I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm định nghĩa , các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Hs biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết c/m một tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông cho BT11,14,19
- Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
Tiết 2 HÌNH THANG Mục tiêu bài dạy Hs nắm định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông Biết linh hoạt sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang (nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau) Chuẩn bị Gv : Thước thẳng + êke + bảng phụ Hs : Thước thẳng+ êke Hoạt động của thầy và trò HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1, Ổn định tổ chức. GV ổn định trật tự của lớp và kiểm tra sĩ số của lớp. 2, Kiểm tra + Nêu định nghĩa tứ giác lồi ? + Làm BT3/67 SGK +GV gọi 1 HS lên bảng, HS khác theo dõi nhận xét 3, Bài mới ? Quan sát hình vẽ và nhận xét vị trí cạnh AB và cạnh CD. GV:Tứ giác như vậy gọi là hình thang. Thế nào là hình thang ? Gv giới thiệu các yếu tố của hình thang + Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1/69 SGK GV: Gọi hs đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời Cho hs làm ?2/70 SGK + Hs nêu cách làxe + Cho hs lên bảng trình bày + Từ BT trên cho hs rút ra nhận xét: - Nếu 1 h/thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên và 2 cạnh đáy có mối quan hệ như thế nào ? - Nếu 1 hthang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên có mối quan hệ như thế nào? Gv vẽ hình cho hs nhận xét điểm đặc biệt của hình vẽ () ÞGV: Giới thiệu định nghĩa 4, Củng cố + Cho hs làm BT6/70 (SGK) ? nêu cách làm để kiểm tra tìm ra hình thang + Cho hs làm BT7/71 (SGK) Mỗi tổ thực hiện 1 câu ? nêu cách tính của từng câu + Cho hs làm BT8/71 (SGK) Gọi hs nêu cách tính Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét bài làm 5, Bài tập Làm các bài tập 9,10 SGK/71 ; 7b,c/71 ; 14,17/72 SBT Học bài theo SGK + Hướng dẫn bài 9 : Để chứng minh ABCD là hình thang em phải c/m điều gì ? + Hướng dẫn bài 14 : ABCD là hình thang có 2 trường hợp xảy ra : AB//CDÞ ; AD//BC Þ ; Vậy có mấy kết quả ? HS lên bảng làm HS nhận xét HS: AB và CD là hai cạnh đối, AB//CD HS : nêu định nghĩa SGK ABCD là hình thang HS: Hoạt động theo nhóm HS: Trình bâỳ kết quả HS nêu cách làm 2 HS lên bảng HS trả lời như phần nhận xét HS: Hình thang có một góc vuông () HS: Nêu cách làm HS(khá): Lên bảng trình bầy Bài 3/67 SGK A B C D GT AB=AD; CB=CD ; KL a/ AC là đường trung trực của BD b/ Vì AB=AD (gt) CB=CD(gt) Þ AC là đường trung trực của BD Và AC chung Þ DABC = DADC (c-c-c) Þ Þ 1) Định nghĩa: *Định nghĩa: (SGK/69) A B C H D đcao c bên c đáy c bên c đáy Cạnh AB, CD gọi là hai đáy Cạnh AD, BC gọi là hai cạnh bean AH gọi là đường cao ?1 B C D A 600 600 a) F E G H 1050 750 I N K M 1150 750 b) c) 1200 ?2 Hình thang ABCD (AB // CD ) a, Cho AD // BC . Chứng minh AB=CD; AD=BC Giải: Ta có AB // CD suy ra góc BAC=góc ACD Ta có AD // BC suy ra góc DAC=góc ACB AC là cạnh chung Suy ra tam giác ABC = tam giác CDA Suy ra AB=CD ; AD=BC (hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) b, Cho AB=CD . Chứng minh AD // BC ; AD =BC Giải: Ta có AB // CD suy ra góc CAB=góc ACD cạnh AB = CD (gt) AC là cạnh chung Suy ra tam giác ABC = tam giác CDA Suy ra AD = BC ; Góc DAC = góc ACB (Cặp cạnh, cặp góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau) * Nhận xét: (SGK/70) 2) Hình thang vuông * Định nghĩa:(SGK/70) B C D A ABCD là hình thang vuông 3) Luyện tập. BT6/70 (SGK) Hình 20 a, c là hình thang BT7/71 (SGK) x = 1800 – 800 = 1000 y = 1800 – 400 = 1400 BT8/71 (SGK) Vì AB//CDÞ Þ Vì AB//CDÞ Þ Tiết 3 HÌNH THANG CÂN MỤC TIÊU : Hs nắm định nghĩa , các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân Hs biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết c/m một tứ giác là hình thang cân Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông cho BT11,14,19 Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS B C A D 2 1 1 + Nêu định nghĩa hình thang, hình thang vuông. Vẽ hình + Làm BT9/71 SGK BT9/71 SGK GT Tứ giác ABCD: AB=BC, KL ABCD là hình thang AB=BC (gt) Þ DABC cân ở B Þ Mà Þ mà chúng ở vị trí so le trong Þ BC//AD Þ ABCD là hình thang Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Gv vẽ hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau + Em có nhận xét gì về hình thang vừa vẽ? Hình thang có đặc điểm như vậy được gọi là hình thang cân . Vậy thế nào là hình thang cân ? + Gv cho hs viết định nghĩa hình thang cân dưới dạng kí hiệu * Gv chú ý cho hs đáy của hình thang can để chỉ ra 2 góc kề một đáy bằng nhau + Cho hs làm ?2/72 Gv treo bảng phụ có sẵn các hình vẽ, hỏi hs đâu là hình thang. Vì sao ? Cho hs tính góc còn lại của hình thang +Qua câu hỏi trên hãy cho biết 2 góc đối của hình thang cân có mối quan hệ như thế nào ? 1) Định nghĩa: *Định nghĩa: (SGK/72) A D C B Tứ giác ABCD là hình thang cân Û AB//CD hoặc * Chú ý: (SGK/72) + Em có nhận xét gì về 2 cạnh bên của hthang cân ? Để biết được 2 cạnh bên đócó bằng nhau không Þ C/m Hướng dẫn hs cách kéo dài ADÇBC ở O (AB< CD). C/m theo sơ đồ ngược AD=BC Ý OA=OB ; OC=OD Ý DOAB cân và DOCD cân Ý (gt) (do ) A O B C D 1 1 2 2 A B C D + Trường hợp AD và BC không cắt nhau Þ AD//BC dựa vào nhận xét ở bài 2 em có được điều gì ? + Qua BT này em rút ra nhận xét gì về cạnh bên của hình thang cân ? Þ Định lí 1 + Cho hs đo độ dài hai đường chéo của hình thang cânÞ Rút ra nhận xét (2 đường chéo bằng nhau) Để biết nhận xét đúng không Þ C/m AC=BD Ý DACD = DBCD (c-g-c) Ý AD=BC ; ; CD chung 2) Tính chất A D C B a/ Định lí 1: (SGK/72) Hình thang cân ABCD (AB//CD) Þ AD=BC C/m (SGK/73) b/ Định lí 2: (SGK/73) B A C D Hình thang cân ABCD (AB//CD) Þ AC=BD C/m (SGK/73) Cho hs làm ?3 : Hs thực hiện các bước làm. Từ dự đoán của Hs Þ Định lí 3 Phần c/m về nhà làm xem như 1 BTập Qua bài học trên hãy cho biết muốn chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân em cần c/m điều gì ? 3) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân Định lí 3: (SGK/73) Hình thang ABCD (AB//CD) có : AC=BD Þ ABCD là hình thang can * Dấu hiệu nhận biết: (SGK/74) + Nhắc lại định nghĩa hình thang cân, tính chất của hthang cân + Dấu hiệu nhận biết hình thang cân + Cho hs làm BT12/74 SGK Gọi hs lên vẽ hình và ghi gt-kl + Để c/m DE = CF em cần c/m điều gì ? + Vì sao DADE = BCF ? + Gọi hs lên bảng trình bày + Gọi hs nhận xét bài làm + Cho hs làm BT11/74 SGK Cho hs đếm ô để tính cạnh AB, CD Sử dụng hện thức lượng trong tam giác vuông để tính AD, BC Gọi hs lên bảng tính Hs trả lời BT12/74 SGK A B C D E F GT HT cân ABCD AB//CD, AB<CD AE^CD ; BF^CD KL DE = CF Xét hai tam giác vuông ADE và BFC có: AD=BC (hthang BCD cân) (hthang BCD cân) Þ (cạnh huyền -góc nhọn) Þ DE = CF BT11/74 SGK AB = 2cm; CD = 4cm Hướng dẫn về nhà : Học bài theo SGK Làm các bài tập 13,14,15 SGK/74,75 * Hướng dẫn BT13 Để c/m các đoạn thẳng đó bằng nhau AE=ED Ý Ý DABD = DBAC Ý AB chung; ; AD = BC Tương tự cho ED = EC A B C D 1 1 E Tiết 4 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : Rèn luyện kĩ năng c/m một tứ giác là hình thang cân Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + phiếu HT + bảng phụ Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Nêu định nghĩa hình thang cân, dấu hiệu nhận hình thang cân + Làm BT13/75 SGK + Gọi hs nhận xét BT13/75 SGK A B D E C GT Hthang cân ABCD : AC Ç BD = {E} KL AE=EB ; EC=ED Xét DABD và DABC có : AD=BC (Hthang ABCD cân) (Hthang ABCD cân) AB chung ÞDABD = DABC (c-g-c) Þ Þ DEAB cân tại E Þ EA = EB Mà AC = BD (Hthang ABCD cân) Þ EC = ED Luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm BT16/75SGK - Gọi hs lên bảng vẽ hình, ghi gt-kl - Gv đặt câu hỏi để hình thanh sơ đồ ngược sau : BEDC là hình thang cân : EB = ED Ý BEDC là hình thang cân EB = ED Ý Ý BEDC là hthang + DEBD cân ở E Ý Ý ED//BC Ý Ý ED//BC Ý Ý DAED cân ở D Ý AE=AD Ý DADB = DAEC (g-c-g) + Gọi hs lên bảng c/m dựa vào sơ đồ đã hình thành + Gọi hs nhận xét bài toán BT16/75SGK GT DABC cân ở A Phân giác BD,CE (DỴAC, EỴAB) KL BEDC là hình thang cân có EB = ED A B C D E 1 1 2 2 2 1 1 Xét DADB và DAEC có : AB = AC (vì ) Þ DADB = DAEC (g-c-g) Þ AE = AD ÞEB = DC (vì AB=AC) Vì DAED có AE=AD ÞDAED cân ở A ÞÞ (1) Trong DABC : (2) (1) (2) Þ mà nằm ở vị trí so le trong Þ ED//BC Þ Tứ giác EDCB là hình thang mà (DABC cân) Þ Hthang EDCB là hình thang cân Vì ED//BC Þ (slt) Mà (gt) ÞÞ DEBD cân ở B Þ EB = ED + Cho hs làm Bài 17SGK/75 - Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt - kl - Đặt câu hỏi để hình thành sơ đồ ngược sau : ABCD là hình thang cân Ý 2 đường chéo = nhau hoặc 2 góc kề 1 đáy = nhau Ý AC = BD Ý AE+EC = EB+ED Ý AE=EB ; EC = ED Ý DEAB cân và DECD cân ở E - Gọi hs lên bảng trình bày - Gọ hs nhận xét bài làm Bài 17SGK/75 GT Hthang ABCD (AB//CD) ; KL ABCD là hình thang cân A B C D E 1 1 1 1 C/m Þ Vì AB//CD Þ (slt) (slt) (slt) DEDC có ÞDEDC cân ở EÞED=EC(1) Ta có: (cmt) ÞDEAB cân ở EÞEA = EB (2) Từ (1) (2) Þ EA+EC = EB+ED Þ AC = BD Vậy ABCD là hình thang cân vì có 2 đường chéo bằng nhau D C A B 1 1 E + Cho hs làm BT 18/75 SGK - Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt – kl - Gọi hs nhắc lại tính chất hình thang có 2 cạnh bên song song - Gv đặt câu hỏi đẩ hình thành sơ đồ ngược a) DBED cân Ý DB = BE Ý BE = AC (?) ; AC = BD (gt) DACD = DBDC Ý AC = BD ; ; CD chung Ý (đồng vị) ; (DBED cân) c) ABCD là hthang cân ÜÜDACD = DBDC Gọi hs lên bảng trình bày Qua BT này chính là phần c/m củ ... D CD B A 88 4 25 20 Vẽ DC = 25cm Lấy (D, 10cm), (C, 20cm) Þ B Lấy (D, 8m), (C, 4m) Þ A Vẽ các đoạn thẳng CB, DB, AB, AD được tứ giác ABCD thoả mãn điều kiện bài toán 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các BT đã làm - Làm bài 61b,c/92 sgk - Ôn tập để kiểm tra 1 tiết CHUƠNG IV HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU Tiết 55 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT MỤC TIÊU : - Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật - Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao - Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, các kí hiệu. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : Mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ : Trả bài kiểm tra 1 tiết Hoạt động 2:Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gv treo bảng phụ có hình hộp chữ nhật và cho hs nhận biết - Hs chỉ ra các cạnh, mặt, đỉnh - Trong TH hình hộp chữ nhật thì các mặt của nó là hình gì ? - Nếu các mặt của nó là hình vuông thì ta gọi là hình gì ? Hình chữ nhật có bao nhiêu mặt, đỉnh, cạnh ? Nội dung 1 : Hình hộp chữ nhật : Đỉnh Mặt Hs: Hình chữ nhật Hs: Hình lập phương Gv cho hs nhận biết (qua mô hình) điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng Nội dung 2 : Mặt phẳng và đường thẳng : Hs làm miệng, trả lời nhanh Hs lên bảng chỉ ra các mặt (1 phần của mặt phẳng)A B C D A’ B’ C’ D’ + Các đỉnh : A,B,C, + Các cạnh : AD, DC, CC’, Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm BT1/96sgk Hs làm nhanh, đứng tại chỗ trả lời (có thể giải thích) Bài 1 a) AD =BC =MQ =NP AB =DC =MN =QP AM =BN =CP =PQ + Cho hs làm BT2/96sgk Hs đọc đề, giải thích câu a, b Bài 2 D A B C D1 A1 B1 C1 K O a) Vì ABCDA1B1C1D1 là hhcn Þ BB1C1C là hcn Þ O là trung điểm của B1C và BC1 b) K không thể thuộc BB1 vì DC và BB1 thuộc 2 mp khác nhau + Cho hs làm BT3/96sgk Hs nêu cách làm Hs lên bảng trình bày Hs nhận xét Bài 3 GT Hhcn ABCDA1B1C1D1 DC = 5cm; BB1 = 3cm; CB = 4cm KL CB1 = ? , DC1 = ? D A B C D1 A1 B1 C1 Giải Vì ABCDA1B1C1D1 là hhcn và Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông DCC1 ta có : Tương tự ta có : B1C = 5(cm) Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà : + Học bài – xem lại các bài đã làm + Làm bài 4 Hướng dẫn: Tiết 56 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tiếp) MỤC TIÊU : - Nhận biết qua mô hình một dấu hiệu về hai đường thẳng song song - Bằng hình ảnh cụ thể, hs buớc đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và 2 mp song song - Nhớ lại và áp dụng được công thức tính S xung quanh của hhcn - Hs đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa đường và mặt, mặt và mặt CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK+giáo án+ bảng phụ TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ : Làm BT 3 sbt/105 Hoạt động 2:Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gv treo bảng phụ các hình vẽ H76 - Cho hs nhắc lại đnghĩa 2 đường thẳng song song trong hình học phẳng - Cho hs làm ?1 - Ta nói BB’ và AA’ song song. Để BB’ //ø AA’ khi nào ? - Vậy a và b gọi là song song khi nào? - Gv nhấn mạnh a//b khi : + a,b cùng nằm trong 1 mp + a,b không có điểm chung - Lấy các VD về đường thẳng song song trong hình trên - D’C’ và CC’ có mối quan hệ như thế nào ? - AD và D’C’ có mối quan hệ gì không ? - Vậy 2 đường thẳng phân biệt a,b trong không gian chúng có thể rơi vào 1 trong 3 trường hợp nào ? AD//A’D’ ? A’D’//B’C’ ? AD//B’C’ ? Þ KL ? Nội dung 1 : ?1 Các mặt của hình hộp: ABCD, A’B’C’D’, ADD’A’, AA’B’B, BB’C’C, CC’D’D BB’ và AA’ cùng nằm trong 1 mp BB’ và AA’ không có điểm chung - D’C’ và CC’ cắt nhau ở C’ (chúng cùng nằm trong mp DCC’D’) - Không cùng nằm trong 1 mp nào ? KL: 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với 1 đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau + Cho hs làm ?2/99 sgk Gv giới thiệu AB Ï A’B’C’D’ mà AB//A’B’ ÞAB//(A’B’C’D’) - Cho hs lấy VD về đường thẳng song song với mp + Cho hs làm ?3 Cho hs phát hiện, nhận xét, Gv giải thích Gv lấy VD Cho hs làm ?4 Cho hs phát hiện những nội dung của phần nhận xét Nội dung 2 : Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mp song song : A D C B A’ D’ C’ B’ AB// mp(A’B’C’D’) Mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’) ?2 a)Vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn nên ABB’A’ là hcn Þ AB//A’B’ mà ABÏmp(A’B’C’D’) ?3 AB // mp(A’B’C’D’) CD // mp(A’B’C’D’) Hs làm ?4 Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm BT5/100 + Cho hs làm BT6/100 Hs lên bảng làm + Cho hs làm BT7/100 Hs đọc đề, tìm lời giải (Hướng dẫn lời giải như nội dung bên) Diện tích xung quanh : (dài+rộng).2.chiều cao Hs làm vào SGK Bài 6 a) DD1//CC1 ; AA1//CC1 ; BB1//CC1 b) B1C1//A1D1 ; BC//A1D1 ; AD//A1D1 Bài 7 Diện tích trần nhà : 4,5.3,7 = 16,65 (m2) Diện tích xung quanh : 16,4.3 = 49,2 (m2) Diện tích cần quét vôi : 16,65 + 49,2 – 5,8 = 60,05 (m2) Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà : Học bài theo sgk+vở ghi Làm BT 8,9sgk/100+101 Tiết 57 THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT MỤC TIÊU : - Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau - Nắm được công thức tính thể tích của hhcn - Biết vận dụng công thức vào việc tính toán CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68 TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ : Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ? Đường thẳng song song với mp khi nào ? Hai mp song song với nhau khi nào ? Làm BT9sgk/100 Hoạt động 2:Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm ?1 sgk/101 Hs nhìn hìnhvẽ và trả lời Mà AB và AD có mối quan hệ như thế nào ? Và có mối quan hệ như thế nào với mp(ABCD)? Ta nói AA’^mp(ABCD) Vậy khi nào thì AA’^mp(ABCD) - Hướng dẫn hs phát hiện nội dung phần nhận xét - Cho hs làm ?2, ?3 sgk/102 Nội dung 1 : Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mp vuông góc : AA’^AD vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn Þ A’ADD’ là hcn Tương tự : A’A^AB A’ D C B A’ D’ C’ B’ ADÇAB={A} AD,ABỴmp(ABCD) AA’^AD, AA’^AB Þ AA’^mp(ABCD)={A} Hs làm ?2, ?3 sgk/102 Gv treo bảng phụ có hình 86 - Trong hình hộp có mấy lớp hình lập phương đơn vị ? Mỗi lớp gồm bao nhiêu hình ? - Hình hộp có bao nhiêu hình lập phương đơn vị, mỗi hình lập phương đơn vị có thể tích là 1cm2 nên Vhhcn là ? - Vậy nếu các kích thước của hhcn là a,b,c (cùng đơn vị đo) Þ V ? Gv giới thiệu VD sgk/103 Nội dung 2 : Thể tích của hình hộp chữ nhật : - Trong hình hộp có 6 lớp hình lập phương đơn vị, mỗi lớp gồm 17.10 hình - Hình hộp bao gồm17.10.6 hình lập phương đơn vị -Thể tích hhcn là 17.10.6 (cm3) V = a . b . c Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm bài 11/104 Cho hs tìm hướng giải Các kích thước tỉ lệ với 3,4,5 cm, tìm được ? Bài 11 Gọi các kích thước của hhcn lần lượt là a,b,c (a,b,c>0) Vì chúng tỉ lệ với 3,4,5 nên ta có : Vậy a = 6, b = 8, c =10 + Cho hs làm bài 12sgk/104 Hs làm bài 12, nêu rõ cách tính từng cạnh Þ số liệu cụ thể Þ Điền vào bảng Sau khi tính toán, gv gút lại cho hs công thức : Bài 12: AB 6 13 14 BC 15 16 34 CD 42 70 62 DA 45 75 75 Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bài Làm bài tập 13/104sgk Tiết 61 HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG MỤC TIÊU : - Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao) - Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy - Biết cách vẽ theo 3 bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2) - Củng cố được khái niệm song song CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : SGK+giáo án+ mô hình lăng trụ + tranh vẽ phóng to hình 94 TIẾN TRÌNH THỰC HÀNH : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ : Hs làm bài 18 sgk/105 Hoạt động 2:Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Gv vẽ hình lăng trụ, cho hs chỉ ra các điểm, các mặt bên, những cạnh bên, đáy Chú ý : Các mặt bên là các hình chữ nhật Cho hs làm ?1 Hướng dẫn hs cách vẽ hình - Hhcn, hình lập phương có là hình lăng trụ không ? Hình lăng trụ đứng có đáy là hbh Þ được gọi là hình hộp đứng + Cho hs làm ?2 Nội dung 1 : Hình lăng trụ đứng : Hs chỉ ra như gv yêu cầu A1 B1 C1 D1 A B C D Lăng trụ đứng tứ giác ABCDA1B1C1D1 Các cạnh bên vuông góc với 2 mp đáy Þ Các mặt bên vuông góc với 2 mp đáy Hs lên bảng chỉ trên hình - Gv giới thiệu những đặc điểm vủa hình lăng trụ đứng (Hs phát hiện về 2 đáy, các mặt bên) - Độ dài cạnh bên gọi là chiều cao Cho hs phát hiện nội dung chú ý - Khi vẽ hcn BCFE trên mp ta thường vẽ thành hình gì ? - các cạnh song song vẽ thành các đoạn thẳng song song - Các cạnh vuông góc có thể không vẽ thành những đoạn vuông góc Nội dung 2 : Ví dụ : (sgk/107 AD hoặc BE hoặc CF là chiều cao Hình bình hành Hs lắng nghe phần chú ý Hoạt động 3:Luyện tập tại lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS + Cho hs làm bài 19/108 Hs quan sát rồi điền vào chỗ trống (mỗi hs lên điền vào 1 ô trống) + Cho hs làm bài 21/108 Hs trả lời từng câu và giải thích (nếu cần) Hs lên điền vào ô trống (mỗi hs lên điền vào 1 ô trống) Bài 19 : Hình a b c d Số cạnh của 1 đáy 3 4 6 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bên 3 4 6 5 Bài 21: a) Những cặp mp song song : mp(ABC)//mp(A’B’C’) b) Những cặp mp vuông góc : mp(ABB’A’)^mp(ABC) mp(ABB’A’)^mp(A’B’C’) ; mp(BCB’C’)^mp(ABC); mp(BCB’C’)^mp(A’B’C’); mp(ACC’A’)^mp(ABC); mp(ACC’A’)^mp(A’B’C’) Cạnh c) Mặt AA’ CC’ BB’ A’C’ B’C’ A’B’ AC CB AB ABC ^ ^ ^ // // // A’B’C’ ^ ^ ^ // // // ABB’A’ // Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bài Làm bào 20,21 sgk/108 Huớng dẫn bài 20 b) a) c) d)
Tài liệu đính kèm: