1. ổn định. *Hoạt động 1. GV kiểm tra sách , vở và đồ ding học tập của học sinh
2 Đặt vấn đề. *Hoạt động 2. Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luện , k/năng lập luận và c/m hình học được coi trọng.
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm tứ giác
*Treo bảng phụ
y/c h/s quan sát . H1 ; H2
Có nhận xét gì về các hình a, b, c ?
*Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác .
Đọc đ/nghĩa “SGK” ?
* Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác : A, B, C, D ;
AB, BC, CD, DA
H2 Có là 1 tứ giác K0 ?
Đọc ?1 (SGK - 64)
ã Tứ giác H1a, gọi là tứ giác lồi .
Thế nào là tứ giác lồi ?.
Gọi h/s đọc sgk ?
*Treo bảng phụ H3?2: (sgk - 65)
B
. N
A .M
.Q .P
D C
H3
- Quan sát .
- Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ kép kín” .
- Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng .
- Đọc định nghĩa .
- K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng .
- H1a , : ABCD luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
- Đọc k/niệm sgk- 65
- Đọc chú ý: SGK .
- h/s thực hiện
1) Định nghĩa (SGK - 64).
A
B
D C
- Tứ giác : ABCD .
Các đỉnh : A, B, C, D,
Các cạnh : AB, BC, CD, DA
?1 (SGK- 64).
H1a Tứ giác ABCD , luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác .
* Khái niện tứ giác lồi (SGK - 65)
* Chú ý: (SGK - 65)
?2: (Sgk - 65).
Tuần 1 Ngày soạn :14/8 chương 1 Ngày dạy: 19/8 Tứ giác Tiết 1. Tứ giác A - Mục tiêu. HS - Nắm được đ/nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi . - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi, biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản . - Tính cẩn thận, kiên trì. B - Chuẩn bị GV: Bảng phụ : H1; 2 ; 3 ; H5/c,d ; H6 ; (Bp 5) HS: Dụng cụ học tập. C. Phương pháp dạy học - Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập và thực hành, hợp tác theo nhóm nhỏ. D - Các hoạt động dạy học 1. ổn định. *Hoạt động 1. GV kiểm tra sách , vở và đồ ding học tập của học sinh 2 Đặt vấn đề. *Hoạt động 2. Học hết chương trình lớp 7 các em đã được biết những nội dung cơ bản về tam giác. Lên lớp 8 các em sẽ được học tiếp về tứ giác, đa giác. Chương 1 của hình học lớp 8 sẽ cho ta hiểu biết về k/niệm , tính chất, cách nhận biết, nhận dạng một số hình các k/năng vẽ hình, tính toán đo đạc, gấp hình tiếp tục được rèn luện , k/năng lập luận và c/m hình học được coi trọng. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm tứ giác *Treo bảng phụ y/c h/s quan sát . H1 ; H2 Có nhận xét gì về các hình a, b, c ? *Giới thiệu mỗi hình đó là một tứ giác . Đọc đ/nghĩa “SGK” ? * Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác : A, B, C, D ; AB, BC, CD, DA H2 Có là 1 tứ giác K0 ? Đọc ?1 (SGK - 64) Tứ giác H1a, gọi là tứ giác lồi . Thế nào là tứ giác lồi ?. Gọi h/s đọc sgk ? *Treo bảng phụ H3?2: (sgk - 65) B . N A .M .Q .P D C H3 - Quan sát . - Là hình gồm 4 đoạn thẳng “ kép kín” . - Bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng k0 cùng nằm trên 1 đường thẳng . - Đọc định nghĩa . - K0 là tứ giác vì 2 cạnh BC, CD cùng 1 đường thẳng . - H1a , : ABCD luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. - Đọc k/niệm sgk- 65 - Đọc chú ý: SGK . - h/s thực hiện 1) Định nghĩa (SGK - 64). A B D C - Tứ giác : ABCD . Các đỉnh : A, B, C, D, Các cạnh : AB, BC, CD, DA ?1 (SGK- 64). H1a Tứ giác ABCD , luôn nằm trong 1 nửa m/p có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác . * Khái niện tứ giác lồi (SGK - 65) * Chú ý: (SGK - 65) ?2: (Sgk - 65). Hoạt động 4. Tìm hiểu tính chất tổng các góccủa một tứ giác Yc hs đọc ?3 1 h/s trình bầy ýb) * Ghi bảng Kết luận gì về tổng các góc của 1 tứ giác ?. Hãy phát biểu định lí về tổng các góc của 1 tứ giác ? nêu dưới dạng GT , KL ?. Hoạt động 5. Luyện tập * Treo bảng phụ H5/c,d B x D 65 A E c) I 60 K 1050 x N d) M Hình 5 - Gọi 1 h/s thực hiện trên bảng H5/d ?. *) GV: Treo bảng phụ H6 . P S x 65 Q x a) 95 R M N 3x 4x 2x x Q P b) Hình 6 - Nếu có thời gian làm bài tập 2. *) Bài tập 2 : (sgk - 66) . Treo bảng phụ . Hình 7 (sgk - 66) . ?3: ý b) - Tổng các góc của 1 tứ giác bằng 3600 GT T/giác ABCD KL Â + + + = 3600 - h/s thực hiện . -1 h/s lên bảng giải H5/d - Hoạt động nhóm ngang 5’ . - Gọi 2 nhóm lên trình bầy H6/a ; H6/b h/s tính nhanh các góc : Â1 ; B1 ; C1 ; D1 ở H7/a ; 2)Tổng các góc của 1 tứ giác (sgk-65) ?3 B a) A C D b) Nối AC ABC có BAC + ABC + BCA = 1800 ADC có DAC + ACD +ADC = 1800 T/giác ABCD có : Â + + + = BAC + + BCA + DAC + ACD + = 3600 *) Định lý : (SGK - 65). 3) Luyện tập- củng cố: a) Bài tập 1: (sgk -66) Tìm sx . *) H5/c: Tứ giác ABDE có : Â + + + = 3600 + 3600 - ( Â + + ) mà Â = 650 ; = = 900 = 3600 - (650 + 900 + 900) = 1150 , *) H5/d : Có: KMN +1050 = 1800(t/c góc kề bù) KMN = 1800 - 1050 = 750 Có : IKM + 600 = 1800 IKM = 1200 - Tứ giác IKMN Có : + IKM + KMN + = 3600 = 3600 - (900 + 1200 + 750 ) = 750 *) Hình 6/a,b: *) H/6a: T/giác PQRS có : P + Q + R + S = 3600 Mà : P = Q = x ; R = 950 ; S = 650 2x = 3600 - ( 950 + 650 ) = 2000 x = 2000 . *) H/6b: T/giác ; MNPQ có : M + N + P + Q = 3600 M = 3x ; N = 4x ; Q = 2x ; P = x ; 3x + 4x + 2x + x = 3600 10x = 3600 x = 360 Bài tập 2: (sgk - 66) . a) B1= 900 ; C1= 600 ; Â1= 1050 ; D1= 1050 . b) Â1+ B1 + C1 + D1= 3600 c) Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng 3600 . 4. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà *Hoạt động 6 - Học thuộc định nghĩa, định lí - Bài tập 3, 4 , 5 ( sgk - 67) - SBT : 8,9,10 (sbt- 61) - HD đọc thêm : Mục “ Có thể em chưa biết”. - Đọc bài mới, làm ?1 -------------------------@--------------------------- Tuần 1 Ngày soạn: 14/8 Ngày dạy: 19/8 Tiết 2. Hình thang A - Mục tiêu *- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yêu tố của hình thang . Biết cách c/m một tứ giác là hình thang, là hình thang . * - Biết vẽ hình thang , hình thang vuông . Biết tính số đo các góc của hình thang , của hình thang vuông . * - Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang, nhận dạng hình thang *- Tư duy vẽ hình, phân tích, tổng hợp *- Vẽ hình đẹp, nhận dạng các hình chính xác . B - Chuẩn bị 1) GV: Thước, e ke : 2) HS: Thước thẳng, e ke . C - Tiến trình dạy học 1. ổn định 2. Kiểm tra. * Hoạt động 1 Nêu định nghĩa tứ giác ?. Bài tập : 3 (sgk - 67) . Hình 8 . Giải . a) AB = AD A đường trung trực của BD . CB = CD C đường trung trực của BD . *) Vậy : AC là đường trung trực của BD . b) ABC = ADC ( c.c.c) B = D Ta có B + D = 3600 - ( 1000 + 600 ) = 2000 . Do đó : B = D = 1000 . 2) Bài mới : GV: ĐVĐ: Quan sát Hình 13: ( SGK - 69) ?. Hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?. - Â = 1100 ; D = 700 , Â + D = 1800 , AB // CD * Vậy : Tứ giác ABCD H13 là 1 hình thang . ?. Thế nào là một hình thang ?. ( Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song . *) Vậy : Hôm nay ta nghiên cứu . Tiết 2 : Hình thang . Giáo viên *) Hoạt động 1: Kiểm tra : ?. Quan sát H14 , đọc các yếu tố trên hình vẽ ?. ?. Muốn kiểm tra 1 t/giác có là h/thang k0 ?. Cần k/tra đ/gì ?. *)GV: Treo bảng phụ H15 : ?. ?1: (SGK - 69). ?.1 nhóm trình bầy các nhóm khác nhận xét ?. ?2: GV : Treo bảng phụ . Hình 16 ; 17 . ?. Đọc: ?2: H/s thực hiện ?. ?. nêu cách chỉ ra 2 đ/thẳng AD // CB ?. ?. Từ ?2: rút ra nhận xét gì về hình thang có hai cạnh bên // ?. Có hai cạnh đáy bằng nhau ? *)GV :G/thiệu:n/xét : (sgk -70) . 2)Hoạt động 2: Hình thang vuông ?. Quan sát hình 18: ?. hình thang ABCD ở h18 có gì đặc biệt ?. *)GV:g/thiệu h/thang vuông ?. (chốt): 1 t/giác là 1 hình thang khi nào ?. hình thang vuông ?. 3) Hoạt động 3: Luyện tập : 1) Bài tập 7.(sgk -71). ?: Gọi 2 h/s lên thực hiện ý b) và ý c) ?. 2) Bài tập 8 (sgk -71) ?. yêu cầu làm gì ?. ?. ghi gt - kêt luận ?. 3’oCủng cố - kết luận: - BTVN : 6; 9 ; 10 (SGK - 71) - Bài tập : 16 ; 17 ; 19 ; 20 . ( SBT - 62) . D- Rút kinh nghiệm : học sinh - Hai cạnh đối // . - Hoạt động nhóm ngang 5’. * Ha) * Hb) *) Hc) *) Hd) - H/s trình bầy . a) H/thang ABCD gt AB // CD AD // CB kl AD = CB AB = DC b) H/thang ABCD gt (AB // CD) AB = CD kl AD// CB AD = CB - H/thang có hai cạnh bên // , 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau . - Có : Â = 900 * T/giác có hai cạnh đối // là hình thang . * H/thang có 1 góc vuông là hình thang vuông . - AB // CD , y = 500 (2góc so le trong ) ghi bảng 1) Đinh nghĩa : sgk - 69. A B D H C *) H14 . Các cạnh đáy : AB và CD . Các cạnh bên : AD và BC . *) AH DC Tại H ; AH là một đờng cao . ?1: (sgk -69) . *) H. a) B = Â = 600 ; ( mà 2 góc ở vị trí so le trong ) BC // AD T/giác ABCD là hình thang . *) H. b) G + H = 1050 + 750 = 1800 , mà 2 góc G và H là 2 góc trong cùng phía bù nhau , GF // HE T/giác EFGH là hình thang . *) H. c) T/giác IMKN không là hình thang . Vì không có có 2 cạnh đối nào // với nhau . *) H. d) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau . ?2: (SGK - 70) . Hình 16 ; 17 a) Nối AC . Xét ADC và CBA có : Â1 = C1 ( 2 góc SLT A B do AD // BC (gt) 1 2 Cạnh AC chung , 2 1 Â2 = C2 , (2 góc SLT D C do AB // DC ) ADC = CBA ( c.g.c) AD = BC BA = CD , ( 2 cạnh tơng ứng) . b) DAC và BCA A 1 B Có : AB = DC (gt) 2 Â1 = C1 (2 góc SLT D 1 2 C do AD // BC ) . Cạnh AC chung . DAC = BCA (cgc), C2 = Â2 ; ( 2 góc tơng ứng ) . AD // BC . Vì có 2 góc so le trong bằng nhau . Và AD = BC ( Hai cạnh tơng ứng) *) Nhận xét : (sgk - 70) . 2) Hình thang vuông : *) Định nghĩa : (sgk - 70). A B (H18 ) D C *) AB // DC ; Â = 900 3) Luyện tập : *) Bài tập 7 (sgk - 71) . *) H.21.b): Ta có : 500 + CBA = 1800 (2 góc kề bù) CBA = 1300 , Vì ABCD là hình thang , AB //CD , CBA + y = 1800 y = 500 , *) AB // CD x = 700 (2gócđồng vị). *) H21 c) H/thang ABCD ; AB // CD , C + x = 1800 mà C = 900 x = 900 , *) y + 650 = 1800 y = 1150 , Bài tập 8 (sGK - 71). A B D C Giải. Hình thang ABCD (AB // CD) . Â + D = 1800 ( 2 góc trong cùng phía ). Có : Â + D = 1800 Â - D = 200 2Â = 2000 Â = 1000 D = 800 Có : B + C = 1800 ; mà B = 2C 3C = 1800 C = 600 B = 1200 , *) Nhận xét : Trong hình thang có 2 góc kề 1 cạnh bên thì bù nhau . soạn : 14/9/06 giảng : 15/ 9 /06 Tiết 3: Hình thang cân A - Mục tiêu : - K/T: H/s nắm được được đ/nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân . - K/N: Biết vẽ hình thang cân , biét sử dụng đ/nghĩa , t/c của hình thang cân trong tính toán và c/m , biết c/m một tứ giác là hinh thang cân . - T/Đ; Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học . B - Chuẩn bị : 1) GV; Bảng phụ H23 , H24 , H27 , thước chia khoảng , thước ddo góc . 2) H/S : Thước chia khoảng , thước đo góc . C - Tiến trình dạy học : 1) ổn định : 8D : 8G : 2) Kiểm tra : (Bp 2) (1) Phát biểu đ/ nghĩa hình thang ?. Hình thang vuông ?. Và nhận xét ?. - Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối // . - Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông . *) Nhận xét : - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh bên // thì 2 cạnh bên bằng nhau , 2 cạnh đáy bằng nhau . - Nếu 1 hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên // và bằng nhau. 3) Bài mới : GV - ĐVĐ : Giải bài tập 10.(sgk - 71). Hình vẽ 22. Có 6 hình thang : ABDC , CDFE , FEHG , ABF E , CDHG , ABHG , GV: Các hình thang ở chiếc thang H22 , chính là hình dạng của 1 hình thang đặc biệt : Đó là hình thang cân : Bài ngày hôm nay ta n / cứu: Hình Thang cân . Giáo viên 1) Hoạt động 1: *)GV:Treo bảng phụ H23 ; ?. Đọc ?1: (SGK -72) . Thực hiện ?. ?1: *) GV: g/thiệu H23 là hình thang cân . ?. Thế nào là hình thang cân ? ?. Đọc định nghĩa : (sgk - 72) ?. (chốt) . Để chứng tỏ 1 hình thang là h/thang cân cần chỉ ra điều gì ?. ?2. Tượng tự : *) GV: Treo bảng phụ h24 ?. Đọc y/c của ?2: Thực hiện ?2: ?: 1 nhóm thực hiện ... n xét cho điểm ?. 2) Hoạt động 2 : Mục 1 : * Giới thiệu dụng cụ : Có hai bình dựng nước hìh lăng trụ đứng và hình chóp đều có hai đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau . * Phương pháp tiến hành : - Lấy bình hình chóp đều nói trên , múc đầy nước rồi đổ hết vào lăng trụ . Đo chiều cao cột nước của hình lăng trụ . Từ đó rút ra nhận xét về thể tích của hình chóp so với thẻ tích của hình lăng trụ có chiều cao . - GV: Yêu cầu 2 hs thực hiện : ?. Nhận xét gì về chiều cao cột nước ?. *GV: Người ta c/m được công thức này cũng đúng cho mọi hình chóp đều . - Vậy : Vchóp = S.h ; (S là diện tích , h là chiều cao) - Ap dụng : Thể tích của hình chóp tứ giác đều biết cạnh của hình vuông đáy bằng 6 cm , chiều cao hình chóp bằng 5cm ?. Tính thể tích của hình chóp?. 3) Hoạt động 3: Mục 2: ?. Gọi hs đọc đề của bài toán ? - Tính thể tích của một hình chóp tam giác đều biết chiều cao hình chóp là 6cm , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy bằng 6cm ; *GV: Treo bảng phụ : - Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R và hình chóp đều “ Vẽ phối cảnh” *GV: Hướng dẫn : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (H;R)Gọi là tam đều là a. *) Hãy chứng tỏ : a) a = R ; b) Diện tích tam giác đều : S = , ( Gợi ý : Xét tam giác vuông HBI Có HBI = 300 ) , *) AI = . ; Mà : = , . = ; *) Thay : BC = a ; AI = ; *) Lưu ý : Cần ghi nhớ công thức này dể sử dụng khi cần thiết . *GV: Hãy sử dụng các công thức vừa chứng minh được giải quyết bài toán . ?. Tính cạnh a của tam giác đều : a = R ?. Tính S của tam giác đều : S = , ?. Tính thể tích của hình chóp: V = Sh , ?. (sgk – 123) , H128 : *) GV: Treo bảng phụ H128 : - Hướng dẫn cách vẽ của một hình chóp đều , theo mũi tên?. *Chú ý : (sgk – 123) ?. Gọi hs đọc sách giáo khoa . 4) Hoạt động 4: Luyện tập : *Bài tập 44(sgk – 123) . * Nếu còn thời gian làm : ?. a) Thể tích không khí trong lều là bao nhiêu ?. ?. b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền nếp gấp. ) ?. * Nếu còn thời gian làm : *Bài tập 45(sgk – 124), 5) Hoạt động 4: Củng cố : - Bài tập về nhà phần còn lại : - Tiết sau luyện tập , nắm vững công thức tính Sxq và STP , Vchóp , Ct tam giác đều theo bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác : a = R , Ct tính S tam giác đều S = ; - Bài số : 67 ; 68 (SBT – 125) ; - Công thức : Sxq = P.d , (p là nửa chu vi , d là trung đoạn của hình chóp) STP = Sxq + Sđ ; *) Bài tập 43/b : * Sxq = p.d : = . 7 . 4 . 12 = 168 (cm2) ; * Sđ = 72 = 49 (cm2), * STP = Sxq + Sđ ; =168+49=217(cm2) - Gọi 1 hs nhận xét : - Gọi hs nhắc lại công thức tính thể tích hình chóp . V = Sh = 62. 5 = 60 (cm2) ; - Hs lắng nghe và ghi vào vở . Hoặc viết : ( ; ) ; - Vận dụng tính theo cách c/m trên . - GV hướng dẫn hs ghi . - Hs đọc sgk – 123. - HS2 Giải : Bài tập 45: a) S= = , = 25 (cm2) , V = Sh = .25.12 = 100 173,2(cm2) b) S= = =16 (cm2) , V= Sh = .16 .16,2 149,65 (cm2) ; 1) Công thức tính thể tích: *) Nhận xét : Chiều cao cột nước bằng chiều cao của hình lăng trụ . Vậy thể tích của hình chóp bằng thể tích của hình lăng trụ có cùng đáy và cùng chiêù cao . V = Sh 2) VD: a) Tam giác vuông BHI Có : I = 900 ; HBI =300 BH = R ; HI = = ; (t/c tam giác vuông) , Có : BI2 = BH2 – HI2 ; (đ/lí Py ta go) ; * BI2 = R2 - 2= R2 - , = = * BI2 = ; BI = = = , ( = ) ; * Vậy : a = BC = 2 BI = R , R = , b) AI = AH + HI = R *) AI = . = . = ; ( = ; ) ; *) SABC = = = = : 2 = . = ; SABC = ; *) Tính cạnh a của tam giác đáy : a = R = 6 (cm) *)Diện tích tam giác đáy: S = = ; S = = 27(cm2) *) Thể tích của hình chóp V = Sh = . 27 .6 54.1,73 93,42 (cm2) ?. (sgk – 123) . *) Chú ý : (sgk – 123). 3) Luyện tập : *Bài tập 44.(sgk –123) a) Thể tích không khí trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều : V = Sh = . 22. 2 = (cm3), b) Số vải bạt cần thiết để dựng lều chính là Sxq của hình chóp : Sxq = P. h : Tính trung đoạn SI : Xét tam giác vuông : SHI có SH = 2 (m) , HI = 1 (m) , SI2 = SH2 = HI2 ; (đ/lí Pytago) ; SI2 = 22 + 1 ; SI = (m) 2,24 (m2) Vậy : Sxq 2 . 2,24 8,96 (m2) , D- Rút kinh nghiệm : Soạn : Giảng : Tiết 66. Luyện tập . A – Mục tiêu : - Rèn luyện cho h/s khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy , diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình chóp đều . - Tiếp tục rèn kĩ năng gấp hình , dán hình chóp , kĩ năng vẽ hình chóp đều ; - B – Chuẩn bị: 1)GV: - Chuẩn bị bìa cứng cắt hình 134 – sgk – 124 . - Bảng phụ bài tập - Thước thẳng , compa , phấn mầu bút dạ . 2) HS : 6 nhóm chuẩn bị 6 bìa cứng cắt hình sănz hình 134 – sgk – 124 . - Thước thẳng , com pa , bút trì . - Bảng nhóm , bút dạ . C – Tiến trình dạy học : Giáo viên Học sinh Nội dung 1) Hoạt động 1 : Kiểm tra: ?. Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều ?. ?. Bài tập 67.(SBT – 125). - Bảng phụ hình vẽ : 2) Hoạt động 2: Luyện tập *GV: Treo hình H132 ; H133 SH = 35 cm , HM = 12 cm , a) Tính diện tích đáy và thể tích của hình chóp ?. *GV : Gợi ý : Sđ = 6.SHMN . b) Tính độ dài cạnh SM . ?. Xét tam giác nào ?. ?. Cách tính ?. *. Tính trung đoạn SK . ?. Tính trung đoạn SK thuộc tam giác nào ?. Nêu cách tính ?. ?. Tính diện tích xung quanh ?. ?. Tính diện tích toàn phần ?. 3) Hoạt động 3: - Bài tập 49/a;c ; *GV : Treo hình H135 /a ;c : - Hoạt động nhóm 1 ;2 ;3 H135/a : ?. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều . (bổ xung tính thể tích ) , ?. Gọi hs lên bảng tính ?. c) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp ?. (bổ xung STP ), 4) Hoạt động 4 : Củng cố : - Bài tập về nhà : Phần còn lại : (sgk - 124 ; 125) , - Tiết sau ôn tập chương IV - Học thuộc về bảng tổng kết cuối chương : - Công thức : V = S.h (S là diện tích đáy , h là chiều cao của hình chóp - Bài tập 67 : V = S.h = . 52 . 6 = 50 (cm2) , - Tam giác SMH . - SM2= SH2 + HM2 , (Đ/lí pytago) - Tam giác vuông SKP : + Sxq = P. d , + STP = Sxq + Sđ , - Hs ghi bài tập về nhà: *) Bài tập 49(sgk- 127), a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là : Sđ = 6.SHMN = 6. = 216 . (cm2) . * Thể tích của hình chóp là V = Sđh = 216 . .35 = 2520. 4364,77(cm3) b) Tam giác SMH có : H = 900 , SH = 35 cm ; HM = 12cm * SM2 = SH2 + HM2 , (Đ/lí pytago) , SM2 = 352 + 122 , SM2 = 13 369 , SM = 37 (cm) , * Tính trung đoạn SK . + Tam giác vuông SKP:Có K = 900 , SP = SM = 37cm KP = = 6 m , SK2 = SP2 - KP2 ; (đ/lí pytago), SK2 = 372 - 62 = 1333 . SK = 36,51 (cm) , + Sxq = P. d ; 12 . 3 . 36,51 , 1314,4 (cm2) , + Sđ = 216 . 374,1(cm2) , + STP = Sxq + Sđ , 1314,4 + 374,1 , 1688,5 (cm2) , *) Bài tập 49/a : a) Sxq = P. d ; = . 6.4. 10 = 120 (cm2) + Tính thể tích hình chóp : Tam giác vuông SHI có : H = 900 ; SI = 10 cm ; IH = = 3 cm ; SH2 = SI2 - HI2 ; (đ/lí pytago), SH2 = 102 - 32 ; SH2 = 91 , SH = , + V = Sđh = . 62. , V = 12 114,47 (cm3) c)Tam giác vuông SMB có M = 900 , SB = 17 cm , MB = = = 8 cm , SM2 = SB2 - MB2 , (Đ/lí pytago) , SM2 = 172 - 82 , SM2 = 225 , SM = 15 , * Sxq = P.h , = .16.4.15 = 480 (cm2) * Sđ = 162 = 256 (cm2) , * STP = Sxq + Sđ , = 480 + 256 = 736 (cm2) , D - Rút kinh nghiệm : soạn : giảng : Tiết 67 . Ôn tập chương IV . A - Mục tiêu : - Hs được hệ thống hoá các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương . - Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập ( nhận biết tính toán ....) , - Thấy được mối liện hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế . B - Chuẩn bị : 1)GV: Đề kiểm tra học kỳ II (Tiết 66;67) Môn : toán lớp 8 . (Đại - Hình) . Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian chép đề) , Phần I : Trắc nghiệm : Câu 1: ( 2 điểm). Trong các câu sau , Trọn câu trả lời đúng đúng : 1. Nếu một đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại : 2. Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì 2 tam giác đó đồng dạng . 3. Khi nhân cả 2 vế của bất đẳng thức với cùng một số âm thì được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho . 4. Trong một phương trình ta có thể nhân hoặc chia cả 2 vế cho cùng một số khác 0. Câu 2: (1 điểm) . Khoanh tròn chữ cái đúng câu trả lời đúng : 1. Nghiệm của phương trình : là : a. 12 ; b. 13 ; c. 15 ; d. Số khác ; 2. Hai tam giác đồng dạng mà tỉ số đồng dạng bằng 0,6 b thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng : a. 0,3 ; b. 0,2 ; c. 0,6 ; d. 3,6 II - Phần II : Tự luận : Câu 1: (1,5 điểm ) . Giải các phương trình và bất phương trình sau : a) = ; b) - = ; c) 4x - 7 > - 7 - 4x ; Câu 2: (1,5điểm ) Giải các bài toán bằng cách lập phương trình : Một ô tô chạy quãng đường AB . Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35km/h . Lúc về ô tô chạy với vận tốc 42km/h . Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi nửa giờ . Tính chiều dài quãng đường AB . Câu 3: (3 điểm ) . Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 6 cm ; AC = 8cm , đường cao AH , đường phân giác BD . a) Tính độ dài đoạn thẳng BC , AD , DC . b) Gọi I là giao điểm của AH và BD . Chứng minh AB . BI = BD . HB , c) Chướng minh tam giác AID là tam giác cân . Câu 4: (1 điểm) . Tìm x biết : x . = ; Đáp án . ( T. 66 ; 67) Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1: ( 2 điểm) : 1. Sai 2. Đúng 3. Sai 4. Đúng . Câu 2: ( 1 điểm) 1. (c) . 15 2. (c) . 0,6 , Phần II : Tự luận : Câu 1: ( 1,5 điểm) , ( 0,5 điểm), a) , ( ĐKXĐ x 2 ) ; x + 2 = 5x - 10 , (0,5 điểm) ,b) = , ( ĐKXĐ x 0 , x1) x - 5x = - 10 - 2 x2 + x - 2x + 2 = 2 , - 4x = - 12 x2 - x = 0 , x = 3 , x(x - 1) = 0 x = 0 hoặc x - 1 = 0 , x = 0 ( không thoả mãn ) x = 1 ( không thoả mãn) , c) 4x - 7 > - 7 - 4x , ( 0,5 điểm) 4x + 4x > - 7 + 7 , 8x > 0 x > 0 ; Câu 2: ( 1,5 điểm) Gọi quãng đường AB là x , ( 0,5 điểm), Lúc đi : , Lúc về : , Ta có : Phương trình : ( 1điểm) - = ; 6x - 5x = 105 , x = 105 (km) , Câu 3: (3 điểm) B - Vẽ hình và gt - kl đúng : ( 0,5 điểm) 1 2 a) BC = = = 10 , H BC = 10 ; (0,5 điểm) , 6 I = , (0,5 điểm) A D 8 C = , AD = = 3 (cm) ; DC = 8 - 3 = 5 (cm) ; C2 : Vì BD là tia phân giác nên theo t/c của tia p/giác ta có : , = = 1 , = 1 , AD = = 3 (cm) , = 1 , DC = = 5 (cm ) , b) ABD và BHI có : ( 0,5 điểm) Â = H = 900 , B1 = B2 (gt) , ABD BHI , ( g - g) ; , (0,5 điểm) AB . BI = HB . BD ; c) I2 = D ( c/m trên ) , ( 0,5 điểm) mà : I1 = I2 (đối đỉnh) , D = I1 , AID cân ; Câu 4: ( 1điểm) Tìm x biết : x . = ; x . = ; x . . 35 = ; x . 15 = ; 15 x = ; 15x = ; 15x . = , 15x . 5 = 25 , x = , soạn : giảng : Tiết 68 . Ôn tập cuối năm ( 2 tiết) Hình . A - Mục tiêu : -
Tài liệu đính kèm: