I – MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:- Củng cố các định lí về Tính chất ba đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
2/Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích và chứng minh bài toán. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết của tam giác cân.
3/Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của Tính chất ba đường phân giác của tam giác , của một góc.
II – CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng, compa, eke. Bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Thước hai lề, eke, compa, bảng nhóm.
III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Hỏi: Chữa bài tập 37 tr 72 SGK
3. Luyện tập:
Ngày soạn: .. Ngày giảng: .. Tiết 58. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU: 1/Kiến thức:- Củng cố các định lí về Tính chất ba đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân giác của một góc, tính chất đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều. 2/Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích và chứng minh bài toán. Chứng minh một dấu hiệu nhận biết của tam giác cân. 3/Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của Tính chất ba đường phân giác của tam giác , của một góc. II – CHUẨN BỊ: Giáo viên: Thước thẳng, compa, eke. Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Thước hai lề, eke, compa, bảng nhóm. III –CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Hỏi: Chữa bài tập 37 tr 72 SGK 3. Luyện tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng * HĐ 1: Chữa bài tập (10’) Yêu cầu 1 hs lên làm bài 38ab tr 73 SGK ? Nhận xét? GV: Nhận xét GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có * HĐ 2: Luyện tập (25’) GV: nêu bài 42 tr 73 SGK GV: Hướng dẫn HS vẽ hình: kéo dài AD một đoạn DA’ = DA (theo gợi ý của SGK) GV: Gợi ý HS chứng minh bài toán: ?: Để chứng minh ABC cân ta cần chứng minh điều gì? ABC cân có:AB = A’C (doADB =A’DC) A’C = AC CAA’ cân =(doADB =A’DC) GV: Gọi một HS lên bảng trình bày GV: nhận xét ?: Còn cách chứng minh nào khác không? GV: Hướng dẫn và yêu cầu HS chứng minh. GV: nhận xét GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có. Một hs lên làm phần a, b của bài tập 38 Hs dưới lớp nhận xét Hs theo dõi và ghi vở HS: vẽ hình vào vở HS: một em lên bảng vẽ hình HS: chứng minh AB = AC HS: lần lượt trảlời các câu hỏi gợi ý của GV HS: làm vào vở HS: một em lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: cả lớp làm vào vở HS: trình bày HS: nhận xét Hs theo dõi và ghi vở BT 38 sgk/73: a) DIKL có : = 1800 (Tổng ba góc trong một tam giác) 620 + = 1800 Þ = 1800 – 620 = 1180 có = = 590 DKOL có : = 1800 – 590 = 1210 b) Vì O là giao điểm của 2 đường phân giác xuất phát từ K và L nên IO là tia phân giác của (Tính chất ba đường phân giác của tam giác)Þ c) Theo chứng minh trên, O là điểm chung của ba đường phân giác của tam giác nên O cách đều ba cạnh của tam giác. Bài 42 tr 73 SGK: A 1 2 GT ABC: = C BD = DC B D KL ABC cân A’ Trên tia đối của tia DA lấy A’ sao cho: AD = A’D C/m: XétADB và A’DC có: AD = A’D (cách vẽ) = (đối đỉnh) DB = DC (gt) ADB = A’DC (c.g.c) = và AB = A’C Xét CAA’ có: =(= ) CAA’ cân AC = A’C Mà A’C = AB (cmt) AC = AB ABC cân. Cách khác: A 1 2 I K B D C Hạ DI AB, DK AC. Vì D thuộc phân giác góc A nên: DI = DK. Xét vuông DIB và vuông DKC có:= = 1v DI = DK (cmt) DB = DC (gt) vDIB = vDKC (trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông) = ABC cân. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn các định lí về tính chất đường phân giác của tam giác, của góc, tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác cân, định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Bài tập 49, 50, 51tr 29 SBT
Tài liệu đính kèm: