Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2011-2012- Nguyễn Thị Hà My

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2011-2012- Nguyễn Thị Hà My

Tứ giác ABCD còn được gọi tên là : tứ giác BCDA ; BADC,.

– Các điểm A ; B ; C ; D gọi là các đỉnh.

– Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA gọi là các cạnh.

– Ở hình 1b có cạnh (chẳng hạn cạnh BC) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó.

– Ở hình 1c có cạnh (chẳng hạn AD) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó.

– Chỉ có tứ giác ở hình 1a luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.

Hai góc đối nhau : và ; và

Hai cạnh kề : MN và NP ;.

- Hai đỉnh cùng thuộc một cạnh gọi là hai đỉnh kề nhau.

- Hai đỉnh không kề nhau gọi là hai đỉnh đối nhau.

2. Tổng các góc của một tứ giác

Vì trong tứ giác ABCD, vẽ đường chéo AC.

Có hai tam giác.

 ABC có :

 ADC có :

nên tứ giác ABCD có :

hay .

 GT ABCD

 KL

doc 155 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2011-2012- Nguyễn Thị Hà My", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng : ...........................................
Chương i : Tứ giác
Tiết 1: Tứ giác
A. Mục tiêu
- HS nắm được các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị của GV và HS
- GV : SGK, thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn một số hình, bài tập.
- HS : SGK, thước thẳng.
C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC 
I. Tổ chức :
Sĩ số 8A : ..
II. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài
	III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Hãy nhắc lại định nghĩa hình tam giác. Vậy hình như thế nào được gọi là tứ giác ta cùng nghiên cứu trong bài hôm nay.
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trong mỗi hình dưới dây gồm mấy đoạn thẳng ? Đọc tên các đoạn thẳng ở mỗi hình.
a)	b)
 Hình 1 :
ở mỗi hình 1a ; 1b ; 1c đều gồm bốn đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA có đặc điểm gì ?
Mỗi hình 1a; 1b ;1c là một tứ giác ABCD. Vậy tứ giác ABCD là hình được định nghĩa như thế nào ?
Mỗi em hãy vẽ hai hình tứ giác vào vở và tự đặt tên.
Từ định nghĩa tứ giác cho biết hình 1d có phải tứ giác không ?
Đọc tên một tứ giác bạn vừa vẽ trên bảng, chỉ ra các yếu tố đỉnh ; cạnh của nó.
Yêu cầu HS trả lời tr64 SGK.
GV giới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a là tứ giác lồi.
Vậy tứ giác lồi là một tứ giác như thế nào?
Cho HS thực hiện SGK
Với tứ giác MNPQ bạn vẽ trên bảng, em hãy lấy : 
một điểm trong tứ giác ; một điểm ngoài tứ giác ;một điểm trên cạnh MN của tứ giác và đặt tên.
Chỉ ra hai góc đối nhau, hai cạnh kề nhau, vẽ đường chéo.
- Hai cạnh cùng xuất phát tại một đỉnh gọi là hai cạnh kề nhau.
- Hai cạnh không kề nhau gọi là hai cạnh đối nhau.
– Tổng các góc trong một tam giác bằng bao nhiêu ?
– Vậy tổng các góc trong một tứ giác có bằng 1800 không ? Có thể bằng bao nhiêu độ ? Hãy giải thích.
Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác ?
Hãy nêu dưới dạng GT, KL.
Đây là định lí nêu lên tính chất về góc của một tứ giác.
1. Định nghĩa
Hình 1a ; 1b ; 1c ; gồm bốn đoạn thẳng : AB, BC, CD, DA
c)	 d)
ở mỗi hình 1a ; 1b ; 1c đều gồm có bốn đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA “khép kín”. Trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Tứ giác ABCD còn được gọi tên là : tứ giác BCDA ; BADC,..
– Các điểm A ; B ; C ; D gọi là các đỉnh.
– Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA gọi là các cạnh.
– ở hình 1b có cạnh (chẳng hạn cạnh BC) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó.
– ở hình 1c có cạnh (chẳng hạn AD) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó.
– Chỉ có tứ giác ở hình 1a luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
Hai góc đối nhau : và ; và 
Hai cạnh kề : MN và NP ;...
- Hai đỉnh cùng thuộc một cạnh gọi là hai đỉnh kề nhau.
- Hai đỉnh không kề nhau gọi là hai đỉnh đối nhau.
2. Tổng các góc của một tứ giác 
Vì trong tứ giác ABCD, vẽ đường chéo AC.
Có hai tam giác.
D ABC có : 
D ADC có : 
nên tứ giác ABCD có :
hay .
 GT ABCD
 KL 
IV. Cuỷng coỏ
– Định nghĩa tứ giác ABCD.
– Thế nào gọi là tứ giác lồi ?
– Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.
* Bài 1/66 SGK.
a) x = 3600- (1100 + 1200 + 800) = 500 ; b) x = 3600 – (900 + 900 + 900) = 900
c) x = 3600 – (900 + 900 + 650) = 1150 ; d) x = 3600 – (750 + 1200 + 900) = 750
V. Hướng dẫn về nhà
– Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài.
– Chứng minh được định lí Tổng các góc của tứ giác.
– Bài tập về nhà số 2, 3, 4, 5/66, 67 SGK.
Bài số 2, 9/61 SBT.
Đọc bài "Có thể em chưa biết” giới thiệu về Tứ giác Long – Xuyên/68 SGK.
Ngày giảng : .............................................
Tiết 2: Hình thang
A. Mục tiêu
- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
 - HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.
B. Chuẩn bị của GV và HS
- GV : – SGK, thước thẳng, bảng phụ, bút dạ, ê ke.
- HS : – SGK, thước thẳng, bảng phụ, bút dạ, ê ke.
C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC 
I. Tổ chức :
Sĩ số 8A : ..
II. Kiểm tra bài cũ :
HS : 1) Định nghĩa tứ giác ABCD.
2) Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào? Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó. (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo).
HS 2 : 1) Phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác.
2) Cho hình vẽ : Tứ giác ABCD có gì đặc biệt? giải thích. Tính của tứ giác ABCD.
	III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Tứ giác ABCD có AB // CD là một hình thang. Vậy thế nào là một hình thang? Chúng ta sẽ được biết qua bài học hôm nay.
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Yêu cầu HS xem tr69 SGK và đọc định nghĩa hình thang.
 Hình thang ABCD (AB // CD)
AB ; DC cạnh đáy
BC ; AD cạnh bên, đoạn thẳng BH là một đường cao.
1. Định nghĩa
Yêu cầu HS thực hiện SGK.
GV : Yêu cầu HS thực hiện SGK theo nhóm.
a) Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC // AD (do hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
– Tứ giác EHGF là hình thang vì có EH // FG do có hai góc trong cùng phía bù nhau.
– Tứ giác INKM không phải là hình thang vì không có hai cạnh đối nào song song với nhau.
b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau vì đó là hai góc trong cùng phía của hai đường thẳng song song.
* Nửa lớp làm phần a .
Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD biết AD // BC. Chứng minh
AD = BC ; AB = CD.
(Ghi GT, KL của bài toán)
a) 
Nối AC. Xét D ADC và D CBA có :
 = (hai góc so le trong do AD // BC (gt))
Cạnh AC chung
= (hai góc so le trong do AB // DC)
ị D ADC = D CBA (gcg).
 (hai cạnh tương ứng)
* Nửa lớp làm phần b.
 Cho hình thang ABCD đáy AB ; CD
biết AB = CD. Chứng minh rằng
AD // BC ; AD = BC
(ghi GT, KL của bài toán)
Nối AC. Xét DDAC & DBCA có AB = DC (gt)
= (hai góc so le trong do AD // BC).
Cạnh AC chung.
ị D DAC = D BCA (cgc)
ị = (hai góc tương ứng)
ị AD // BC vì có hai góc so le trong bằng nhau. và AD = BC (hai cạnh tương ứng).
– Từ kết quả của em hãy điền tiếp vào () để được câu đúng :
* Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì ...
 * Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì 
hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
hai cạnh bên song song và bằng nhau.
HS nhắc lại nhận xét/70 SGK.
GV : Hãy vẽ một hình thang có một góc vuông và đặt tên cho hình thang đó.
Thế nào là hình thang vuông ?
2. Hình thang vuông
HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ
– Để chứng minh một tứ giác là hình thang ta cần chứng minh điều gì ?
Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song.
– Để chứng minh một tứ giác là hình thang vuông ta cần CM điều gì ?
Ta cần chứng minh tứ giác đó có hai cạnh đối song song và có một góc bằng 900.
IV. Củng cố
* Bài 6 tr70 SGK
 (GV gợi ý HS vẽ thêm một đường thẳng vuông góc với cạnh có thể là đáy của hình thang rồi dùng êke kiểm tra cạnh đối của nó).
– Tứ giác ABCD hình 20a và tứ giác INMK hình 20c là hình thang.
– Tứ giác EFGH không phải là hình thang.
* Bài 7 a) tr71 SGK
ABCD là hình thang đáy AB ; CD ị AB // CD ị x + 800 = 1800 
y + 400 = 1800+ (hai góc trong cùng phía) ị x = 1000 ; y = 1400
* Bài 17 tr62 SBT
a) Trong hình có các hình thang
BDIC (đáy DI và BC)
BIEC (đáy IE và BC)
BDEC (đáy DE và BC)
b) D BID có : = (gt)
= (so le trong của DE // BC)
ị = (= ) ị D BDI cân 
ị DB = DI.
c/m tương tự D IEC cân ị CE = IE
Vậy DB + CE = DI + IE. hay DB + CE = DE.
V. Hướng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa hình thang, hình thang vuông và hai nhận xét 
tr70 SGK. Ôn định nghĩa và tính chất của tam giác cân.
Bài tập về nhà số 7(b,c), 8, 9 tr71 SGK ; Số 11, 12, 19 tr62 SBT.
Ngày 22 tháng 8 năm 2011
	 kí duyệt 
	Nguyễn Thị Phúc
Ngày giảng : 03/09/2011
Tiết 3: Hình thang cân
A. Mục tiêu
- HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị của GV và HS
- GV : – SGK, bảng phụ, bút dạ.
- HS : – SGK, bút dạ, HS ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
C. TIẾN TRèNH DẠY - HỌC 
I. Tổ chức :
Sĩ số 8A : ..
II. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : – Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
– Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
HS2 : Chữa bài số 8 tr71 SGK
	III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
Khi học về tam giác, ta đã biết một dạng đặc biệt của tam giác đó là tam giác cân. Thế nào là tam giác cân, nêu tính chất về góc của tam giác cân. Trong hình thang, có một dạng hình thang thường gặp đó là hình thang cân.
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khác với tam giác cân, hình thang cân được định nghĩa theo góc.
Hình thang ABCD (AB // CD) trên hình 23 SGK là một hình thang cân. Vậy thế nào là một hình thang cân ?
* GV hướng dẫn HS vẽ hình thang cân dựa vào định nghĩa (vừa nói, vừa vẽ)
Tứ giác ABCD là hình thang cân khi nào ?
Cho HS thực hiện SGK. (Sử dụng SGK).
Gọi lần lượt ba HS, mỗi HS thực hiện một ý, cả lớp theo dõi nhận xét.
Có nhận xét gì về hai cạnh bên của hình thang cân.
Đó chính là nội dung định lí 1 tr72.
Hãy nêu định lí dưới dạng GT ; KL ( GV ghi lên bảng).
GV yêu cầu HS, trong 3 phút tìm cách chứng minh định lí . Sau đó gọi HS chứng minh miệng.
– GV : Tứ giác ABCD sau có là hình thang cân không ? Vì sao ?
(AB // DC) ; )
GV Từ đó rút ra Chú ý (tr73 SGK).
Lưu ý : Định lí 1 không có định lí đảo.
GV : Hai đường chéo của hình của hình thang cân có tính chất gì ?
Hãy vẽ hai đường chéo của hình thang cân ABCD, dùng thước thẳng đo, nêu nhận xét.
– Nêu GT, KL của định lí 2
(GV ghi lên bảng kèm hình vẽ)
GV : Hãy chứng minh định lí.
GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của hình thang cân.
GV cho HS thực hiện làm việc theo nhóm trong 3 phút.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Từ dự đoán của HS qua thực hiện GV đưa nội dung định lí 3/tr74 SGK.
GV : Định lí 2 và 3 có quan hệ gì ?
GV hỏi : Có những dấu hiệu nào để nhận biết hình thang cân ?
GV : Dấu hiệu 1 dựa vào định nghĩa. Dấu hiệu 2 dựa vào định lí 3.
1. Định nghĩa
Hình thang cân là một hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
* Cách vẽ hình thang cân :
– Vẽ đoạn thẳng DC (đáy DC)
– Vẽ (thường vẽ <900)
– Vẽ = .
– Trên tia Dx lấy điểm A
(A ạ D), vẽ AB // DC (Bẻ Cy).
Tứ giác ABCD là hình thang cân.
Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD)
Û AB // CD
 = hoặc = 
a) + Hình 24a là hình thang cân.
Vì có AB // CD do + = 1800 
và = (= 800)
+ Hình 24b không phải là hình tha ...  cầu hs phỏt biểu cụng thức bằng lời.
- Gv nờu chỳ ý trong SGK
- Bằng bộ đồ dựng dạy học khụng gian. Hai hs lờn bàn gv để đo nước, mỳc đầy 3 lần dung tớch hỡnh chúp, đổ vào bỡnh đựng nước hỡnh lăng trụ thỡ vừa đầy bỡnh đú.
- Hs thực hiện yờu cầu của gv.
1/ Thể tớch hỡnh chúp đều:
S
D'
B’
A
B
C
D
Cụng thức tớnh thể tớch của một hỡnh chúp đều là:
Vchúp đều = S .h
 S : diện tớch mặt đỏy
 h : chiều cao của hỡnh chúp đều
Chỳ ý : Người ta cú thể núi thể tớch của khối lăng trụ, khối chúp thay cho thể tớch của hỡnh lăng trụ , hỡnh chúp.
- Gv nờu VD trong SGK
- Yờu cầu hs nhắc lại và trỡnh bày chi tiết cỏch tớnh cạnh của tam giỏc đều phụ thuộc vào đường kớnh của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc đú.
- Rốn luyện cỏch vẽ hỡnh chúp đều.
 Hs làm [?] SGK vào vở .
- Gv hướng dẫn hs vẽ hỡnh chúp đều theo ba bước của SGK.
- Hs làm bài tập trong vở nhỏp.
- Trong tam giỏc đều: h = a. 
 h: độ dài đường cao
 a: độ dài cạnh của tam giỏc đều
- Hs vẽ theo thứ tự
VD: 
 Giải
Đường cao tam giỏc đều:
( 6 : 2 ) .3 = 9 ( cm)
Cạnh của tam giỏc đều: a2 - 
 a = 2h = 6(cm)
 Sđỏy = a.a.(cm2)
 V = S.h = 27 93,42 (cm3)
- Vẽ hỡnh chúp đều:
* Vẽ đỏy để xỏc định tõm của đường trũn ngoại tiếp.
* Vẽ đường cao của hỡnh chúp đều.
* Vẽ cỏc cạnh bờn (chỳ ý vẽ cỏc đường khuất)
- Bài tập 44 trang 123 SGK 
- Gv yờu cầu hs hoạt động nhúm theo bàn trong 3’
- Gv thu một số bài làm, sửa sai cho hs chiếu bài làm hoàn chỉnh do gv chuẩn bị trước.
- Bài tập 45 trang 124 SGK:	
 a) Đường cao của hỡnh chúp là 12cm 
AB =10cm. Tớnh thể tớch của hỡnh chúp đều?
B
D
H
A
C
b) Cho thể tớch hỡnh chúp đều là 18 cm3 ; AB = 4cm. Tớnh chiều cao hỡnh chúp?
 S
 h
 A C
 10cm
 B
- Sau khi hs làm xong, cho cỏc em trao đổi, thảo luận việc trỡnh bày bài và kết quả .
- Gv nhận xột, cho điểm.
- Hs thực hiện theo yờu cầu của gv
- Hs làm bài trờn vở nhỏp, 2 hs làm bài trờn bảng.
Bài a:
4. Củng cố: Hoạt động 3:
- Nhắc lại nội dung bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà: Hoạt động 4:
- Học bài và làm bài 44, 45, 46 trang 123 - 124
- Bài tập 44 trang 123 SGK
a) Lều cú mặt đỏy là hỡnh vuụng nờn thể tớch bờn trong lều là thể tớch của một hỡnh chúp đều.
 Ta cú: V = S. h = .22. 2
 2,66 (m3)
b) Gọi l là độ dài cạnh bờn của lều:
 l2 = 22 + = 6 (m)
Trung đoạn d2 = = 5
(m) 
 Sxq = p.d = 8,96 (m2) 
Số vải bạt cần thiết để dựng lều là gần bằng 9m2 .
- Bài tập 45 trang 124 SGK:
a) V =Sđỏy .h 
 = = 400 (cm3)
 b) Ta cú: V =Sđỏy .h
đỏy
 h = với V = 18( cm3)
 Sđỏy = ( cm2)
 =4(cm 2)
 Vậy h = (cm)	
Ngày giảng : 29/04/2011
Tiết 67 : ễN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiờu:
* Kiến thức:
- Hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản trong chương IV: Hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lăng trụ...
- Biết sử dụng cụng thức đó học để làm bài tập cơ bản.
* Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng tớnh diện tớch, kĩ năng vẽ hỡnh.
* Thỏi độ:
- Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực, trung thực trong học tập 
II. Chuẩn bị:
* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, ờke, bảng phụ
* Trũ: Nhỏp, thước thẳng, ờke, 
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1:
- Cho HS lần lượt trả lời cõu hỏi 1, 2, 3 phần A
- Chốt lại kiến thức cho từng cõu
- Cho HS tổng hợp cỏc kiến thức qua bảng phụ như trang 126 – 127 
Hoạt động 2:
- GV gợi ý HS tớnh A’C’. Chọn A’C= 
A’C’2 = ?
- GV: Gọi hs nờu cụng thức tớnh 
Stp= ? , 2p = ?
- GV: V= ? 
- GV: Vỡ AM là trung tuyến của tam giỏc vuụng nờn AM =? 
- GV: Gợi ớ HS từ
 V= Sh =>.3V=Sh => S =?
- Trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn
- Tiếp thu
- Quan sỏt
- HS: AC’2=A’A2+ A’C’2=
 +22= 6 AC’ = 
- HS: BC2 = AB2+ AC2 = 32 + 42 = 25 BC =5(cm)
2p = (3+4+5) = 12 (cm)
Sxq = 2.p.h 
= (3+4+5).7 = 84(cm2)
Stp = Sxq + 2Sđỏy 
= 84 +2 .3.4=96(cm2)
- HS: V = S.h =.3.4.7 = 42 (cm2)
- HS: AM=(cm)
A’M2 = A’A2 + AM2 
= 72 + 2,52 = 47 + 6,25 = 55,25 
 AM’=7,4(cm) 
HS:S=(cm2)
A, Cõu hỏi:
B. Bài tập:
Bài tập 1:
Cho hỡnh lập phương ABCDA’B’C’D’cú cạnh tỡm A’C’ cú độ dài:
a/2 ; b/ ; c/ ; d/
Bài tập 2:
Cho lăng trụ đứng ABC,A’B’C’cúgúc A bằng 900 AB=3cm ;AC=4cm;AA’=7cm
a/Tỡm Stp ; b/Tỡm V
c/Tỡm A’M,(M là trung điểm của BC)
a/ BC2= AB2+ AC2= 32+ 42=25 
BC =5(cm)
 Sxq=2.p.h =(3+4+5).7=84(cm2)
 Stp=Sxq+2Sđỏy=84 +2 .3.4=96(cm2)
b/V=S.h=.3.4.7=42 (cm2)
c/Vỡ AM là trung tuyến của tam giỏc vuụng ABC 
 AM=(cm)
A’M2 = A’A2 + AM2
= 72 + 2,52 = 47 + 6,25 = 55,25 
AM’=7,4(cm)
Bài tập 3: 
Một hỡnh chúp đều cú thể tớch là 126cm3.Cú chiều cao là 6cm cú diện tớch đỏy là bao nhiờu?
V= Sh =.3V=Sh 
S= (cm2)
4. Củng cố: Hoạt động 3:
- Bài tập 51 trang 127
5. Hướng dẫn học ở nhà: Hoạt động 4:
- ễn tập và làm bài tập 52 57 trang 128 - 129
Ngày giảng : 29/04/2011
Tiết 68 : ễN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiờu:
* Kiến thức:
- Hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản về tam giỏc đồng dạng, tớnh diện tớch 
- Biết sử dụng cụng thức đó học để làm bài tập cơ bản.
* Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng tớnh diện tớch, kĩ năng vẽ hỡnh.
* Thỏi độ:
- Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực, linh hoạt trong học tập 
II. Chuẩn bị:
* Thầy: SGK, Phấn màu, thước thẳng, ờke, bảng phụ
* Trũ: Nhỏp, thước thẳng, ờke, ụn tập
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
GV:AK là phõn giỏc của BAC => ?
MDAK => ?
Mà BM=CM =>
GV: Gợi ớ HS cm theo 2 chiều:
 (=>)ABD=ACB=>AB2=AC.BD
( ?
GV gợi ớ HS tớnh SO2,DB2
SH2= ?
HS:
Vỡ AK là tia phõn giỏc của gúc ABC nờn 
HS: nờn =>
=> BD= CE 
HS: 
=> AB2=AC.BD
HS: 
AB2=AC.BD=> 
A chung nờn ABD=ACB
BD2=202+202=800 
SO2= SD2- DO2= 242- =376=>SO=19,4(cm)
V= 
HS: SH2= SC2- CH2= 242- =476
=> SH=21,8(cm)
Sxq= (cm2)
Stp=872 +400=1272 (cm2)
Bài tạp 1:
CM: BD=CE 
Vỡ AK là tia phõn giỏc của nờn mà MDAK
nờn và 
theo(gt) BM=CM => BD= CE
2/ Cm AB2=AC.BD
(=>)AB2=AC.BD
( 
mà A chung nờn 
.
C/Tớnh SO 
SO2= SD2- DO2= 242- =376 =>SO=19,4 (cm)
V= 
B/Gọi H là trung điểm của BC
 SH2= SC2- CH2= 242- =476
=> SH=21,8(cm)
Sxq= (cm2)
Stp=872 +400=1272 (cm2)
4. Củng cố: 
- Cỏc trường hợp đồng 
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- ễn tập và làm bài tập 
Tuần 36 Ngày soạn: /05/2011
Tiết 70 Ngày dạy: /05/2011
ễN TẬP CUỐI NĂM ( TT )
 I/- Mục tiờu : 
- Hs được hệ thống húa cỏc kiến thức của chương : Hỡnh lăng trụ đứng , hỡnh hộp chữ nhật , hỡnh chúp đều, thấy được mối liờn hệ giữa chỳng , đặc biệt là mối liờn hệ giữa hỡnh lăng trụ đứng và hỡnh hộp chữ nhõt.
- Rốn luyện kĩ năng tớnh diện tớch xung quanh diện tớch toàn phần , thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng , hỡnh hộp chữ nhật , h.chúp đều.
- Giỏo dục cho HS mối liờn hệ giữa toỏn học với tbực tế cuộc sống.
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giỏo viờn : Bảng phụ ghi cỏc kiến thức cần hệ thống. Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : ễn tập kiến thức liờn quan. Bảng nhúm, thước thẳng, ờke .
 III/- Tiến trỡnh : 
 * Phương phỏp : Vấn đỏp để phỏt hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cỏ nhõn hoặc nhúm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG
- Bài tập 76 trang 127 SGK
Tớnh diện tớch toàn phần của lăng trụ đứng theo cỏc kớch thước như hỡnh vẽ sau ?
- Bài tập 77 trang 128 SBT
Gv treo bảng phụ
 a) Tớnh thể tớch của thựng chứa?
 b) Tớnh khối lượng cỏt trong thựng 
 tớnh như thế nào?
- Bài tập 77 trang 128 SBT
Độ dài đ.chộo AC1 của một hỡnh lập phương là .
a) Độ dài mỗi cạnh là bao nhiờu?
- Hóy nờu cụng thức tớnh độ dài đg/chộo AC1 của hỡnh lập phương, khi biết cạnh là x?
b) Tớnh diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh lập phương?
- Bài tập 80 trang 129 SBT
Hóy tỡm diện tớch mặt ngoài theo cỏc kớch thước trong hỡnh sau. Biết hỡnh gồm:
 a) Một hỡnh chúp đều và 1 hỡnh hộp chữ nhật?
 - Diện tớch mặt ngoài của hỡnh chúp 
 đều và một hỡnh hộp chữ nhật được 
 tớnh như thế nào?
 b) Gồm hai hỡnh chúp đều?
- Trong cõu b, ta tớnh diện tớch xung quanh của một hỡnh chúp đều rồi nhõn đụi.
- Bài tập 83 trang 129 SBT
H.lăng trụ đứng cú đỏy là tam giỏc vuụng, chiều cao lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh gúc vuụng của đỏy là 3cm; 4cm.
- Bài tập 85 trang 129 SBT
Hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú độ dài cạnh đỏy là 10cm; chiều cao hỡnh chúp là 12cm. Tớnh:
a) Diện tớch toàn phần của hỡnh chúp?
- Tớnh diện tớch toàn phần như thế nào? 
 Và thể tớch bằng bao nhiờu?
 - Muốn tớnh diện tớch xung quanh phải 
 tớnh điều gỡ?
- Vỡ 1m3 cỏt nặng 1,6 tấn
 34,72m3 ---------- ?
- Và xe chở trọng tải của nú.
- Theo đl Pytago cho cỏc tam giỏc vuụng ta cú:
 AC12 = x2 + x2 + x2.
ị AC1 ==
ị x = 2 (đvđd).
 - Tỡm diện tớch của một đỏy hỡnh hộp chữ nhật; Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật; diện tớch xung quanh của hỡnh chúp đều rồi cộng lại.
 .
- Stp = Sxq + 2Sđ .
 V = Sđ .h.
- Cần tớnh diện tớch của một mặt bờn và cần phải tớnh SK
- Bài tập 76 trang 127 SGK
 Diện tớch đỏy ABC là:
 S1 =.4.6 = 12m2.
 Diện tớch mặt BCC1B1 là:
 S2 = 6.10 = 60m2.
 Diện tớch mặt AA1B1B là:
 S3 = 10.5 = 50m2.
 Stp của hỡnh lăng trụ là:
 Stp = 2S1 + S2 + 2S3 = 184m2.
- Bài tập 77 trang 128 SBT
a) Vỡ thựng chứa cú dạng lăng trụ đứng:
 V = 1,6.3,1.7 = 34,72m3
b) Khối lượng của cỏt trong thựng xe:
 34,72 ..1,6 = 41,664 tấn.
 c) Phần diện tớch bờn trong gồm diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng với cỏc kớch thước 1,6; 3,1 và 7m cựng với 1 hỡnh chữ nhật với 2 kớch thước 3,1 và 7m.
 S = 3,1.7 + 2(3,1 + 7).1,6
 = 54,02 m2.
- Bài tập 77 trang 128 SBT
a) Gọi cạnh của hỡnh lập phương là x
Ta cú: AC1 ==
 ị 3x2 = 12 ị x2 = 4 ị x = 2 (đvđd)
b) Thể tớch của hỡnh lập phương là:
 23 = 8 (đvtt).
S toàn phần của hỡnh lập phương là: 24 (đvdt).
- Bài tập 80 trang 129 SBT
a) Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật là: 4.5.2 = 40m2.
 Diện tớch của một đỏy hỡnh hộp chữ nhật: 5.5 = 25m2.
 Chiều cao của một mặt bờn là: = ằ 3,9m.
 Nờn diện tớch xung quanh của hỡnh chúp đều là:
 Sxq = 3,9. .5.4 ằ 39m2.
 Vậy diện tớch mặt ngoài của hỡnh là 
 39 + 25 + 40 = 104m2.
 b) Chiều cao của một mặt bờn là: 
 =ằ 9,48m.
 S xung quanh của một hỡnh chúp là:
 4. .6.9,48 ằ 114m2.
 Diện tớch cần tớnh khoảng: 228m2
- Bài tập 83 trang 129 SBT
 a) Diện tớch của một mặt đỏy:
 .3.4 = 6cm2.
 b) Diện tớch xung quanh:
 7.(3 + 4 + 5) = 84cm2.
 c) Diện tớch toàn phần là: 
 84 + 2.6 = 96cm2.
 d) Thể tớch của hỡnh lăng trụ là:
 V = 7.6 = 42cm3
- Bài tập 85 trang 129 SBT
a) Trong DSOK cú ễ = 900 cú:
 SK2 = OS2 + OK2
 = 122 + 52 = 169
 ị SK = 13cm.
 SABC =.BC.SK 
 =.10.13 = 65cm2.
Tổng diện tớch của bốn mặt bờn là: 
 4. 65 = 260cm2.
 Diện tớch toàn phần là: 
 Stp = Sxq + Sđ 
 = 260 + 10.10 = 360cm2
 b) Thể tớch của hỡnh chúp đều là:
 V =.Sđ. SO 
 =.100.12 = 400cm3
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phỳt) 
 - Gv dặn dũ hs ụn tập chuẩn bị thi hk II.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 8201120122 cotchuan.doc