Ngày soạn : /02/2020 Ngày giảng : /02/2020 Tiết 58: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Củng cố cỏch nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc, cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Phỏt triển năng lực ngụn ngữ, giao tiếp, chia sẻ; Năng lực tự học, trải nghiệm sỏng tạo; năng lực quan sỏt, vẽ hỡnh và giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyờn biệt: Tư duy và lập luận toỏn học, giao tiếp toỏn học, giải quyết vấn đề toỏn học, mụ hỡnh húa toỏn học, sử dụng cụng cụ phương tiện học Toỏn. Rốn luyện kỹ năng thực hành tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được phương phỏp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc. 3. Phẩm chất: - Yờu nước, nhõn ỏi, chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm. - Độc lập: Biết cỏch học độc lập với phương phỏp thớch hợp. - Trỏch nhiệm: Biết chia sẻ, cú trỏch nhiệm với bản thõn khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. - Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện II. Thiết bị dạy học và học liệu: GV: Thước thẳng, bảng phụ, mụ hỡnh hỡnh hộp chữ nhật. HS: Thước thẳng; làm cỏc bài tập ra về nhà ở tiết trước. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. Hoạt động 1: Giao nhiệm vụ học tập: (T.h kiểm tra bài cũ) A. Hoạt động khởi động (thời gian) * Mục tiờu: Chỉ ra được đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng * Nội dung: đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng * Sản phẩm: Chỉ ra được đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng trong hỡnh hộp chữ nhật cụ thể * Hỡnh thức: Hoạt động cỏ nhõn Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Giao nhiệm vụ học tập Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’B’. a) Đường thẳng AB vuụng gúc với những mặt phẳng nào? a) AB mp(AA'D'D) b) mp(ABCD) cú vuụng gúc với AB mp(BCC'B') mp(ABB’A’) khụng ? Giải thớch? b) mp(ABCD) mp(ABB'A') vỡ BC mp(ABB'A') , BC mp(ABC D) B C A D B’ C’ A’ D’ HS lờn bảng trả lời ( Cú thể quan sỏt mụ hỡnh và trả lời) 2. Hoạt động 2. Luyện tập * Mục tiờu: Giỳp HS nhận dạng được đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc, tớnh được thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. * Nội dung: Bài tập 13, 14, 16, 17 SKG * Sản phẩm: HS chỉ ra được đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc, tớnh được thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. * Hỡnh thức: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Mỗi bài tập đều thiếu mục này. Cỏc biểu thức số chưa đưa vào math type a) GV giao nhiệm vụ: BT13/104 sgk: BT13/104 sgk: a) V = AB. AD. AM b) HS thực hiện nhiệm vụ: b) c) Hướng dẫn, hỗ trợ: nếu cần Chiều dài 22 18 15 20 d) Phương ỏn đỏnh giỏ: Đổi chộo Chiều rộng 14 5 11 13 bài làm giữa cỏc bàn để kiểm tra. GV Chiều cao 5 6 8 8 hướng dẫn trỡnh bày, HS chấm chộo Diện tớch 1 308 90 165 260 và bỏo cỏo nhận xột bài tập của bạn... đỏy GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Thể tớch 1540 540 1320 2080 GV : Treo bảng phụ ghi đề bài 13, BT14/104 SGK: yờu cầu HS sửa BT a) Thể tớch nước đổ vào bể: GV: gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày, mỗi 120. 20 = 2400 (lớt) = 2,4 m3 HS làm 1 cõu Diện tớch đỏy bể là: GV kiểm tra vở BT của HS. 2,4 : 0,8 = 3 m2 HS nhận xột, GV nhận xột. Chiều rộng của bể nước: 3 : 2 = 1,5 (m) b) Thể tớch của bể sau khi đổ thờm 60 thựng là: BT14/104 SGK: 2400 + 20.60 = 3600 (l) = 3,6 m3 a) GV giao nhiệm vụ: Chiều cao của bể là: b) HS thực hiện nhiệm vụ: 3,6 : 3 = 1, 2 m c) Hướng dẫn, hỗ trợ: nếu cần d) Phương ỏn đỏnh giỏ: Đổi chộo bài làm giữa cỏc bàn để kiểm tra. GV hướng dẫn trỡnh bày, HS chấm chộo và bỏo cỏo nhận xột bài tập của bạn... GV: Yờu cầu HS làm BT 14 SGK GV: 1 lớt = ? dm3 HS: 1 lớt = 1 dm3 GV: 120 thựng nước = ? m3 BT16/105 SGK: 3 HS: 2,4m A I GV: V của bể với mực nước 0,8 m ? D G HS: V = 2,4m3 B K GV: Suy ra diện tớch đỏy bể, chiều D' C H rộng của bể ? A' 2 HS: Diện tớch đỏy bể: 2,4 : 0,8 = 3 m B' C' Chiều rộng của bể: 3 : 2 = 1,5 m GV: Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc a) Cỏc đường thẳng song song với mp(ABKI): HS khỏc làm bài vào vở A’B’, C’D’, CD, GH, A’D’, B’C’, CH, DG GV: Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện b) Cỏc đường thẳng vuụng gúc với tương tự để giải cõu b? mp(DCC’D’):CH ; DG; B’C’; A’D’ ; AI ; 1 HS lờn bảng làm bài, cỏc HS khỏc BK làm bài vào vở c) mp(A’D’C’B’) mp(DCC’D’) HS nhận xột, GV nhận xột vỡ A’D’ mp(DCC’D’) mà A’D’ nằm trong BT16/105 SGK: mp(A’D’C’B’) a) GV giao nhiệm vụ: b) HS thực hiện nhiệm vụ: c) Hướng dẫn, hỗ trợ: nếu cần d) Phương ỏn đỏnh giỏ: Đổi chộo BT17/105 SGK: bài làm giữa cỏc bàn để kiểm tra. GV hướng dẫn trỡnh bày, HS chấm chộo D C B và bỏo cỏo nhận xột bài tập của bạn... A G H GV: Treo bảng phụ vẽ hỡnh 90 SGK, E F yờu cầu HS làm BT 16 SGK GV: Đường thẳng song song với mặt Hỡnh 91 phẳng khi nào? a) Cỏc đường thẳng song song với mp(EFGH): HS: khi nú song song với 1 đường AB, CD, AD, BC thẳng nằm trong mặt phẳng đú b) Đường thẳng AB song song với cỏc mặt GV: Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng: phẳng khi nào? (EFGH), (CDHG). HS: khi nú vuụng gúc với 2 đường c)Đường thẳng AD song song với những thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng đường thẳng: BC, GF, EH. đú GV: Hai mặt phẳng vuụng gúc khi nào? HS: Nếu 1 mp chứa 1 đường thẳng vuụng gúc với mp cũn lại GV: Chia lớp thành 3 nhúm, yờu cầu HS giải BT theo nhúm, mỗi nhúm trả lời 1 cõu HS: Hoạt động nhúm, cử đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày HS nhận xột, GV nhận xột BT17/105 SGK: a) GV giao nhiệm vụ: b) HS thực hiện nhiệm vụ: c) Hướng dẫn, hỗ trợ: nếu cần d) Phương ỏn đỏnh giỏ: Đổi chộo bài làm giữa cỏc bàn để kiểm tra. GV hướng dẫn trỡnh bày, HS chấm chộo và bỏo cỏo nhận xột bài tập của bạn... GV: Treo bảng phụ vẽ hỡnh 91 SGK, yờu cầu HS làm BT 17 SGK GV: Chia lớp thành 3 nhúm, yờu cầu HS giải BT theo nhúm, mỗi nhúm trả lời 1 cõu HS: Hoạt động nhúm, cử đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày HS nhận xột, GV nhận xột, chốt kiến thức. Hoạt động 3. Vận dụng * Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức đó học chỉ ra đựơc cỏc đường thẳng song song, vuụng gúc, mặt phẳng song song, vuụng gúc trong khụng gian. * Nội dung: Quan sỏt lớp học và chỉ ra cỏc đường thẳng song song, vuụng gúc, mặt phẳng song song, vuụng gúc trong khụng gian * Sản phẩm: Chỉ ra đựơc cỏc đường thẳng song song, vuụng gúc, mặt phẳng song song, vuụng gúc trong lớp học. * Hỡnh thức: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung * Giao nhiệm vụ học tập b) HS thực hiện nhiệm vụ: HS cú thể trả lời bằng thực tế trong lớp học c) Hướng dẫn, hỗ trợ: nếu cần d) Phương ỏn đỏnh giỏ: Đổi chộo bài làm giữa cỏc bàn để kiểm tra. GV hướng dẫn trỡnh bày, HS chấm chộo và bỏo cỏo nhận xột bài tập của bạn... GV Yờu cầu HS quan sỏt lớp học hóy chỉ ra cỏc đường thẳng song song với Phần làm hộp quà cú thể giao về nhà giờ sau nhau trong khụng gian HS nộp sản phẩm Tương tự với đường thẳng vuụng gúc với nhau? Mặt phẳng song song với nhau? Mặt phưởng vuụng gúc với nhau? Em làm hộp quà cú dạng hỡnh hộp chữ nhật hoặc hỡnh lập phương bằng giấy bỡa rồi dựng bỳt màu làm trang trớ theo ý thớch của em theo hướng dẫn sau: Hướng dẫn về nhà - ễn lại cỏc dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc, cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. - BTVN: 18/105 SGK - Chuẩn bị : xem trước bài “Hỡnh lăng trụ đứng”.
Tài liệu đính kèm: