Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8, Bài 5: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8, Bài 5: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Huy Du

I. Mục Tiêu:

 1) Kiến thức: - Biết tiên đề Ơclít. Biết tính chất hai đường thẳng song song.

 2) Kỹ năng: - HS biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song vào làm các bài tập: Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, tính được các góc còn lại. Biết vận dụng tiên đề ơ-clít để chứng minh ba điểm thẳng hàng.

 3) Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, chính xác, tính thẩm mỹ của toán học

II. Chuẩn Bị:

- GV: Thước thẳng, êke.

- HS: Thước thẳng, êke và xem trước bài mới ở nhà.

III. Phương Pháp Dạy Học:

 - Quan sát, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp: (1’)7A1

 7A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)Em hãy nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 8, Bài 5: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 16 / 09 /2012
Ngày Dạy: 22 / 09 /2012
Tuần: 4
Tiết: 8
§5. TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục Tiêu:
	1) Kiến thức: - Biết tiên đề Ơclít. Biết tính chất hai đường thẳng song song.
	2) Kỹ năng: - HS biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song vào làm các bài tập: Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, tính được các góc còn lại. Biết vận dụng tiên đề ơ-clít để chứng minh ba điểm thẳng hàng.
	3) Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, chính xác, tính thẩm mỹ của toán học 
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke.
- HS: Thước thẳng, êke và xem trước bài mới ở nhà.
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Quan sát, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’)7A1
 7A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (3’)Em hãy nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
	Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Ta đã biết cách vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a. Vấn đề đặt ra là có bao nhiêu đường thẳng b như vậy? 
	GV cho HS thực hành vẽ đường thẳng b và cho biết vã được bao nhiêu đường?
	Sau khi HS vẽ và trả lời, GV giới thiệu tiên đề Ơclít như trong SGK.
	 GV nên chú ý cho HS tính chất này chỉ được công nhận, không được chứng minh và không giải thích gì thêm.
	HS vẽ đường thẳng b theo yêu cầu của GV.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại nội dung tiên đề.
1. Tiên đề Ơclít: 
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thắngong song với đường thẳng đó.
b
a
M
.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho HS vẽ hai đường thẳng a và b sao cho chúng song song với nhau.
	Sau khi HS vẽ a//b, GV cho HS vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A và cắt đường thẳng b tại B.
	GV lần lượt cho HS dưới lớp chỉ ra một cặp góc so le trong,một cặp góc đồng vị và một cặp góc trong cùng phía.
	GV cho 3 HS lần lượt lên bảng đo cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị và cặp góc trong cùng phí vừa chỉ ra và nhận xét.
	Sau khi HS trả lại xong, GV chốt lại và đi đến tính chất trong SGK.
	Một HS lên bảng vẽ, các em còn lại vẽ vào.
	HS thực hành như phần hoạt động trên.
	HS bất kì đứng tại chỗ trả lời.
	3 HS lần lượt lên bảng, các em còn lại đo trong hình vẽ của mình trong vở, theo dõi và nhận xét câu trả lời của các bạn trên bảng.
2. Tính chất hai đthẳng song song:
A
B
b
a
c
2
2
4
.
.
)
)
(
?1:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
 4. Củng Cố: (12’)
 	- GV cho HS gấp vở lại và trả lời bài tập 33 SGK.
	- GV vẽ hình và cho HS thảo luận bài tập 34.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 32, 38.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_8_bai_5_tien_de_oclit_ve_duong_t.doc