Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B Tiết 25/03/2019 Ngày Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU Tiết 57-§1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. - Hiểu: Từ đó làm quen các khái niệm điểm, đường thẳng, mp trong không gian. - Vận dụng cấp thấp: Làm các bài tập tính toán liên quan đến các yếu tố của HHCN - Vận dụng cấp cao: Liên hệ các kiến thức trên vào thực tế cuộc sống, chế tạo HHCN, HLP b) Kĩ năng: - Thành thạo: Chỉ ra các yếu tố của HHCN, HLP - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, tính toán, tự học tự quản lí, sáng tạo, hợp tác nhóm. b) Năng lực riêng: Sử dụng ngôn ngữ, sử dụng phép tính II. CHUẨN BỊ 1. GV: Sgk, giáo án, thước, Mô hình hình hộp CN, hình lập phương. 2. HS: Đọc trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 2. Đặt vấn đề (2') Hình hộp chữ nhật là hình như thế nào ? Cấu tạo ? B. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu cấu tạo 1. Hình hộp chữ nhật HHCN (18') - Hình hộp chữ nhật có 6 mặt GV: Giới thiệu hình hộp chữ là những hình chữ nhật. B C nhật và các yếu tố của hhcn qua - Hình hộp chữ nhật có: mô hình và hình vẽ minh họa + 8 đỉnh A D HS: Chú ý nghe + 6 mặt B' GV: Hình hộp chữ nhật có bao + 12 cạnh C' A' nhiêu đỉnh, mặt, cạnh? D' HS: Trả lời GV: Em hãy nêu VD về một hình hộp chữ nhật gặp trong đời sống hàng ngày. - Hai mặt không có cạnh chung gọi là 2 mặt đối 111 HS: Nêu ví dụ diện ( mặt đáy), các mặt còn lại là các mặt bên. GV: Giới thiệt mặt đáy, mặt bên của hình hộp chữ nhật HS: Chú ý nghe GV: Giới thiệu hình lập phương *Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt qua mô hình. Hình lập phương là những hình vuông là hình ntn? HS: Trả lời GV: Y/c hs làm ? HS: Phát biểu Hoạt động 2. Tìm hiểu khái 2. Mặt phẳng và đường thẳng niệm mặt phẳng, đường thẳng * Các đỉnh A, B, C, là các điểm trong không gian (15') * Các cạnh AB, BC, là các đoạn thẳng GV: Liên hệ với những khái * Mỗi mặt ABCD, A'B'C'D' là một phần của mặt niệm đã biết trong hình học phẳng. phẳng các điểm A, B, C, Các cạnh AB, BC là những hình gì? HS: Lên bảng chỉ ra các đỉnh, các cạnh GV giới thiệu: Các mặt ABCD; A'B'C'D' là một phần của mặt phẳng đó. Đường thẳng đi qua hai điểm thì nằm hoàn toàn trong mặt phẳng đó HS: Chú ý nghe C. Luyện tập (8') - Hãy mô tả một HHCN ? - Lấy VD về mặt phẳng, đường thẳng trong không gian ? - Làm BT 1/96 SGK D. Vận dụng - Vận dụng cấp thấp: Tính toán liên quan đến các yếu tố của HHCN cụ thể - Vận dụng cấp cao: Giao cho HS về nhà chế tạo HHCN, HLP E. Tìm tòi và mở rộng Hình hộp chữ nhật có ý nghĩa trong thực tế? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Nắm chắc nội dung cơ bản của bài học - BTVN: 2,3,4/96,97 SGK (8AB) - HD: Bài 4. Cắt hình từ tấm bìa cứng rồi thực hiện gấp - Làm các bt trong sbt (HS Khá, Giỏi) (8A) - Đọc trước nội dung bài 2 rồi cho biết kiến thức trọng tâm của bài học ? Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 112 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B Tiết 25/03/2019 Ngày Tiết 58-§2: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Từ HHCN chỉ ra 2 đt song song trong không gian, đt song song với mp, 2 mp song song. - Hiểu: Nắm chắc khái niệm 2 đt song song trong không gian, đt song song với mp, 2 mp song song. - Vận dụng cấp thấp: Làm các bài tập tính toán liên quan đến các yếu tố của HHCN - Vận dụng cấp cao: Liên hệ các kiến thức trên vào thực tế cuộc sống, tính diện tích, chu vi. b) Kĩ năng: - Thành thạo: Chỉ ra 2 đt song song trong không gian, đt song song với mp, 2 mp song song từ một HHCN - Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tế. 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, tính toán, tự học tự quản lí, sáng tạo, hợp tác nhóm. c) Năng lực riêng: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Sử dụng ngôn ngữ; sử dụng dụng cụ đo, vẽ; thực hiện các phép tính II. CHUẨN BỊ 1. GV: Thước thẳng. Mô hình hình hộp CN, hình lập phương. 2. HS: Đọc trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (5') Quan sát một HHCN. Hãy chỉ ra các bộ phận của hình? 2. Đặt vấn đề (2') Thế nào là hai đường thẳng song song trong không gian ? Đường thẳng song song với mặt phẳng ? Hai mặt phẳng song song ? B. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu hình ảnh 1. Hai đường thẳng song song trong không gian hai đường thẳng song song trong * a // b B C không gian (13') a, b cung thuoc mot mp A D GV: Y/c hs làm ?1 a, b khong co diem chung HS: Làm bài Ví dụ: AA' // DD' B' C' GV giới thiệu BB' và AA' là 2 đt A' song song. Vậy trong không gian, * Hai đt phân biệt a, b trong không gian, có thế:D' khi nào 2 đt a và b được gọi là + a // b song song với nhau? + a cắt b HS: Suy nghĩ, trả lời. + a, b không cùng nằm trong một mp. * Chú ý: a // b; b // c a // c 113 Hoạt động 2. Tìm hiểu hình ảnh 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai đường thẳng song song với mp. mặt phẳng song song Hai mp song song (18') a mp(P) a // mp(P) GV: Cho hs làm ?2 a // b mp(P) HS: Làm bài VD: GV giới thiệu: B C AB // mp (A'B'C'D'). Đt a // mp(P) AD // (A'B'C'D') nếu t/mãn đk gì? AB // (A'B'C'D') A D BC // (A'B'C'D') HS: Suy nghĩ, trả lời B' C' GV: Y/c hs làm ?3 DC // (A'B'C'D') A' HS: Làm bài, phát biểu D' GV: Giới thiệu 2 mp // bằng mô * Hai mp song song: a // a', b // b' hình + AB & AD cắt nhau tại A và mp(P) // mp(Q) a b, a' b' chúng chứa trong mp ( ABCD) a, b mp(P), a', b' mp (Q) + AB // A'B' và AD // A'D' VD: mp(ABCD) // mp(A'B'C'D') + A'B' & A'D' cắt nhau tại A' và chúng chứa trong mp (A'B'C'D') thì ta nói rằng: mp ABCD // mp (A'B'C'D') HS: Chú ý nghe GV: ĐK để hai mp song song là gì? HS: Trả lời GV: Y/c hs làm ?4 HS: Làm bài * Nhận xét: SGK GV: Nêu nx sgk HS: Nghe và ghi nhớ C. Luyện tập (5') - Từ một HHCN hãy chỉ ra hai đường thẳng song song ? Đường thẳng song song với mặt phẳng ? Hai mặt phẳng song song ? - Lấy VD về mặt phẳng, đường thẳng trong không gian ? Làm BT 5/100 SGK D. Vận dụng - Vận dụng cấp thấp: Tính toán liên quan đến các yếu tố của HHCN cụ thể - Vận dụng cấp cao: Liên hệ các kiến thức trên vào thực tế cuộc sống, tính diện tích, chu vi của một vật HHCN (HLP) E. Tìm tòi và mở rộng Hãy làm và nêu các bước tạo ra một hhcn bằng bìa cứng? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Nắm chắc nội dung cơ bản của bài học - BTVN: 6,7,8/100 SGK (8AB); Làm các bt trong sbt (HS Khá, Giỏi) (8A) - HD bài 8: Chuyển từ hình ảnh sang mô hình hoặc hình vẽ rồi nêu - Đọc trước nội dung bài 3 rồi cho biết cách tính thể tích vật HHCN ? Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Kiểm tra của tổ trưởng, ngày / / 2019 Trần Thị Thỏa 114 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B Tiết 02/04/2019 Ngày Tiết 59-§3: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Lấy ví dụ hai đường thẳng vuông góc, đương thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc; công thức tính thể tích HHCN, HLP - Hiểu khái niệm 2 đt vuông góc, đt vuông góc với mp, 2 mp vuông góc, công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Vận dụng cấp thấp: Tính thể tích các hình trên, tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích - Vận dụng cấp cao: Làm các bài tập thực tế liên quan b) Kĩ năng: - Thành thạo: Vận dụng được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Biết lấy VD về mối quan hệ đường thẳng mặt phẳng nêu trên 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo c) Năng lực riêng: Sử dụng ngôn ngữ; sử dụng dụng cụ đo vẽ II. CHUẨN BỊ 1. GV: Êke, thước kẻ, Mô hình hình hộp CN, hình lập phương (65,66,67) 2. HS: Đọc trước bài, mang vật thể HHCN, HLP III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (6') Lấy VD về hai đường thảng song song trong không gian ? Đường thẳng song với mặt phẳng ? Hai mặt phẳng song song ? 2. Đặt vấn đề: (3') Lấy VD về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ? Cách tính thể tích hình hộp chữ nhật ? B. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai đường thẳng vuông góc với mặt mặt phẳng vuông góc phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc * Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: (11') GV: Y/c hs làm ?1 HS: Phát biểu a a ',a b' a mp(P) GV: Giới thiệu A'A mp a 'b',a ',b' mp(P) (ABCD). Khi nào đt a vuông góc với mp(P)? HS: Trả lời GV: Chốt lại đường thẳng mp 115 HS: Chú ý nghe GV: Hãy tìm trên mô hình hoặc hình vẽ những ví dụ về đường * Nhận xét: SGK(101) thẳng vuông góc với mp? HS: Phát biểu * Hai mp vuông góc: GV: Nêu nhận xét sgk mp(P) mp(Q) a mp(P); a mp(Q) HS: Nghe và ghi nhớ GV: Giới thiệu 2 mp vuông góc HS: Chú ý nghe GV: Y/c hs làm ?2 HS: Làm bài, phát biểu Hoạt động 2. Tìm công thức tính 2. Thể tích hình hộp chữ nhật thể tích HHCN, HLP (18') b GV: Ở tiểu học ta đã học công a thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Hãy nhắc lại công thức c đó? HS: Phát biểu GV: Nếu là hình lập phương thì * Thể tích hình hộp chữ nhật: V = abc công thức tính thể tích sẽ là gì? (a, b, c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật ) HS: Trả lời * Thể tích hình lập phương cạnh a: V = a3 GV: Y/c hs làm VD * VD: Tính thể tích của hình lập phương biết diện HS: Làm bài (1 hs lên bảng làm) tích toàn phần của nó là 216 cm2 Giải: Giải quyết vấn đề: Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là: Lấy VD về đường thẳng vuông 216 : 6 = 36 góc với mặt phẳng ? Cách tính thể Độ dài cạnh của hình lập phương: tích hình hộp chữ nhật ? a = 36 = 6 HS: Lấy VD và nêu CT Thể tích của hình lập phương: V = a3 = 63 = 216 C. Luyện tập (5') - Lấy VD về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ? - Cách tính thể tích hình hộp chữ nhật ? Hình lập phương ? - Làm BT 10/103 SGK D. Vận dụng - Vận dụng cấp thấp: Tính thể tích của hộp bút HHCN ? - Vận dụng cấp cao: Ý nghĩa của việc tính HHCN trong thực tế ? E. Tìm tòi và mở rộng Hãy làm và nêu các bước tạo ra một hhcn bằng bìa cứng có thể tích là 100cm3 ? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Nắm chắc nội dung cơ bản của bài học - BTVN: 11,12,13/104 SGK (8AB); Làm các bt trong sbt (HS Khá, Giỏi) (8A) - HD Bài 12. Áp dụng ĐL Pytago - Đọc trước nội dung bài tập trong phần luyện tập trang 104,105 SGK Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 116 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B Tiết 02/04/2019 Ngày Tiết 60: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Củng cố kiến thức hai đường thẳng song song, vuông góc; đương thẳng song song, vuông góc với mặt phẳng; hai mặt phẳng vuông góc; công thức tính thể tích HHCN, HLP - Hiểu: Củng cố khái niệm 2 đt song song, vuông góc, đt vuông góc với mp, 2 mp vuông góc, công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Vận dụng cấp thấp: Tính thể tích các hình trên, tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích - Vận dụng cấp cao: Làm các bài tập thực tế liên quan b) Kĩ năng: - Thành thạo: Vận dụng được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Biết lấy VD về mối quan hệ đường thẳng mặt phẳng nêu trên 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Tính toán, sáng tạo, hợp tác nhóm. c) Năng lực riêng: Sử dụng các phép tính, sử dụng ngôn ngữ II. CHUẨN BỊ 1. GV: Êke, thước kẻ, bảng phụ. Mô hình hình hộp CN, hình lập phương. 2. HS: Đọc trước nội dung các bài tập phần LT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (5') Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ? Hình lập phương ? 2. Đặt vấn đề: (1') Các công thức trên được ứng dụng trong toán học và thực tế như thế nào ? B. Hình thành kiến thức C. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1. Áp dụng công thức Bài 13/104 SGK tính HHCN vào bài tập (12') a) VABCD.MNPQ = DA.DC.DQ GV: Gọi hs phát biểu ý a b) HS: V=abc Chiều dài 22 18 15 20 GV: Cho hs làm bài cá nhân sau Chiều rộng 14 5 11 1 đó gọi hs lên bảng điền Chiều cao 5 6 8 8 HS: làm bài, lần lượt điền vào Diện tích 1 đáy 308 90 165 260 bảng Thể tích 1540 540 1320 2080 Nêu kết quả ? Giải thích ? Kiến thức áp dụng ? Hoạt động 2. Áp dụng công thức Bài 14/104 SGK 117 tính HHCN vào thực tiễn (20') a) Thể tích nước đổ vào: HĐ nhóm 2 bàn 120. 20 = 2400 (lít) = 2,4 m3 Gợi ý nhóm yếu Diện tích đáy bể là: Muốn tính chiều rộng của bể ta 2,4 : 0,8 = 3 m2 cần biết yếu tố nào? Chiều rộng của bể nước: HS: Trả lời 3 : 2 = 1,5 (m) GV: Y/c hs tính b) Thể tích của bể là: HS: Làm bài 20(120 + 60 ) = 3600 (l) = 3,6 m3 GV: Nếu cách tính chiều cao của Chiều cao của bể là: bể? 3,6 : 3 = 1, 2 m HS: Phát biểu GV: Y/c hs làm tiếp HS: Làm bài Bài 15/104 SGK GV: Nêu hướng làm? Khi chưa thả gạch vào, nước cách miệng thùng là: HS: Suy nghĩ, phát biểu 7 - 4 = 3 dm GV: Khi chưa thả gạch vào nước Thể tích nước và gạch tăng bằng thể tích của 25 cách miệng thùng bn? viên gạch: 2 .1. 0,5. 25 = 25 dm3 HS: trả lời Diện tích đáy thùng là: 7. 7. = 49 dm3 GV: Thể tích tăng thêm được tính Chiều cao nước dâng lên là: 25 : 49 = 0, 51 dm ntn? Sau khi thả gạch vào nước còn cách miệng thùng HS: Trả lời là: GV: Tính chều cao dâng lên? 3- 0, 51 = 2, 49 dm HS: Phát biểu GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải HS: Lên bảng theo chỉ định GV: Sửa sai D. Vận dụng (5') - Từ một HHCN hãy chỉ ra đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ? Hai mặt phẳng vuông góc ? - Lấy VD khác về mối quan hệ giữa các hình nói trên? - Nêu các dạng toán đã làm ? Kiến thức áp dụng ? E. Tìm tòi và mở rộng Để tạo ra một hhcn có thể tích là 100cm3 thì hình như thế nào ít tốn vật liệu nhất ? Vì sao ? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Nắm chắc nội dung cơ bản của bài học - BTVN: 16,17/105 SGK (8AB); Làm các bt 13,14/134 trong sbt (HS Khá, Giỏi) (8A) - HD Bài 16: Chia khối thành các hình hộp chữ nhật để làm - Đọc trước nội dung bài 4 rồi cho biết hình lăng trụ đứng là gì ? Cấu tạo ? Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 118 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B Tiết 02/04/2019 Ngày Tiết 61-§4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng a) Kiến thức: - Biết: Nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. - Hiểu: Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao - Vận dụng cấp thấp: Biết khôi phục lại hình LTĐ theo yêu cầu - Vận dụng cấp cao: Chế tạo được vật có hình LTĐ b) Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai. - Biết đọc hình lăng trụ 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực a) Phẩm chất: Phát triển tư duy lôgic. Nghiêm túc, cẩn thận. b) Năng lực chung: Thông qua tiết học HS được hình thành và phát triển các năng lực: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, tính toán, sáng tạo, hợp tác nhóm. c) Năng lực riêng: Sử dụng ngôn ngữ, sử dụng phép tính; sử dụng dụng cụ đo, vẽ II. CHUẨN BỊ 1. GV: Giáo án ĐT, thước, êke. Mô hình hình lăng trụ đứng. 2. HS: Đọc trước bài, mang vật thể hình LTĐ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. Khởi động 1. Kiểm tra bài cũ: (3') Thế nào là HHCN ? Hình lập phương ? 2. Đặt vấn đề: (1') HHCN, hình lập phương có phải là hình lăng trụ đứng không ? B. Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu cấu tạo 1. Hình lăng trụ đứng hình LTĐ (20') + A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 GV: Chiếc đèn lồng tr 106 cho ta Là các đỉnh hình ảnh một lăng trụ đứng. Em + ABB1A1; BCC1B1 ... các hãy quan sát hình xem đáy của nó mặt bên là các hình chữ nhật là hình gì? các mặt bên là hình gì? + Đoạn AA1, BB1, CC1 ... HS: Quan sát, phát biểu // và bằng nhau là các cạnh bên GV: Đưa ra hình lăng trụ đứng và + Hai mặt: ABCD, A'B'C'D' là hai đáy giới thiệu + Độ dài cạnh bên được gọi là chiều cao HS: Chú ý nghe + Đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác ta gọi là GV: Y/c hs làm ?1 lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác, lăng trụ ngũ HS: Làm bài giác GV: Hình hộp chữ nhật, hình lập + Các mặt bên là các hình chữ nhật phương có phải là những lăng trụ + Hai đáy của lăng trụ là 2 mp //. đứng hay không? * Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy 119 HS: Trả lời * Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành GV: đưa ra một số mô hình lăng được gọi là hình hộp đứng trụ đứng ngũ giác, tam giác Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên // và bằng chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên nhau, các mặt bên là các hình chữ nhật. của lăng trụ. HS: Chú ý nghe GV: Y/c hs làm ?2 HS: Làm bài Hoạt động 2. Tìm hiểu VD (14') GV: Y/c hs lấy ví dụ về hình lăng trụ đứng trong thực tế 2. Ví dụ HS: Lấy ví dụ Hình lăng trụ đứng đáy tam giác ABC.DEF GV: Vẽ hình lăng trụ đứng tam h95/107 giác và y/c hs nêu rõ đáy, mặt bên, cạnh bên, đường cao của hình * Chú ý: SGK lăng trụ đứng đó. HS: Phát biểu GV: Nêu chú ý sgk HS: Chú ý nghe Giải quyết vấn đề: HHCN, hình lập phương có phải là hình lăng trụ đứng không ? HS: Nêu và giải thích theo ĐN C. Luyện tập (5') - Từ một HLTĐ hãy chỉ ra các bộ phận của hình ? - Lấy VD khác về hình nói trên? - Làm bài 19/108 SGK D. Vận dụng (5') - Vận dụng cấp thấp: Khôi phục lại hình LTĐ theo yêu cầu Bài 20a)/108 SGK ? - Vận dụng cấp cao: Nêu cách chế tạo được vật có hình LTĐ đáy tam giác ? E. Tìm tòi và mở rộng Chế tạo được vật có hình LTĐ đáy tam giác vuông rồi tìm diện tích xung quanh của nó ? Hướng dẫn học ở nhà (2') - Nắm chắc nội dung cơ bản của bài học - BTVN: 20,21,22/108,109 SGK (8AB); Làm các bt 26,27/138 trong sbt (HS Khá, Giỏi) (8A) - HD Bài 22: Đo vẽ đúng đơn vị mm - Đọc trước nội dung bài 5 rồi cho biết cách tính diện tích xung quanh của HLTĐ ? Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Kiểm tra của tổ trưởng, ngày / 04 / 2019 Trần Thị Thỏa 120
Tài liệu đính kèm: