút gọn Q Q= Q= c./ Q= -(x2 + 2x+2) = -(x2 + 2x + 1+1) = -(x+)2-1 Có - (x+1)2 Ê 0 "x ; -1< 0 "x => Q= - (x+1)2 - 1< 0 "x c./ CMR khi Q xác định thì Q luôn có giá trị âm d./ Tìm giá trị lớn nhất của Q. Ta có: - (x+1)2 - 1< 0 "x Q= - ( x+1)2 Ê -1 "x => GTLN của Q = -1 khi x +1 = 0 => x=1 Bài 5: Cho phân thức A= Tìm GT nguyên của x để GT của A là số nguyên Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà làm Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(1’) * Ôn tập kỹ lí thuyết chương I và chương II * Xem lại các dạng bài tập, trong đó có bài tập trắc nghiệm.
Tài liệu đính kèm: