Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 54, Bài 4: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 54, Bài 4: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu

Hoạt động 1: (13’)

 GV vẽ hình.

 Hai tam giác nào chứa hai cạnh BE và CF?

 Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?

Hoạt động 2: (20’)

 GV giới thiệu bài toán và vẽ hình.

 DEI và DFI có các yếu tố nào bằng nhau?

 So sánh và

 Số đo của chúng?

 Vì sao?

 DEI là tam giác gì?

 Tính cạnh IE

 Áp dụng định lý nào để tính cạnh DI?

 HS chú ý theo dõi, vã hình, ghi GT, KL.

 ABE và ACF

 AB = AC (gt)

 là góc chung

 AE = AF ( )

HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL.

 DE = DF (gt)

 (DEF cân tại D)

 IE = IF (gt)

 và kề bù với nhau nên

 Tam giác vuông.

 IE = EF : 2 = 5cm

 Định lý Pitago

 HS tính rồi cho GV biết kết quả.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 54, Bài 4: Luyện tập - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 02/04/2013
Ngày dạy: 04/04/2013
Tuần: 30
Tiết: 54
LUYỆN TẬP §4
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức: Củng cố tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác.
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất trên vào việc giải bài tập.
	3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và nghiêm túc cho HS khi giải toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, phấn màu.
- HS: Chuẩn bị bài tập chu đáo.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
7A2:.
7A3:.
	2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
 	- Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
	- Cho AM = 12cm là đường trung tuyến của rABC, G là trọng tâm.
	Tính AG, GM.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
	GV vẽ hình.
	Hai tam giác nào chứa hai cạnh BE và CF?
	Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
Hoạt động 2: (20’)
	GV giới thiệu bài toán và vẽ hình.
	rDEI và rDFI có các yếu tố nào bằng nhau?
	So sánh và 
	Số đo của chúng?
	Vì sao?
	rDEI là tam giác gì?
	Tính cạnh IE
	Áp dụng định lý nào để tính cạnh DI?
	HS chú ý theo dõi, vã hình, ghi GT, KL.
GT rABC, AB = AC
 EA = AC, FA = FC
KL BE = CF
	rABE và rACF	
	AB = AC	(gt)
	 là góc chung
	AE = AF ()
HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL.	
	DE = DF	(gt)
	(rDEF cân tại D)
	IE = IF	(gt)
	 và kề bù với nhau nên 
	Tam giác vuông.
	IE = EF : 2 = 5cm
	Định lý Pitago
	HS tính rồi cho GV biết kết quả.
Bài 26: 
Chứng minh: BE = CF:
Xét rABE và rACF ta có:
	AB = AC	(gt)
	 là góc chung
	AE = AF	()
Do đó: rABE = rACF	(c.g.c)
Suy ra: BE = CF
GT rDEF, IE = IF
 DE = DF = 13cm
 EF = 10cm
KL rDEI = rDFI
 Tính DI 
Bài 28: 
Giải: 
a) Xét rDEI và rDFI ta có:
	DE = DF	(gt)
	(rDEF cân tại D)
	IE = IF	(gt)
Do đó: rDEI = rDFI (c.g.c)
b) rDEI = rDFI suy ra 
Mà và kề bù với nhau nên 
c) Ta có: IE = EF : 2 = 10 : 2 = 5 cm
Áp dụng định lý Pitago cho rDEI:
	DE2 = DI2 + EI2
	DI2 = DE2 – EI2
	DI2 = 132 – 52 
	DI2 = 169 – 25
	DI2 = 144
	DI = 12 cm
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Hướng dẫn về nhà: (5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS làm bài tập 27, 29 ở nhà.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh 7 tuan 30 tiet 54.doc