A. Mục tiêu :
*Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
*Kĩ năng: Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
*Thái độ: Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thớc chia khoảng, thớc đo góc, mô hình hình thang cân.
HS: Ôn về các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
C. Các phơng pháp:
Vấn đáp, trực quan, luyện tập,
D. Tiến trình dạy- học:
Ngày soạn: 23/8/2008 Ngày giảng : 27/8/2008 Chương I: Tứ giác Tiết 1: tứ giác A. Mục tiêu: *Kiến thức: HS nắm được ĐN tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi *Kỹ năng:Biết vẽ vàgọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. + Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiến đơn giản. *Thái độ:: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước, mô hình tứ giác. HS:Thước kẻ, SGK, SBT toán 8 tập 1. Ôn tập về t/c tổng ba góc trong tam giác. C.Các phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, trực quan,... D. Tiến trinh dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Tổ chức: 8A: 2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình toán 8. ( 5 phút ) - GV giới thiệu sơ lược về chương trình hình học 8 và chương 1- Tứ giác. (HS1) : ? Nêu định nghĩa về tam giác. (HS2 ): ? Nêu các yếu tố và tính chất về góc của một tam giác. HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. 3/Bài mới: Hoạt động 2: 1-Định nghĩa ( 13 phút ) * Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng phụ (hình 1 – Sgk.64). ? Qua hình 1 nêu cấu tạo chung của các hình a, b,c. GV giới thiệu đó là các tứ giác. ? Theo trên hình 2 có là tứ giác không. ? Em hiểu thế nào là một tứ giác. - Gv nhận xét và giới thiệu định nghĩa, gọi tên và các yếu tố trong tứ giác. *Yêu cầu HS thảo luận trả lời ?1 Gv giới thiệu hình 1a là tứ giác lồiĐN * Gv giới thiệu chú ý và treo bảng phụ ?2 ? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?2 ?Vẽ tg ABCD, lấy điểm E nằm trong, F nàm ngoài tứ giác, K nằm trên cạnh AB . C A B D *HS quan sát hình 1 SGK , đọc và trả lời: +hình gồm 4 đoạn thẳng. +Bất kỳ hai đọan thẳng nào không cùng nằm trên 1 đt. HS: Hình 2 không là tg . - HS nêu định nghĩa: SGK tr 64. HS nêu các yếu tố của tứ giác: đỉnh, cạnh. *HS thảo luận, dùng thước kiểm tra. - HS nêu đ/n tứ giác lồi: SGK tr 65. *HS thảo luận câu ?2 , sau 2 phút báo cáo trên bảng. *HS lên bảng thực hành vẽ hình. Hoạt động 3: 2- Tổng các góc của một tứ giác ( 23 phút ) *Gợi ý để HS thảo luận nhóm câu ?3 ? Nhắc lại định lý về tổng 3 góc của 1 D ?Tính tổng các góc trong của ¯ABCD ntn ? Nêu phương án để chia tứ gthành 2 tg ? Nêu KL về tổng các góc của 1 tứ giác. *Bài 1: SGK tr 66. Hvẽ đưa lên bảng phụ. ? Vận dụng kt nào để làm bài tập trên. GV chốt lại định lí tổng 4 góc trong tứ giác. *Cho HS làm bài tập 3: SGK tr 66. ?Thế nào là góc ngoài của tứ giác, tứ giác có mấy góc ngoài. ?Tìm góc ngoài của tứ giác dựa vào kt nào. ? Hãy tìm góc ngoài tại các đỉnh A, B, C, D. ? Muốn tìm góc ngoài tại đỉnh D làm ntn. - GV chốt lại về tổng các góc ngoài của tg. *HS thảo luận nhóm.Sau 2 phút báo cáokq: ?3 a/ Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng 1800 b/ Kẻ đường chéo tính góc 2 D Do đó éA +é B +é C +éD=3600 HS nêu định lí: SGK tr 65. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 *Cả lớp cùng làm BT, 2 HS lên bảng: H5a:... ; H.5b: X= 900. H.5d: ...x =750 ;Hình6b: ... x = 360 *HS: nêu đ/n ở bài 3. HS: tổng hai góc kề bù bằng 1800. HS: tìm góc trong D . HS suy nghĩ làm bài và 1 HS trình bày trên bảng. HS khác suy nghĩ trả lời phần c. HS: ghi nhớ. 4/Củng cố Hoạt động 4: Củng cố ( 2 phút ) ? Nêu những KT cơ bản hôm nay. HS trả lời và ghi nhớ. GV chốt lại kiến thức trọng tâm 5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút ) Nắm chắc các kiến thức trên . Làm các BT 3 đến 5 (SGK tr 67), bài 2 - 8 SBT tr 61. HD BT 3b (SGK tr 67): Tính:éB+éD=?; c/m DCBA=DCDA =>éB=éD = Tiết 2 “Hình thang” . Ngày soạn:27/8/08 Ngày dạy: 3/9/08 Tiết 2: Đ2 hình thang. A. Mục tiêu : *Kiến thức: HS nắm vững ĐN hình thang, hình thang vg, các yếu tố của hình thang. *Kỹ năng:Biết cách c/m một tứ g là hình thg, hình thg vg.Biết vẽ và biết tính số đo các góc của h/thg, h/ thg vuông. Biết sử dụng dụng cụ và nhận dạng hình thg và h/ thg vg. Linh hoạt nhận dạng h/ thg ở những vị trí khác nhau và các dạng đặc biệt. *Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học hình. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước kẻ, eke. HS: Bảng phụ, thước kẻ, eke. Ôn tập tính chất hai đường thẳng sog song. C.Các phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, trực quan, luyện tập &thực hành... D. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS /Tổ chức: 8A: 2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) 650 550 x 1150 - GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng. (HS1) : ? Phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, vẽ hình minh hoạ. (HS2 ): ? Phát biểu định lý tổng các góc của tứ giác và tìm x trong hình bên. HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. A B cạnh đáy cạnh bên D H C cạnh bên cạnh đáy ? Cộng tổng các góc trong cùng phía và cho biết tứ giác trên có đặc điểm gì. 3/Bài mới: Hoạt động 2: 1-Định nghĩa ( 20 phút ) *GV bổ xung các đỉnh A, B, C, D vào tứ giác trên. ? Nêu nhận xét gì về vị trí 2 cạnh đối AB và CD của ¯ABCD. Gv giới thiệu đó là hình thang ? Vậy theo em thế nào là hình thang . - Gv giới thiệu các yêu tố của hình thang *Gv treo bảng phụ bài tập ?1 ? Để nhận biết hình thang làm nt nào. ? Muốn có nhận xét về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang ta làm thế nào. *GV cho HS làm bài tập 6: SGK tr 70. ? Nêu cách vẽ một hình thang. * Gv treo bảng phụ bài tập ?2 ? C/m: AD = BC, AB = CD ta làm ntn ? Để c/m: DABC = DCDA (g.c.g) í Nối A với C, c/m: 2 cặp góc slt bn . ? T.tự HS nêu cách chứng minh câu b ? Qua bài tập trên em có nhận xét gì *HS: AB // CD - Đ/n SGK-69 *HS thảo luận trả lời các câu hỏi ?1 : HS: .. có cặp cạnh đối diện song song... a/ Các ¯ ở hình a và hình b là hình thang, ¯ ở hình c không là hình thang. b/Hai góc kề 1 cạnh bên của ht thì bù nhau. *HS cả lớp làm bài 6. HS nêu cách vẽ hình thang( dựa vào bài 6) *HS đọc đề bài ?2, thảo luận 2 HS nêu cách giải. 2 HS trình bày trên bảng. a/ Kẻ đường chéo AC. Do AD // BC éDAC = éBCA( slt) Do ABCD là hình thang AB // CD éBAC=éDCA ( slt) XétDABCvàDCDA có: éDCA=éBAC;AC chung ; éDAC=éBCA DABC = DCDA (g.c.g) AD = BC, AB = CD b/HS chứng minh tương tự phần a. HS nêu nhận xét ( SGK) A B D C Hoạt động 3: 2- Hình thang vuông ( 13 phút) *GV vẽ hình 18 trên bảng. ? Hình thang trên có đặc điểm gì đặc biệt Gv giới thiệu đó là hìnhThV. ? Thế nào gọi là hình thang vuông . * Chỉ ra hình thang vuông trong bài 7. HS: Có 1 góc vuông. - Đn SGK tr 70 *HS làm bài 7: SGK tr 71. a / x = 1200; y = 1400 ; b/ x = 700; y = 500 c/ x = 900; y = 1150. Hình thang vuông 4/ Củng cố: Hoạt động 4: Củng cố ( 5 phút ) ? Nêu kiến thức cơ bản đã học trong bài. - GV chốt lại, cho HS làm bài 9, 10 *HS trả lời: *HS thảo luận làm bài 9, bài 10 SGK 5/Hướng dẫn về nhà : Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Nắm vững các kiến thức cơ bản về hình thang và hình thang vuông. Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp. Làm các BT 8, 9 (SGK tr71) và BT 11- 16 (SBTtr 62). -HD Bài 8SGKtr7: ABCD là hình thang AB//CDéA+éB=1800, éC+éD=1800 kết hợp tìm được các góc của hình thang. Chuẩn bị tiết 3 " Hình thang cân " Ngày soạn: 30/8 Ngày dạy : 6/9/08 Tiết 3: Hình thang cân A. Mục tiêu : *Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. *Kĩ năng: Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. *Thái độ: Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập và hoạt động nhóm. B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước chia khoảng, thước đo góc, mô hình hình thang cân. HS: Ôn về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. C. Các phương pháp: Vấn đáp, trực quan, luyện tập, D. Tiến trình dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Tổ chức: 8A: 2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 6 phút ) - GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng. (HS1) : ? Phát biểu định nghĩa hình thang và hình thang vuông? Vẽ hình minh hoạ. (HS2) : ? Làm bài 8 SGK tr 71. (HS3 ): ? Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang hoặc ht vuông ta làm như thế nào. HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. 3/ Bài mới : Hoạt động 2: 1-Định nghĩa (9 phút) *GV vẽ hình 23 lên bảng . ? Trả lời câu hỏi ?1 . Gv giới thiệu đó là hình thang cân ? Vậy thế nào là hình thang cân . ? Từ định nghĩa htc, muốn biết 1 tứ giác có là htc không ta cần điều kiện gì. ? Nếu 1 tứ giác là htc thì ta có điều gì. Gv giới thiệu chú ý. * Gv treo bảng phụ bài tập ?2 - Cho HS thảo luận theo nhóm trả lời ( 4 nhóm làm 4 phần).Sau ít phút gọi đại diện các nhóm trình bày lời giải. - Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai. A B C D *HS quan sát hình 23 và nêu nhận xét: - Hình thang ABCD (AB // CD) có 2 góc kề một đáy bằng nhau. - HS :ĐN sgk-72 HS thảo luận nhóm 2 phút, và đại diện báo cáo kết quả.(giải thích đầy đủ, chặt chẽ). ?2 Hình 24-Sgk.72: a/ hình a, c, d là htc. b/ Hình a:éA=1000, Hình d: éS=900 Hình c:éI =1100. éN=700 c/ Hai góc đối của htcân thì bù nhau. Hoạt động 3: 2- Tính chất ( 15 phút ) - Gv đưa ra mô hình htc. Gv giới thiệu định lí 1. - Gv gợi ý HS lập sơ đồ chứng minh đ/l 1. ? Kéo dài AD và BC. ? Còn trường hợp nào nữa của AD và BC không. + T/h 1: AD cắt BC tại O. ? Các tam giác OAB và OCD là các tam giác gì? Từ đó suy ra điều gì. ? Để c/m AD = CB ta làm ntn. + T/h 2: AD // BC. ? Hình thang ABCD có hai cạnh bên song song thì ta có kết luận gì. ? Nếu hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau có là htc không . chú ý. ? Quan sát hình vẽ xem còn những đoạn thẳng nào bằng nhau nữa. Gv giới thiệu đ/l 2. ? Muốn c/m : AC = BD ta làm ntn. ? C/m: DADC = DBCD ntn.Gv cho HS nhận xét, sửa sai. Chốt lại đ/l. 2 HS đo trên mô hình hai cạnh bên của hình thang cân và nêu nhận xét. * Định lí 1: SGK tr 72. Hình 25, 26. - HS vẽ hình, nêu gt - kl của đ/l 1. HS: trường hợp AD //BC. HS: DOAB và DOCD là các tam giác cân( cógiảithích cụ thể). HS: AD = OD - OA, BD = OC - OB AD = BC. HS: ...bằng nhau. Hình thang cân ABCD có AD//BC AD = BC. 2 HS trình bày trên bảng . HS trả lời và lấy ví dụ. Ghi nhớ chú ý: tr73. A B C D 1 HS lên bảng vẽ htc ABCD có đáy AB , CD. HS dự đoán, thực hành đo trên hình vẽ . *Định lí 2: SGK tr 73. HS nêu gt, kl, suy nghĩ c/m. HS: c/m DADC = DBCD HS chứng minh tại chỗ DADC = DBCD Hoạt động 4: 3- Dấu hiệu nhận biết ( 7 phút ) * Nêu cách vẽ điểm A và B trên đt m theo yêu cầu câu ?3 ? Khi em có dự đoán gì về dạng của hình thang ABCD. ? Qua BT trên em có dự đoán gì về ht có 2 đường chéo bằng nhau . ĐL3 *HS thảo luận nêu phương án xác định A và B trong câu ?3 . HS đo các góc C và D của hình thang đó. Từ đó dự đoán ht có 2 đườn ... i đó S = SACH - SABH Mà SABH = BH. AH; SACH = CH. AH Vậy: S = (CH - BH) = BC. AH *HS lấy dụng cụ đã chuẩn bị và thảo luận làm ?1 HS nêu cách thực hành cắt, ghép theo yêu cầu. 4/Củng cố: Hoạt động 3 : Củng cố- Luyện tập ( 16 phút ) Qua bài học hôm nay các em cần nắm được những kiến thức gì ? GV chốt lại toàn bài. HS làm bài 16, 17, 18 SGK tr 121. (bài 16 có nhiều cách giải thích). HD bài 18. ? C/m: AO.OB = AB.MO ntn. ? C/m: AO.OB = AB.MO ntn. (Theo c/t tính diện tích tam giác, hãy c/m) HS trả lời và ghi nhớ. *Bài 16:HS thảo luận theo nhóm( nhóm 1-2 : hình 128; nhóm 3-4: hình 129; nhóm 5 - 6 : hình 130). *Bài 17. Thực hành trên bảng. SABC = AO.OB = AB.MO AO.OB = AB.MO HS thảo luận , tìm cách kẻ thêm hình , vận dụng các công thức tính diện tích tam giác để c/m: SABM = SACM. 5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Nắm vững các kt về diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác . - Vận dụng vào làm bài tập 19 đến 21 ( SGK tr 122). - HD bài 19 : Tính diện tích từng tam giác rồi so sánh. - Tiết 30: "Luyện tập. " . Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 30: Luyện tập. A. Mục tiêu : *Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về diện tích tam giác. *Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào tính diện tích. Vẽ những hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước.Rèn tính kiên trì, cẩn thận vẽ hình và chứng minh bài toán hình. *Thái độ: Có thái độ trung thực, tự giác hăng háI học tập. B. Chuẩn bị: GV : Thước thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi hình 133; 135 . HS : Ôn về kiến thức về diện tích tam giác , thước thẳng, compa, eke. C. Các phương pháp: Vấn đáp, trực quan, luyện tập, hợp tác theo nhóm D.Tiến trình dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Tổ chức: 8A: 2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) - Giáo viên nêu câu hỏi . 2 HS trả lời trên bảng. A E H B C D x 2cm x 5 cm (HS1): ? Nêu công thức tính diện tích tam giác. Tính diện tích tam giác có cạnh là 3 cm và đường cao là 2 dm. (HS2): ? Làm bài tập 19 SGK tr 122. ( Hình vẽ trên bảng phụ). - HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào bài mới. 3/Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập ( 33 phút) Bài 21: SGK tr 122. *HS đọc đề bài và ghi gt - kl.C/m: ? Đề bài cho gì? Yêu cầu gì. Ta có ABCD là hình chữ ? Qua giả thiết đã cho, em có ị AD = BC = 5cm nhận xét gì về dạng bài toán này. và AB = CD = x ? Để tính x trong hình ta làm ntn. DAED có EH ^ AD ị SAED = EH.AD í ? Tính SABCD ; SAED thay vào SABCD = 3SAED. ? Hãy nêu cách tính SABCD và SAED. GV chốt lại kiến thức liên quan. Bài 22: SGK tr 122. Hình vẽ GV đưa lên bảng phụ. ? Hai có gì chung. ? Vậy để SPIF = SPAF thì cần thoả mãn đ/k gì? Vị trí điểm I cần thảo mãn gì. ? Có bao nhiêu điểm I như vậy. GV hướng dẫn tương tự đối với các phần b và c. Bài 25: SGK tr 123. GV cho HS vẽ hình trên bảng. ? Tính diện tích tam giác đều ABC ta làm ntn. ? Tính AH ntn. ? Diện tích tam giác đều ABC cạnh a bằng bao nhiêu. Thay số tính được SAED = 5cm2 Lại có SABCD = AB. BC = 5x cm2 Mà SABCD = 3SAED hay 5x = 3.5 ị x = 3cm. *HS thảo luận trả lời câu hỏi và chỉ trên hình vẽ theo yêu cầu đề bài. HS: .. cùng đáy PF... HS: ... cùng đường cao...nên I thuộc đường thẳng b cách PF khoảng bằng 4 đv. A P F I a b N O c A B H C *HS đọc đề bài 25. Sau đó vẽ hình trên bảng.Kẻ đường cao AH....BH = Tính được AH = S = 4/Củng cố: Hoạt động 3 : Củng cố ( 3 phút ) ? Nhắc lại kiến thức áp dụng để giải chúng. - GV nhắc lại các kiến thức đã áp dụng vào làm bài tập trong giờ. HS trả lời và ghi nhớ. 5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Nắm vững các kt về diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác . - Vận dụng vào làm bài tập 25 đến 27 ( SBT tr 129). Bài 24 , 23 SGK tr 123. - HD bài 24 SGK : Tính gần tương tự bài 25. - Tiết 31: "Ôn tập học kì I. " Ngày soạn: Ngày giảng: tiết 31: Luyện tập. A. Mục tiêu : *Kiến thức: Học sinh đợc hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì I (về tứ giác, về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác). *Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình, tính diện tích. Thấy đợc mối quan hệ giữa các tứ giác, diện tích của đa giác góp phần rèn t duy và vận dụng thực tế của học sinh. *Thái dộ: Có thái độ trung thực, tự giác hăng hái học tập. B. Chuẩn bị: GV : Thớc thẳng , compa, eke. Bảng phụ ghi sơ đồ nhận biết các tứ giác đã học. HS : Ôn về kiến thức hình học đã học về tứ giác, diện tích ... , thước thẳng, compa, eke. C. Các phương pháp: Vấn đáp, trực quan, luyện tập, hợp tác theo nhóm D.Tiến trình dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Tổ chức: 8A: 2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 15 phút ) - Giáo viên nêu câu hỏi . HS trả lời trên bảng. ? Nêu định nghĩa , tính chất từng loại tứ giác. ( HS trả lời ). ? Quan sát vào sơ đồ , hãy điền các dấu hiệu nhật biết tứ giác trên. ( HS điền trên bảng phụ) ? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. - HS nhận xét. Gv đánh giá nhận xét và ĐVĐ vào phần bài tập vận dụng. 3/Bài mới: Hoạt động 2: Bài tập áp dụng. ( 25 phút) Bài 89: SGK tr 111. ? Muốn chứng minh E đối xứng với M qua AB ta làm thế nào. í ? C/m: AB là đg trung trực của ME. í ?C/m:AB ^ ME tại D(Có: ED = DM í ? C/m: ME // AC. ? Tứ giác AEMC đã có những yếu tố nào đã c/m được. ? So sánh EM và AC. HD tương tự đối với tứ giác AEBM. GV chốt lại kiến thức về c/m tứ giác là hình bình hành , hình thoi. ? Chu vi của hthoi được tính ntn. ? Muốn hthoi AEBM là hình vuông ta cần điều kiện gì . ( biết EM = AC) í Cần có AB = AC * HS : Đọc đề bài, lên bảng vẽ hình và ghi gt-kl và suy nghĩ nêu cách giải. C/m: a/ MD là đg TB của DABC ị MD // AC. Do AC ^ AB nên MD ^ AB, lại có : ED = EM AB là đường trung trực của ME nên E đối xứng với M qua AB. b/ Ta có EM // AC, EM = AC (vì cùng bằng 2AD) nên AEMC là hình bình hành Xét tứ giác AEBM có: EM ^ AB tại D; DA = DB; DE = DM nên nó là hình thoi. c/ Ta có BC = 4 ị BM = 2. Do đó Chu vi hình thoi AEBM bằng BM. 4 = 2.4 = 8cm d/ Hình thoi AEBM là hình vuông Û AB = EM Û AB = AC. ....Vậy DABC vuông cân tại A thì AEMB là hình vuông. 4/Củng cố: Hoạt động 3 : Củng cố ( 3 phút ) ? Nhắc lại kiến thức đã ôn tập. HS trả lời và ghi nhớ. 5/Hướng dẫn về nhà: Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút ) - Nắm vững các kt về đ/n; tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác đã học; các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. - Xem lại các BT đã chữa ở các tiết học đã học, chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra HKI . - Tiết 32: "Trả bài kiểm tra học kì I " . Bảng phụ sơ đồ nhận biết các tứ giác. ..................... ..................... ..................... ................................................................................................................................ ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ...................................................................... ..................... ..................... Tứ giác Hình thang Hình thang cân Hình thang vuông Hình bình hành Hình chữ nhật Hình thoi Hình vuông Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 32: trả bài kiểm tra học kì I. A. Mục tiêu. - Đánh giá ưu , khuyết điểm của từng nhóm đối tượng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải. -Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau.. B. Chuẩn bị. - Bài thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần hình học. Bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm. C. Các phương pháp: Vấn đáp, trực quan, luyện tập, hợp tác theo nhóm D.Tiến trình dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Tổ chức: 8A: 2/Kiểm tra: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 36 phút ) GV ổn định tổ chức lớp. Gv trả lại bài thi cho từng HS. Gv cho HS làm câu trắc nghiệm ( đề đưa lên bảng phụ) GV hướng dẫn cụ thể từng phần. GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn. ? Nêu lại các kiến thức cơ bản trong câu 8,9,10. GV chốt lại. Gv cho HS làm phần tự luận. Câu 13 (1,5 điểm) Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) . Trên đường thẳng đí qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M, B thuộc cung nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I , K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN. a. Tứ giác MNCB là hình gì? Tại sao? b. C/m: Tứ giác AHIK là hình thoi. ? Nêu dự đoán MBCN là hình gì. ? Tứ giác MBCN đã cho trước yếu tố nào? Từ đó suy ra nó là hình gì rồi. ? Để c/m: hình thang MBCN là hình thang cân cần thêm yếu tố nào. ? C/m: éM=éNlàm ntn. ? ( đã có: AM = AN; AB =AC) ? éMAB=éNAC GV hướng dẫn phần b. ? Để c/m: AHIK là hình thoi cần làm ntn. ? C/m: AHIK là hình bình hành. ? Để c/m: AH = AK làm ntn. ? Còn cách nào khác không. GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phương pháp giải chung cho cả lớp. - Gv cho từng loại đối tượng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân. Thu bài lại. 2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình. Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích. HS soát lại. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 8 9 Đáp án C A Câu 10: Mỗi ý đúng được 0,25 đ. a- 3 , b - 4, c - 5 , d - 1 A M N K C I B H HS đọc đềbài , vẽ hình và ghi gt - kl trên bảng. HS: MBCN là hình thang cân. HS: BC//MN nên MBCN là hình thang. HS: cần c/m éM=éN HS trả lời các câu hỏi hướng dẫn. Sau đó trình bày lại bài giải của mình trên bảng. 1 HS trình bày : BC//MN ( gt) nên MBCN là hình thang. ( 0, 25đ). Có : Có: ( 0, 25 đ) ( 0, 25 đ) - Suy ra MBCN là hình thang cân.( 0, 25 đ) HS: - Dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác chứng minh AHIK là hình bình hành. - Chứng minh AH= AK để suy ra AHIK là hình thoi. 1 HS c/m trên bẩngHIK là hình bình hành. 1 HS : cm: . Từ đó suy ra điều phải c/m. ( Cáh khác đúng vẫn cho tối đa điểm) Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(7 ph) Ưu điểm: - Phần lớn các em HS nắm được kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìm lời giải tốt : Thuỳ, Tú, Thoả. Nhược điểm: - Vẽ hình thiếu chính xác. - Nắm kiến thức chưa vững ở các phần: dấu hiệu nhận biết các tứ giác. - Một số HS lười học, kiến thức sài, chữ viết ẩu: Mây, Sơn, Chi, Chính.. Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà .(2 ph) -Khắc phục những tồn tại trên. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức chương I, II đã học . - Chuẩn bị tốt cho tiết 33 tiếp theo “ Diện tích hình thang ”.
Tài liệu đính kèm: