Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Nguyễn Công Trường

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Nguyễn Công Trường

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:

- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

- Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).

2. Kĩ năng

 Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ.

 Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Ta let (thụân), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.

3. Thái độ

 Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh

II. CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ chính xác hình 3 SGK.

  Phiếu học tập ghi bài ?3 tr 57 SGK

HS: Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra

3. Bài mới

Giới thiệu sơ lược chương III.

GV: Định lý Talet cho ta biết điều gì mới lạ? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ biết điều đó.

3. Bài học

 

doc 55 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương III: Tam giác đồng dạng - Nguyễn Công Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 16/01/2011
Ngµy gi¶ng: 19/01/2011
Ch­¬ng III: tam gi¸c ®ång d¹ng
TiÕt 37: ®Þnh lý ta – lÐt trong tam gi¸c
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).
2. Kĩ năng
- Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ.
- Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Ta let (thụân), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh
II. CHUẨN BỊ
GV:- Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ chính xác hình 3 SGK.
 - Phiếu học tập ghi bài ?3 tr 57 SGK	
HS: -Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
3. Bài mới
Giới thiệu sơ lược chương III.
GV: Định lý Talet cho ta biết điều gì mới lạ? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ biết điều đó.
3. Bài học 
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng
Hỏi: Em nào có thể nhắc lại cho cả lớp, tỉ số của hai số là gì?
GV: Cho HS làm bài ?1.
Cho AB = 3cm; CD = 5cm
 = ? 
EF = 4dm; MN = 7dm
 = ? 
Từ đó GV giới thiệu tỉ số của hai đoạn thẳng.
Hỏi: Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
GV: Nêu chú ý tr.56 SGK.
HS: Thương trong phép chia số a cho số b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b.
HS: = .
HS: = .
HS: Trả lời định nghĩa tr.56 SGK.
1 HS đọc chú ý SGK.
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng 
Định nghĩa: 
Tỉ số của hai đoạn thẳng là độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là: .
Ví dụ: 
°AB = 300cm; CD = 400cm
Thì = 
° Nếu AB = 3m ; CD = 4m
Thì = 
 Chú ý: 	(SGK)
Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỉ lệ
GV: Treo bảng phụ bài ?2 và hình vẽ 2.
Hỏi: So sánh các tỉ số 
và 
Từ đó GV giới thiệu hai đoạn thẳng tỉ lệ.
Hỏi: Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’?
GV: Gọi HS nhắc lại định nghĩa. 
HS: Đọc đề bài và quan sát hình vẽ 2.
Trả lời: 
= ; = 
Þ = 
HS: Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ tr.57 SGK.
Một vài HS nhắc lại định nghĩa.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ 
Ø Định nghĩa:
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
	= 
hay 
Hoạt động 3: Định lý Talet trong tam giác
GV: Cho HS làm bài ?3 SGK trên phiếu học tập đã được GV chuẩn bị sẵn. 
GV: Thu vài phiếu học tập nhận xét sửa sai và ghi kết quả lên bảng
Hỏi: Khi có một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì?
GV: Treo bảng phụ định lý Talet tr.58 SGK.
GV nói: Định lý nầy thừa nhận không chứng minh.
HS: Mỗi HS một phiếu học tập suy nghĩ làm trong 2 phút. 
HS: Một vài HS khác nhận xét bài làm của bạn.
HS: Nêu định lý Talet tr.58 SGK.
Một vài HS nhắc lại định lý Ta let trong tam giác.
3. Định lý Talet trong tam giác
Ä Định lý Talet: 
(Thừa nhận không chứng minh)
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 
	DABC, B’C’//BC
GT	(B’ÎAB, C’ÎAC)
KL 
Hoạt động 4: Bài tập áp dụng
GV: Treo bảng phụ ví dụ:
Tính độ dài x trong hình 4. 
GV: Yêu cầu HS cả lớp gấp sách lại, đọc đề bài và quan sát hình vẽ ở bảng phụ. 
Sau GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng định lý Ta lét để tính độ dài x trong hình vẽ.
GV: Gọi HS nhận xét.
HS: Đọc đề bài và quan sát hình 4.
MN // EF
1 HS lên bảng trình bày bài làm. 
Một vài HS nhận xét.
Ví dụ 
Tính độ dài x trong hình 4 SGK.
Giải 
Vì MN // EF, theo định lý Talet ta có:
Þ x = = 3,25
Hoạt động 5: Củng cố
GV: Cho 2 HS làm bài tập ?4 ở bảng. 
GV: Yêu cầu HS dưới lớp làm ở phiếu học tập.
GV: Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của hai HS, sau đó sửa chữa, để có một bài làm hoàn chỉnh.
GV: Cho HS làm bài tập 1 tr.58 SGK.
GV: Gọi 3 HS lên bảng đồng thời làm bài. 
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và sửa sai.
2 HS làm ở bảng.
HS1: Tìm x trong hình 5a.
HS2: Tìm y trong hình 5b.
HS: Còn lại làm ở phiếu học tập. 
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn và bổ sung chỗ sai sót nếu có.
1HS: Đọc to đề bài trước lớp.
3 HS lên bảng đồng thời. 
HS1: Câu a.
HS2: Câu b.
HS3: Câu c.
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài ?4 
Tính các độ dài x và y trong hình 5 tr 58 SGK
Giải 
Hình 5a 
Vì a // BC, theo định lý Talet ta có: 
Hay 
suy ra x = = .2
Hình 5b 
Kết quả y = 6,8
Ä Bài 1 tr 58 SGK
a) AB = 5cm ; CD = 15cm
Nên 
b) EF = 48cm; GH = 16dm
Nên = 
c) PQ = 1,2m; MN = 24cm
Nên: .
4. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững và học thuộc định lý Ta let thuận.
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 tr 59 SGK.
- Xem trước bài “Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”.
Ngµy so¹n: 20/01/2011
Ngµy gi¶ng: 22/01/2011
Tiết 38
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: 	
- Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý Ta lét (thuận ) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến khó.
2. Kĩ năng:	
- Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
3. Thái độ:
- Qua những bài tập liên hệ với thực tế, giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học .
II. CHUẨN BỊ: 
 GV: 	Thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 18, 19 SGK, phiếu học tập. 
 HS: 	Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1. Ổn định lớp:	
2. Kiểm tra bài cũ: 	
HS1: Phát biểu định lý Ta – lét và viết giả thiết kết luận 
HS2: Giải bài tập 2 tr 59 SGK 
3. Bài mới:	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV: Treo bảng phụ bài 3 SGK. 
GV: YC hs đọc và nghiên cứu cách giải
 ? Để lập dc tỉ số hai đoạn thẳng AB và A’B’ ta phải biết điều j
GV: Hướng dẫn: ta chọn CD làm đơn vị đo độ dài của AB, A’B’
GV: yc hs đọc bài tập 4 SGK
GV: Treo bảng phụ hình vẽ
? Ghi GT, Kl bài toán
GV: YC 2 hs lên bảng chứng minh
GV: Nhận xét xửa sai
1HS đọc to đề trước lớp. 
- Biết dc độ dài hai đoạn thẳng AB, A’B’
HS: Năm bắt và thực hiện
HS: Đọc bài toán và vẽ hình
1HS lên bảng
HS: 2 hs lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét xửa sai
Bài 3 tr 59 SGK 
Ta chọn CD làm đơn vị đo độ dài của AB, A’B’
Ta có: , 
Bài 4 tr 59 SGK 
GT 
 KL , 
Theo giả thiết ta có
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
hay
hay
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Treo bảng phụ hình vẽ bài tập 5 SGk lên bảng
? YC HS thảo luận nhóm làm bài 5 SGK
Dãy 1: ý a
Dãy 2: ý b
GV: Nhận xét chốt lại kiến thức của bài 
HS: Hoạt động theo nhóm bàn thực hiện bài 5
Đại diện nhóm lên bảng thực trình bày
HS: Năm bắt ghi nhớ
Bài 5 tr 59 SGK 
a, MN // BC lên theo định lý Ta lét ta có:
Do đó 
b, PQ // EF lên theo định lý Ta lét ta có:
Do đó: 
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau:
- Học thuộc định lí Ta lét thuận
- Làm các bài tập trong sách bài tập
- Đọc trước bài mới: Định lí Ta lét đảo và hệ quả của định lí ta lét
Ngµy so¹n: 23/01/2011
Ngµy gi¶ng: 26/01/2011
Tiết 39 : ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. 
- Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
2. Kĩ năng:	
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talet, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp cóthể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC. 
- Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ:	
- HS nhận biết đúng, giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: 	Thước thẳng, êke, bảng phụ. 
Học sinh: 	Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: 	
	Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:	
MN // BC 
HS1: 	- Phát biểu định lý Talet trong tam giác.
- Áp dụng tính x trong hình vẽ sau: (bảng phụ bài 5a tr.59 SGK).
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Có thêm một cách nhận biết hai đường thẳng song song.
b. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Định lý đảo
GV: Treo bảng phụ bài tập ?1 và hình 8 tr.59-60 SGK.
DABC có AB = 6cm; AC = 9cm. lấy trên cạnh AB điểm B’, trên cạnh AC điểm C’ sao cho AB’ = 2cm; AC’ = 3cm.
? So sánh ?
? Vẽ đường thẳng a đi qua B’và // với BC cắt AC tại C’’. Tính AC’’?
? Có nhận xét gì về C’ và C’’? và về hai đường thẳng BC và B’C’?
GV: Qua bài toán trên có thể rút ra kết luận gì?
GV: Gọi một vài HS phát biểu lại định lý Talet đảo.
GV: Treo bảng phụ bài ?2 
Quan sát hình 9.
? Trong hình có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với nhau?
? Tứ giác BDEF là hình gì?
? So sánh các tỉ số:
.
? Nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC?
HS: Đọc đề bài và quan sát hình vẽ.
HS: = .
HS: Vì B’C’’ // BC
Nên Þ 
Þ AC’ = AC’’ = 3(cm).
HS: C’ trùng C’’. 
mà B’C’’ // BC (gt) 
Þ B’C’ //BC. 
HS suy nghĩ ...Trả lời định lý Talet đảo.
Một vài HS phát biểu lại định lý Talet đảo.
HS: Quan sát hình 9 tr.60 SGK.
Trả lời: BD // EF 
	 DE //BF
Trả lời: Tứ giác BDEF là hình bình hành.
HS Trả lời: 
Trả lời: DADE có 3 cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác ABC.
1. Định lý Talet đảo:
 (SGK)
	DABC, B’ÎAB
GT	C’ÎAC.
KL	B’C’// BC
Hoạt động 2: Hệ quả của định lý Ta let
? Dựa vào bài ?2 em nào có thể phát biểu hệ quả của định lý Talet?
GV: Gọi 1 vài HS nhắc lại hệ quả. 
GV: Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS nêu giả thiết kết luận hệ quả 
GV: Cho HS cả lớp đọc phần chứng minh trong 2 phút. 
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày. 
GV nói: Trường hợp đường thẳng a // với một cạnh của D và cắt phần nối dài hai cạnh còn lại của D đó, hệ quả còn đúng không?
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý và quan sát hình 11 tr.61 SGK.
HS: Phát biểu định lý Talet trang 60 SGK.
Một vài HS nhắc lại hệ quả của định lý Ta let.
HS: Quan sát hình 10 SGK và nêu giả thiết kết luận.
HS: Cả lớp đọc phần chứng minh trong 2 phút. 
1 HS lên bảng trình bày nhận xét. 
Một vài HS đọc chú ý SGK và HS cả lớp quan sát và vẽ hình 11 vào vở.
2. Hệ của định lý Talet:
 (SGK)
	DABC ; B’C’ //BC
GT 	(B’ÎAB ; C’Î AC)
KL	
Chứng minh: (SGK)
Chú ý: (SGK)
Hoạt động 3: Luyện tập, Củng cố
GV: Phát phiếu học tập bài ?3 cho mỗi HS và yêu cầu làm trên phiếu học tập.
Sau đó GV thu vài phiếu học tập và yêu cầu ba HS lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai.
GV: Chốt lại phương pháp:
Hình a: Vận dụng hệ quả của định lí Ta let.
Hình b: Vận dụng chú ý hệ quả định lý Talet.
Hình c: Trước khi vận dụng hệ quả định lý Talet phải chứng minh EB // CF.
Mỗi HS nhận một phiếu học tập và làm trong 4 phút. 
3 HS lên bảng trình bày.
HS1: Hình a.
HS2: Hình b.
HS3: Hình c.
Một vài HS nhận xét.
Bài ?3 
Hình a: Vì DE // BC nên theo hệ quả định lý Ta let ta có: 
Þ 
Þ ... 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1 : Chuẩn bị thực hành
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ 
GV kiểm tra cụ thể
GV giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành.
1. Chuẩn bị thực hành
Các tổ trưởng báo cáo
- Đại diện tổ nhận báo cáo
BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 52 - 53 HÌNH HỌC
CỦA TỔ . . . . . . . LỚP 8. . . . . 
1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A’C’)
Hình vẽ : 	a) Kết quả đo : AB = 	BA’ =
	AC = . . . . . . . . 
	b) Tính A’C’ : 
2) Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một địa điểm không thể tới được.
a) Kết quả đo :	b) Vẽ D A’B’C’có :
BC =	 	B’C’ = 	; A’B’ = 
 = 	 = 	; =
 =	Hình vẽ ; Tính AB :
ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ . . . . .
Stt
Tên học sinh
Điểm chuẩn bị dụng cụ (2điểm)
Ý thức kỷ luật
(3điểm)
Kỹ năng thực hành (5điểm
Tổng số điểm 
(10 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 	Nhận xét chung ( tổ tự đánh giá)	Tổ trưởng ký tên
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 2 : HS thực hành
Tiến hành ngoài trời nơi có bãi đất rộng
GV đưa HS tới địa điểm thực hành, phân công vị trí từng tổ.
Việc đo gián tiếp chiều cao của một cái cây hoặc cột điện và đo khoảng cách giữa hai địa điểm nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả.
GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm HS
2. Thực hành
Các tổ thực hành hai bài toán
Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ.
Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm và giác kế cho phòng đồ dùng dạy học.
HS : thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo
Hoạt động 3 : Hoàn thành báo cáo - Nhận xét - Đánh giá
GV yêu cầu các tổ HS tiếp tục làm việc để hoàn thành báo cáo
GV thu báo cáo thực hành của các tổ.
- Thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ.
- Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của tổ HS, GV cho điểm thực hành của từng HS (có thể thông báo sau)
3. Hoàn thành báo cáo ...
- Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung GV yêu cầu
- Về phần tính toán, kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể, căn cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành của tổ.
- Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo
- Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV
4. Hướng dẫn học ở nhà : 
- Đọc “Có thể em chưa biết” để hiểu về thước vẽ truyền, một dụng cụ vẽ áp dụng nguyên tắc hình đồng dạng.
- Chuẩn bị tiết sau “Ôn tập chương III”
- Làm các câu hỏi ôn tập chương III
- Đọc tóm tắt chương III. Tr 89 ; 90 ; 91 SGK
- Làm bài tập số 56 ; 57 ; 58 tr 92 SGK
Ngµy so¹n: 03/04/2011
Ngµy gi¶ng: 06/04/2011
Tiết: 53 
 ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tính toán, chứng minh.
2. Kĩ năng
- Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh
3. Thái độ
- ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ 
GV: Bảng tóm tắt chương III tr 89 - 91 SGK trên bảng phu, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, thước kẻ, compa, êke, phấn màu
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định : 	
2. Kiểm tra bài cũ : 	(kết hợp ôn tập)
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
? Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đường thẳng A’B’ và C’D’?
Sau đó GV đưa định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ tr 89 SGK lên bảng phụ để HS ghi nhớ 
Phần tính chất, GV cho HS biết đó là dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau (lớp 7) 
2. Đ/lý Ta let thuận và đảo
? Phát biểu định lý Ta lét trong D (thuận và đảo)
GV đưa hình vẽ và GT, KL của định lý Talet lên bảng phụ
GV lưu ý HS : Khi áp dụng định lý Talet đảo chỉ cần một trong ba tỉ lệ thức là kết luận được a // BC
HS : trả lời như SGK tr 57
HS quan sát và nghe GV trình bày
A 
B 
B’ 
C 
C’ 
a 
HS phát biểu định lý (thuận và đảo) 
Một HS đọc GT và KL của định lý
HS : nghe GV trình bày
I. Ôn tập lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ :
a) Định nghĩa : 
AB, CD tỉ lệ với A’B’; C’D’ Û 
b) Tính chất : 
 AB.C’D’= CD . A’B’
 Þ 
 =
2. Đ/lý Ta let thuận và đảo 
DABC
a//BC 
 	 Û 
3. Hệ quả định lý Talet
? Phát biểu hệ quả của định lý Talet
? Hệ quả này được mở rộng như thế nào ?
GV đưa hình vẽ và giả thiết, kết luận lên bảng phụ
HS : Phát biểu hệ quả của định lý Talet
HS : Hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a // với một cạnh của D và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại
HS : quan sát hình vẽ và đọc GT, KL
A 
B 
B’ 
C 
C’ 
a 
3. Hệ quả định lý Talet
Þ
DABC
a//BC 
4. Tính chất đường phân giác trong tam giác
? Hãy phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ?
GV : Định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài
GV đưa hình và giả thiết, kết luận lên bảng phụ
HS : Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác
HS : quan sát hình vẽ và đọc giả thiết, kết luận
4. Tính chất đường phân giác trong tam giác
AD tia phân giác của BÂC
AE tia phân giác của BÂx
Þ 
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 56 tr 92 SGK : 
(đề bài bảng phụ)
GV gọi 3 HS lên bảng cùng làm
Gv: treo bảng phụ bài tập
Câu 4 : Cho DMNP (= 900) có MN = 6cm, MP = 8cm. Tia phân giác của góc M cắt cạnh NP tại I. Biết IP 4 cm
Tính độ dài đoạn thẳng NI
? Áp dụng kiến thức nào để tính dc NI
Gv: yc 1 hs lên bảng thực hiện
HS : đọc đề bài bảng phụ
3 HS lên bảng cùng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS3 : câu c
HS: đọc và ngiên cứu
- Áp dụng tính chất tia phân giác của tam giác
HS: lên bảng thực hiện
II. Luyện tập:
Bài 56 tr 92 SGK :
a) 
b) AB = 45dm ; 
 CD =150cm = 15dm
Þ = 3
c) = 5
Câu 2
	Vẽ hình và ghi GT, KL đúng (0,5đ)
a) Tính đúng : NP = 10 cm	 MI là tia phân giác góc M
 Þ 
Mà IP = 4 cm 
=>NI = =3(cm) 
4. Hướng dẫn học ở nhà 
- Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III
- Bài tập về nhà : 58 ; 59 ; 60 ; 61 tr 92 SGK
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III
Ngµy so¹n: 06/04/2011
Ngµy gi¶ng: 09/04/2011
Tiết: 54 
 ÔN TẬP CHƯƠNG III( Tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tính toán, chứng minh.
2. Kĩ năng
- Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh
3. Thái độ
- ý thức làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức kỷ luật trong hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ 
GV: Bảng tóm tắt chương III tr 89 - 91 SGK trên bảng phu, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, thước kẻ, compa, êke, phấn màu
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định : 	
2. Kiểm tra bài cũ : 	(kết hợp ôn tập)
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
5. Tam giác đồng dạng
? Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? 
?: Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định như thế nào ? 
? Tỉ số hai đường cao tương ứng, hai chu vi tương ứng, hai diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ?
6. Định lý tam giác đồng dạng 
Hỏi : Hãy phát biểu định lý hai tam giác đồng dạng?
HS : phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
HS : Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số giữa các cạnh tương ứng
HS : tỉ số hai đường cao, tỉ số hai chu vi tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. Tỉ số hai diện tích tương ứng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
HS : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một D và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một D mới đồng dạng với D đã cho
5. Tam giác đồng dạng
a) Định nghĩa :
DA’B’C’ DABC 
(Tỉ số đồng dạng k)
Û
 Â’ = Â ; 
 =k
b) Tính chất :
= k ; = k2
(h’; h tương ứng là đường cao ; p’ ; p tương ứng là nửa chu vi ; S’; S tương ứng là diện tích của DA’B’C’ và DABC)
7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
GV yêu cầu 3 HS lần lượt phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của hai D
GV vẽ DABC và DA’B’C’ đồng dạng lên bảng sau đó yêu cầu 3 HS lên ghi dưới dạng ký hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai D
Hỏi : Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác với các trường hợp bằng nhau của hai D về cạnh và góc 
HS lần lượt phát 
HS : quan sát hình vẽ
Ba HS lên bảng
HS1 :TH đồng dạng (c.c.c)
HS2 :TH đồng dạng (c.g.c)
HS3 :TH đồng dạng (gg)
HS : Hai D đồng dạng và hai D bằng nhau đều có các góc tương ứng bằng nhau
Về cạnh : hai D đồng dạng có các cạnh tương ứng tỉ lệ, hai D bằng nhau có các cạnh tương ứng bằng nhau
D đồng dạng và D bằng nhau đều có ba trường hợp 
(c.c.c, c.g.c, gg hoặc g.c.g)
7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
* Ba trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
a) (c.c.c)
b) (c.g.c)
c) Â’ = Â và (gg)
 Ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
a) A’B’ = AB ; B’C’ = BC
 và A’C’=AC (c.c.c)
b) A’B’ = AB ; B’C’= BC
 và 	(c.g.c)
c) Â’ = Â và 
 và A’B’ = AB 	(g.c.g)
8. Trường hợp đồng dạng của D vuông
GV yêu cầu HS nêu các trường hợp đồng dạng của hai D vuông
GV vẽ hình hai D vuông ABC và A’B’C’ có :
 = ’ = 900
Yêu cầu HS lên bảng viết dưới dạng ký hiệu các trường hợp đồng dạng của hai D vuông
HS : Hai D vuông đồng dạng nếu có : 
- Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc 
- Hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hoặc
- Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
8. Trường hợp đồng dạng của D vuông
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 59 tr 92 SGK:
(đưa đề bài và hình vẽ 66 lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán
GV gọi 1 HS lên chứng minh BK = CH
1HS lên bảng vẽ hình
1HS nêu GT, KL
	ABCD(AB//CD)
GT	AC cắt BD tại 0
	AD cắt BC tại K
KL	AE = EB ; DF = FC
II. Luyện tập:
Bài 59 tr 92 SGK
vì MN // DC // AB
Þ 
Þ M0 = 0N. Vì AB // MN 
Þ 
mà M0 = 0N Þ AE = EB
Chứng minh tương tự 
Þ DF = FC
4. Hướng dẫn học ở nhà : 
- Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III
- Bài tập về nhà 53 ; 54 ; 55 tr 76 - 77 SBT
- Tiết sau kiểm tra chương 3
Ngµy so¹n: 10/04/2011
Ngµy gi¶ng: 13/04/2011
Tiết: 55
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
 - Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS
 - Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý
 - Biết vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương III để giải bài tập
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác
 - Nghiêm túc trong kiểm tra, có ý thức làm bài tập
II. CHUẨN BỊ 
GV: - Chuẩn bị cho mỗi em một đề
HS: - Thuộc bài, giấy nháp, thước, com pa
III. TIÊN TRÌNH TIẾT DẠY
Ổn định tổ chức
Kiêm tra
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài kiểm tra
Ôn tập lại các kiến thức đã họ trong chương
Đọc trước bài mới của chương 4

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_tam_giac_dong_dang_nguyen.doc