A/ MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS về định lì Ta Lét thuận và đảo,hệ quả của định lí Ta Lét.
- Giúp HS biết vận dụng lý thuyết váo giải BT
- Rèn kỹ năng giải BT cho HS
B/ CHUẨN BỊ:
- Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
III/ PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định lí đảo Ta Lét ?
- Nêu Hệ Quả của định lí Ta Lét ?
3/ Giải bài mới:
chương III: tam giác đồng dạng Ngày soạn: 14/1/2011 Ngày dạy.../1/2011 Tiết 37: định lý talet trong tam giác a. mục tiêu - HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng - HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ - HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-let(thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK. b. chuẩn bị GV: Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ. HS : Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng nhóm. c. phương pháp dạy học Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm d.tiến trình lênlớp 1/ Tổ chức lớp học: Kiểm tra sí số 2/ Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài mới) 3/ Giải bài mới: hoạt động của thầy hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Tỷ số của hai đường thẳng GV: Cho HS tiếp cận với định nghĩa bằng cách tính các tỉ số của các đoạn thẳng cho trước. GV: Cho HS đọc nội dung định nghĩa SGK GV: Cho HS làm ví dụ SGK. GV: Nêu chú ý: HS: Trả lời câu hỏi số 1 HS: Đọc nội dung định nghĩa SGK Định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Chú ý: - Tỉ số của hai đoạn thẳn không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Hoạt động 2: 2. Đoạn thẳng tỷ lệ GV: Cho HS làm câu hỏi 2 GV: đưa ra ví dụ, sau đó nêu định nghĩa. HS: Trả lời câu hỏi 2 SGK. = Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD đgl tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ = Hoạt động 3: 3. Định lý Ta-let trong tam giác GV: Treo bảng phụ vẽ hình 3 SGK, nêu gt của bài toán. GV: Yêu cầu HS so sánh các tỉ số? HS: theo hướng dẫn SGK so sánh các tỉ số. GV: Kết luận các tỉ số bằng nhau. GV: - Nêu định lý Talet? - Viết giả thiết kết luận của định lý. GV: Cho HS hoạt động nhóm tìm các độ dài x, y trong câu hỏi 4. Định nghĩa: (SGK) HS: Đọc nội dung định nghĩa, sau đó viết gt và kl của định lí HS: Trả lời câu hỏi 4. 4/ Luyện tập-Củng cố: Hoạt động 4: Giải BT 1 (SGK - Tr 59) Hoạt động 5: Giải BT 2 (SGK - Tr 59) 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Vận dụng BT 3 – 5 (SGK 59) - Vận dụng giải BT 39 – 41 (SBD – Tr 186). ============================================= Ngày soạn.14/1/2011 Ngày dạy..../1/2011 Tiết 38: định lý đảo và hệ quả của định lý ta-lét a. mục tiêu - Giúp Hs nắm được nội dung định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-Lét. - vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. - Hiểu và chứng minh được định lí Ta-let. - Rèn kỹ năng giải Bt cho HS B. CHUẩN Bị Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ. C. PHƯƠNG PHáP DạY HọC Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm D. Tiến trình tiết dạy: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lí Ta Lét thể hiện bằng hình vẽ ? Chữa bài tập 4 ( SGK ) 3/ Giải bài mới: hoạt động của thầy hoạt động của trò Hoạt động 1: 1. Định lý đảo GV: Yêu cầu HS vẽ hình và trả lời câu hỏi 1 (SGK ) + GV: Treo bảng phụ hình 8 SGK + = = Do B’C”//BC ị = ị AC”=3 cm ị C” º C’ ị B’C” º B’C’ GV: Yêu cầu HS đọc nội dung định lí đảo Nêu nội dung định lý đảo của định lý Talet? Sau đó viết gt,kl ? GV: Treo bảng phụ hình 9 SGK GV: Cho HS hoạt động nhóm, sau đó trả lời câu hỏi 2 SGK. ? HS: Thực hiện câu hỏi 1 SGK ? 1:D ABC : AB=6cm; AC=9cm A’B’=2cm AC’=3cm B’ẻ Q : Q//BC * Định lí đảo của định lí Ta-let:(SGK) GT: D ABC : B’ẻAB;C’ẻ AC = ; = ; = KL: B’C’//BC HS: a) Có hai cặp đường thẳng // b)DE//BC;EF//AB ị à BDEFF là hình bình hành. c) , D ADE và D ABC có các cạnh tương ứng tỉ lệ Hoạt động 2: Hệ quả của định lý Talet GV: Gọi HS đọc nội dung của định lí đảo của định lí Ta-let. GV: Hướng dẫn HS sinh chứng minh hệ quả của định lí. HS đọc SGK GV: Treo một số tranh lưu ý HS về một số trường hợp đặc biệt của hệ quả GV: Chú ý – Hệ quả trên vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng a // với một cạnh của tam giác và cắt hai đường thẳng chứa hai cạnh của tam giác. GV: Treo bảng phụ hình 12, yêu cầu HS hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên chữa bài. HS: đọc nội dung hệ quả của định lí. * Hệ quả của định lý Talet: (SGK) GT:D ABC,B’ẻAB;C’ẻ AC,B’C’//BC KL: = = HS: Hoạt động theo nhóm tính x. ở ?3 a, x = = 2,6 b, x = c, x = 4/ Luyện tập-Củng cố: *HS quan sát bảng tóm tắt : Định lí Ta Lét Định lí Ta Lét đảo Hệ quả của định lí Ta Lét *Giải BT 6 (SGK - Tr 62) 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà Vận dụng BT 7-9 (SGK – Tr 62-63) Ngày 17 tháng 1 năm 2011 Tổ trưởng kí duyệt Ngày soạn: 24/1/2011 Ngày dạy.../1/2011 Tiết 39: luyện tập A/ mục tiêu: - Củng cố cho HS về định lì Ta Lét thuận và đảo,hệ quả của định lí Ta Lét. - Giúp HS biết vận dụng lý thuyết váo giải BT - Rèn kỹ năng giải BT cho HS B/ chuẩn bị: - Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ. III/ PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm IV/ tiến trình tiết dạy: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định lí đảo Ta Lét ? Nêu Hệ Quả của định lí Ta Lét ? 3/ Giải bài mới: hoạt động của thầy hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện Tập GV: Cho HS Giải BT 10 (SGK - Tr 63) GV: Cho HS tóm tắt bài toán ? GV: Cho HS vận dụng định lí Ta Lét vào DABH’ ? và vào DABC ? GV: Cho HS biểu diễn SDAB’C’ qua SDABC Bằng cách biểu diễn AH’ qua AH và B’C’ qua BC HS : Lên bảng tóm tắt bài toán Cho DABC . AH ^ BC; B’C’ // BC a) CMR: = b) Tính SDAB’C’ Giải : a)=== hay = b) Từ gt AH’=AH, ta có == Gọi S và S’ là diện tích của tam giác ABC và AB’C’, ta có: =.=()2 = Từ đó suy ra: S’=S=.67,5=7,5 cm2 GV: Cho HS Giải BT 11 (SGK ) Cho HS vẽ hình và tóm tắt đề bài ? GV: Cho HS áp dụng kết quả của bài tập 10 để làm ? HS : Lên bảng tóm tắt bài toán Cho DABC . AH ^ BC; AK=KI=IH; MN // BC//EF a) Tính MN=? ; EF = ? b) Tính SMNEFF = ? GV: Cho HS Giải BT 12 (SGK ) Cho HS quan sát bảng phụ ? trình bày các bước làm ? GV: Em dùng kiến thức nào để tìm x theo a,m,n ? Giải : a)Từ gt bài toán, ta có: == suy ra MN=BC = 5 (cm) suy ra EF=BC = 10 (cm) b) áp dụng câu b bài 10 tính được SMNFE = 90 cm2 Bài 12: Lấy B’ ở bên kia các điểm B;B’;C;C’ Đo : BB’ = a; BC= m; B’C’ = n Tính x : Vì BC// B’C’ nên áp dụng hệ quả định lí Ta Lét ta có : Hay Û n.x= m.x+a.m Û (n-m).x=a.m Û x= 4/ Củng cố: - Quan sát tranh vẽ : GT;KL và hình vẽ về định lí Ta Lét thuận,đảo và Hệ Quả của định lí Ta lét sau đó nhắc lại những điều đã quan sát được ? - Lưu ý định lí Ta Lét đảo đúng thì có các đoạn thẳng “ Tương ứng” tỉ lệ. -Giải BT 13 (SGK - Tr 64) 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Học bài ,nắm vững các nội dung kiến thức đã học - Xem lại bài tập 12, Tương tự với bài 13. có thể làm trên thực địa. -Vận dụng BT 45-46 (SBT-187) ======================================================= Ngày soạn: 24/1/2011 Ngày dạy..../1/2011 Tiết 40: tính chất đường phân giác của tam giác A/ mục tiêu: - Giúp HS nắm được định lí về tính chất đường phân giác của một tam giác. - Vận dụng định lí giải được các bài tập trong SGK - Rèn kỹ năng giải BT cho HS B/ chuẩn bị: - Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke,Thước đo góc, bảng phụ. C/ PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm D/ tiến trình tiết dạy: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Phát biểu nội dung định lí Ta - Lét thuận và đảo - Phát biểu hệ quả của định lia Ta - Lét Cho hình vẽ, điền vào chỗ trống : 3/ Giải bài mới: hoạt động của thầy hoạt động của trò Hoạt động1: 1. Định lý - Trả lời câu hỏi 1 (SGK - Tr 65) GV: Chữa phần kiểm tra câu hỏi 1 GV: Qua bài toán ở ? 1 nêu nội dung định lý? GV:Treo bảng phụ hình vẽ 20 SGK, yêu cầu HS đọc nội dung định lí SGK GV: Gọi HS lên bảng viết GT và KL của định lí. HS giải thích GT, KL của định lý GV: Hướng dẫn HS chứng minh định lí theo nội dung ? 2 GV: Cho HS chứng minh DABE cân ở B ? HS: Vẽ tam giác ABC trong hai trường hợp 1)AB = 6 cm, AC = 6 cm, góc A = 1000 2)AB = 3 cm, AC = 6 cm, góc A = 600 Hãy vẽ phân giác AD và góc A (bằng compa, thước kẻ)trong mỗi trường hợp do độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỷ số AB/AC và DB/DC Định lí: Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. GT: DABC , AD là phân giác trong KL: HS: Vẽ hình và chứng minh định lí. CM: Vẽ DE//AC ( E ẻ AD) Ta có : (gt) và ( So le) ị nên DBAE cân ị AB =BE (1) áp dụng hệ quả của định lí Ta-Lét: (2) Từ (1) và (2) Ta có ( ĐPCM ) Hoạt động2: 2.Chú ý GV: áp dụng hệ quả của định lí Ta-Lét với DBDE ? ( có AC//BE) : *Định lí trên vẫn đúng cho phân giác ngoài. GV: Chia lớp thành 2 nhóm làm ? 2 và 3 Nhóm 1 : Trả lời ? 2 Nhóm 2 : Trả lời ? 3 Các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả ? ?2 : Khi y = 5 Ta có Û x = ? 3 : Û 5(x-3) = 3. 8,5 Û x= 8,1 4/ Củng cố: Bài 15: HS lên bảng làm Bài 16: Để tính được diện tích ta kẻ đường cao AH. 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Học bài theo SGK , Biết cách thể hiện nội dung tính chất đường phân giác kể cả phân giác ngoài. Hướng dẫn bài 17: Để chứng minh DE//BC ta chứng minh DE định ra trên AB,AC những đoạn tương ứng tỉ lệ áp dụng tính chất đường phân giác ở D AMB; D AMC. Ngày 24 tháng 1 năm 2011 Tổ trưởng kí duyệt Ngày soạn: 24/1/2011 Ngày dạy...../2/2011 Tiết 41: luyện tập A/ mục tiêu: - Giúp HS biết vận dụng định lý vào giải BT - Rèn luyện kỹ năng giải BT cho HS B/ chuẩn bị: - Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ. C/ PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm d/ tiến trình dạy học: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu định lý về tính chất đường phân giác của một tam giác ? Lên bảng làm bài tập 18 3/ Giải bài mới: hoạt động của thầy hoạt động của trò Họat động 1: Luyện tập Giải BT 19 (SGK ) GV :Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT,KL ? Bài 19: GT: Cho à ABCD, AB//CD ,a//DC,a ´ AD º E a ´ BC º F KL: a) ; b) ; c) CM: Kẻ đường chéo AC, AC cắt EF ở O. áp dụng định lí Ta-let đối với từng tam giác ADC và CAB, ta có: a, ; b, ; c, ; Giải BT 20 (SGK ) GV :Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT,KL ? Bài 20: Chứng minh: Xét hai tam giác ADC, BDC và từ giả thiết EF//DC, ta có: (1) (2) GT: Cho à ABCD, AB//CD AC´ BD´ a º O, a//AB//CD a ´ AD º E , a ´ BC º F KL: OE = OF Bài 21: a) GV: Cho HS lên bảng ghi GT, KL vẽ hình ? GT: D ABC , MB = MC , n > m AB =m , AC = n SDABC = S , KL: SDADM = ? Từ giả thiết AB//DC, ta có hay (3) Từ (1), (2), (3), suy ra: do đó EO=OF. *HS: Vẽ hình ghi GT,KL bài 21(a) Giải: Theo gt ta có AC > AB (n > m) (1) Từ tính chất của đường phân giác ta có : (2) Từ (1) và (2) ị DB < DC ị D nằm giữa B và M . Gọi diện tích các tam giác ABD và DACD Thứ tự là S1 và S2 ta có : ị ị SDADM = S2- 4/ Củng cố: - Nhắc lại phương pháp giả các bài tập vừa làm - Nhắc lại các định lí đã học - Giải BT 21(b),22 (SGK ... có:OM //CD ị (1) D BCD có : ON//CD ị (2) AB //CD ị (3) Từ (1),(2),(3) Suy ra: ị OM =ON 4/ Củng cố: -Nhắc lại các nội dung kiến thức của chương - Cần nắm được định lí Talet và Hệ quả ,vận dụng linh hoạt vào bài toán chứng minh - Giải BT 56 (SGK - Tr 93) 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: -Tiếp tục ôn tập theo bảng tóm tắt ở SGK - Xem lại các bài tập đã chữa - Vận dụng giải BT 59-61 (SGK – Tr 92); Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra chương. Ngày..tháng ..năm 2011 Tổ trưởng ký duyệt Ngày soạn : 20/3/2011 Ngày giảng :/4/2011 Tiết 54: ôn tập chương iii (Có thực hành giải toán trên mtct) A. Mục tiêu * Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học của chương III. * Kỹ năng: Tiếp tục vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán, chứng minh, chia đoạn thẳng. *Thái độ: rèn luyện tư duy cho HS B. chuẩn bị tiết học: -GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ. - HS: Bài tập, phiếu học tập. C. PPDH: Gợi mở ,vấn đáp thuyết trình ,hoạt động nhóm D.tiến trình tiết dạy: 1. Tổ chức Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra bài cũ GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1 : Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. So sánh với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Hai HS lên bảng kiểm tra –HS1 : trả lời câu hỏi HS2 : Bài tập : Cho góc xAy. Trên tia Ax, đặt các đoạn thẳng AE = 3 cm và AC = 8 cm Trên tia Ay, đặt các đoạn thẳng AD = 4 cm và AF = 6 cm. a) Chứng minh DACD DAFE c) Gọi I là giao điểm của CD và EF. Chứng minh DIEC DIDF (Đưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ hoặc màn hình). – HS2 : làm bài tập trên bảng. (hình vẽ cho sẵn) GT , E, C ẻ Ax; D, F ẻ Ay, AE = 3 cm; AC = 8 cm AD = 4 cm; AF = 6 cm KL a) DACD DAFE b) DIEC DIDF Chứng minh a) Xét DACD và DAFE có chung ị D ACD DAFE (cgc) ị ( hai góc tương ứng) b) Xét DIEC và DIDF có (đối đỉnh) (c/m trên) ị DIEC DIDF (g-g) GV nhận xét, cho điểm HS HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. 3. Bài mới GV đặt câu hỏi tiếp cho bài tập trên : DIEC DIDE theo tỉ số đồng dạng nào ? Tính tỉ số diện tích của DIEC và DIDF. HS : Có EC = AC – AE = 8 – 3 = 5 (cm) DF = AF – AD = 6 – 4 = 2 (cm) Vậy DIEC DIDF theo tỉ số Bài 59 tr 92 SGK GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình Một HS lên vẽ hình GV gợi ý : Qua O vẽ MN // AB // CD với M ẻ AD, N ẻ BC. Hãy chứng minh MO = ON Chứng minh : AE = EB; DF = FC HS : Vì MN // DC // AB ị ị MO = ON – Có MO = ON. Hãy chứng minh AE = EB. và DF = FC. + Vì AB // MN ị Mà MO = ON ị AE = EB Chứng minh tương tự ị DF = FC GV : Để chứng minh bài toán này, ta dựa trên cơ sở nào ? HS : Dựa trên hệ quả Định lí Talét Bài 60 tr 92 SGK. (Hình vẽ và GT, KL vẽ sẵn trên bảng phụ). Một HS đọc đề bài SGK D ABC : b) AB = 12,5 cm a) Tính tỉ số b) Tính chu vi và S của DABC. GV : Có BD là phân giác , vậy tỉ số tính thế nào ? HS : a) BD là phân giác ị (tính chất đường phân giác trong D). Mà DABC vuông ở A, có Vậy – Có AB = 12,5 cm. Hãy tính BC, AC. b) Có AB = 12,5 cm ị CB = 12,5.2 = 25 (cm) AC2 = BC2 – AB2 (đ/l Pytago) = 252 – 12,52 = 468,75 ị cm – Hãy tính chu vi và diện tích của DABC. Chu vi của DABC là : AB + BC + CA ằ 12,5 + 25 + 21,65 ằ 59, 15 (cm) Diện tích của DABC là : (cm2) Bài 61 tr 92 SGK (Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình hoặc bảng phụ). GV : Nêu cách vẽ tứ giác ABCD với các kích thước đã cho trên hình GV gợi ý : Xét xem tam giác nào dựng được ? Vì sao ? HS : a) Vẽ DBDC có DC = 25 cm; BD = 10 cm; BC = 20 cm – Vẽ DABD có BD đã biết, AB = 4 cm; AD = 8 cm Tứ giác ABCD là tứ giác cần dựng. GV : DABD và DBDC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao. b) Xét DABD và DBDC có ị DABD DBDC (ccc) – Chứng minh AB // DC c) DABD DBDC ị ị AB // DC (vì có hai góc so le trong bằng nhau) 4. Củng cố Bài 1. Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau thì đồng dạng. Đúng hay sai ? HS trả lời miệng a) 3cm ; 4 cm ; 5 cm và 9 cm ; 12 cm ; 15 cm a) Đúng vì b) 4 cm ; 5 cm ; 6 cm ; và 8 cm ; 9 cm ; 12 cm b) Sai vì c) 3 cm ; 5 cam ; 5 cm ; và 8 cm ; 8 cm ; 4,8 cm Đúng vì Bài 2 Cho hình vẽ. Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trên hình Giải thích. HS nhận xét. DABD DHBA (g – g) DABD DHAD (g – g) DABD DCDB (g – g) DHBA DHAD (g – g) DHBA DCDB (g – g) DHAD DCDB (g – g) ( Có 4 tam giác đồng dạng ị 6 cặp tam giác đồng dạng). 5. Hướng dẫn về nhà Ôn lí thuyết qua các câu hỏi ôn tập chương. Xem lại các bài tập của chương. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày.tháng..năm 2011 Tổ trưởng kí duyệt Ngày soạn: 24/03/2011 Ngày dạy:/4/2011 Tiết 55: kiểm tra viết chương iii A/ mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8 lớp 8A,B sau khi học sinh học xong chương III, cụ thể: * Kiến thức: Biết khái niệm định lí Ta lét ( thuận, đảo, hệ quả), tính chất đường phân giác trong của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác. * Kỹ năng: - Vận dụng định lý Talet vào giải bài toán. - Lập được tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng, tính được độ dài cạnh của tam giác đồng dạng. - Chứng minh được tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. - Tìm được điều kiện để 2 tam giác đồng dạng. * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài b/ chuẩn bị: - Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ. Giấy kiểm tra c/ tiết dạy trên lớp: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới : Ma trận đề kiểm tra : Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1, Định lí Talét trong tam giác Nêu được nội dung của định lý Talet Số câu Số điểm % 1 0,5đ 1 0,5đ 5% 2, Hệ quả của định lí Talét Dựa vào trường hợp đồng dạng của hai tam giác, lập được tỉ số, tính số đo cạnh tương ứng Vận dụng hệ quả để chứng minh các đoạn thẳng tỷ lệ Số câu Số điểm % 1 0,5 đ 1 1,5 2 2đ 20 % 3, Tính chất đường phân giác của tam giác Tính được độ dài của cạnh trong tam giác có đường phân giác Sử dụng tính chất đường phân giác để tìm độ dài của cạnh trong tam giác Số câu Số điểm % 1 2,0 đ 1 0,5 đ 2 2,5đ 25% 4, Các trường hợp đồng dạng của tam giác Biết được hai tam giác khi nào thì đồng dạng với nhau Sử dụng yếu tố cạnh và góc cho trước để tìm cặp tam giác đồng dạng Chứng minh được tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng Số câu Số điểm % 1 1,0 đ 1 0,5 đ 1 3,5 đ 3 5đ 50% Tổng số câu Tổng sô điểm Tỉ lệ % 2 1,5đ 15 % 2 2,5 đ 25% 4 6đ 60% 8 10đ 100% Đề bài I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó........................trên hai cạnh đó.....................................................tương ứng tỉ lệ. Câu 2: Khẳng định sau đay đúng hay sai? đánh dấu “X” vào ô thích hợp Khẳng đinh Đ S 1. Hai tam giác đều thì đồng dạng 2. Hai tam giác vuông thì đồng dạng 3. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 4. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì chúng đồng dạng Câu 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Cho hình vẽ, tính x =? A: x = B: x = C: x = D: Cả A, B, C đều sai Câu 4: Tìm y trong hình vẽ sau A: 12 B: 12,5 C: 13 D: 13,5 Câu 5: điền chữ ' Đ ' vào câu đúng, chữ ' S ' vào câu sai trong các khẳng định sau: a, Góc ở đỉnh của tam giác cân này bằng góc ở đỉnh của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng với nhau. b, có có hai tam giác trên đồng dạng với nhau. II/ Trắc nghiệm tự luận: Câu 6: Cho hình vẽ a, Tính ? b, Tính x khi y = 5 Câu 7: Cho ( đường cao AH ), ( đường cao ). Biết theo tỉ số k. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng ? Câu 8: Cho tam giác ABC có AD là phân giác. Đường thẳng a song song với BC cắt AB AD và AC lần lượt tại M, I, N. Chứng minh: = Hướng dẫn chấm + thang điểm Câu Bài gải Điểm Câu 1 ..Định ra.những đoạn thẳng 0,5 Câu 2 Đ - S - S - Đ 1 Câu 3 ý A 0,5 Câu 4 ý B 0,5 Câu 5 Đ - S 0,5 Câu 6 a, áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác Ta có: hay b, Khi y = 5 ta có: hay 1 1 Câu 7 ( là đường cao ) GT ( là đường cao ) theo tỉ số k KL Chứng minh: Vì Mà 1 0,5 1 1 Câu 8 A B D C M I N + Chứng minh được = và = Từ đó suy ra: = 1 0,5 4/ Củng cố : - Nhận xét giờ kiểm tra 5/ Hướng dẫn về nhà : - Học bài - Ôn lại kiến thức chương III - Xem và làm tất cả các bài tập trong chương - Độc trước bài Hình hộp chữ nhật Ngày soạn.............................................................. Ngày dạy...................................................................... Tiết 43: luyện tập I/ mục tiêu tiết học: - Ôn tập cho HS định lí Ta-let thuận và đảo, khái niệm tam giác đồng dạng, các định lí và tính chất. - Giúp HS vận dụng khái niệm tam giác đồng dạng vào giải BT - Rèn luyện kỹ năng giải BT. II/ chuẩn bị tiết học: - Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ. III/ nội dung tiết dạy trên lớp: 1/ Tổ chức lớp học: 2/ Kiểm tra bài cũ: HS: Nêu định lí về hai tam giác đồng dạng ? HS: Giải BT 25 (SGK - Tr 72) 3/ Giải bài mới: hoạt động của thầy hoạt động của trò Họat động 1: Luyện tập Bài 26: GV :Cho HS Vẽ hình của bài toán GV: Tương tự bài tập 25 em hãy nêu cách dựng ? HS: Giải BT 26 (SGK - Tr 72) - Chia cạnh AB thành 3 hpần bằng nhau. Từ điểm D trên AB với AD = AB, kẻ đường thẳng DE //BC ta được ADE đồng dạng với ABC theo tỉ số k=. - Dựng tam giác A’B’C’ bằng tam giác ADE, ta được A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k=. Bài 27 : GV treo bảng phụ đề bài GV :Em hãy đọc và tìm hiểu đề bài Vẽ hình của bài toán GV: áp dụng dấu hiệu ở định lí Nêu các cặp tam giác đồng dạng ? GV:Em hãy viết các góc bằng nhau,tỉ số đồng dạng với mỗi cặp tam giác đồng dạng HS: Giải BT 27 (SGK - Tr 72) a, Các cặp tam giác đồng dạng sau: AMN đồng dạng ABC MBL đồng dạng ABC AMN đồng dạng MBL b, AMN đồng dạng ABC với k1= ABC đồng dạng MBL với k2=AMN~MBLvới k3=k1.k2= Bài 28: GV treo bảng phụ đề bài 28 GV: Cho HS nêu công thức tính chu vi của tam giác ? GV: Cho HS nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? Từ đó suất hiện tổng các cạnh ? Bài 28:HS lên bảng vẽ hình ghi GT,KL ? GT: D ABC ~D A’B’C’ , KL: a) Tính Tỉ số chu vi của hai tam giác b) Biết hiệu chu vi là 40 dm tính chu vi của mỗi tam giác ? Giải: Tính Tỉ số chu vi của hai tam giác Ta có: Ta có: ị 5.CDA’B’C’ = 3.( CDA’B’C’ + 40 ) ị 5.CDA’B’C’ - 3. CDA’B’C’ = 120 ị 2.CDA’B’C’ = 120 ị CDA’B’C’ = 60 dm ; CDABC = 100 dm . 4/ Củng cố: - Xem lại các bài đã làm ở trên -Giải BT 32 (SBT - Tr 188) 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà - Vận dụng BT 50-53 (SBT –Tr 192-193) - Làm lại các bài tập đã làm ở lớp
Tài liệu đính kèm: