I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập 1 cách hệ thống kiến thức lý thuyết của HK 1 về khái niệm, định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh, đường thẳng //, đường thẳng , ., trường hợp = nhau của ? CCC; CGC .
- Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, ghi GTKL, bước đầu suy luận có căn cứ.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc
II/ Chuẩn bị:
GV - bảng phụ, Các câu hỏi ôn tập
HS -Học sinh ôn tập các kiến thức học kỳ 1
III / Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2 - Kiểm tra: ( Kết hợp ôn tập)
3 – Bài mới :
Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... TIẾT 30: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiết 1) I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập 1 cách hệ thống kiến thức lý thuyết của HK 1 về khái niệm, định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh, đường thẳng //, đường thẳng ^,., trường hợp = nhau của ? CCC; CGC. - Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, ghi GTKL, bước đầu suy luận có căn cứ. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc II/ Chuẩn bị: GV - bảng phụ, Các câu hỏi ôn tập HS -Học sinh ôn tập các kiến thức học kỳ 1 III / Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2 - Kiểm tra: ( Kết hợp ôn tập) 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy HĐ của trò Ghi bảng *Hoạt động 1( 15’) Ôn tập lý thuyết chương 1 ? Nêu định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh ? Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng ? Thế nào là hai đường thẳng song song. ? Nêu tính chất của hai đường thẳnh song song. ? Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song. ? Phát biểu tiên đề Ơ clít về hai đường thẳnh song song. GV: Chốt lại các vấn đề cơ bản về lý thuyết HS lần lượt trả lời các câu hỏi I –Lý thuyết : 1/ Hai góc đối đỉnh - Định nghĩa: - Tính chất 2/ Hai đường thẳng vuông góc 3/ Đường trung trực của đoạn thẳng 4 / Đường thẳng song song - Tính chất - Các cách chứng minh hai đường thẳng song song + Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. + Chứng minh cho hai đường thẳng đó cùng song song hoặc cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. 5 / Tiên đề Ơ clít về hai đường thẳng song song. *Hoạt động 3 ( 27’) Bài tập GV: Bảng phụ bài tập Cho tam giác ABC: AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Nối D với C. Phân giác góc B cắt AC, DC tại E, I . Chứng minh rằng: a) BED = BEC và IC = ID b) Từ A vẽ AH DC ( H DC) CMR : AH // BI ? Vẽ hình, ghi gt, kl ? Chứng minh 2 tam giác bằng nhau dựa vào kiến thức nào? ? 1 em lên bảmg trình bày chứng minh 2 tam giác bằng nhau? ? Nhận xét bài của bạn ? Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau như thế nào, nêu hướng chứng minh. ? 1 em lên trình bày ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Chốt lại cách c/ m ? Cách chứng minh AH //BI GV : Cho HS hoạt động nhóm ? Đại diện nhóm trình bày? ? Nhận xét? GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có. HS đọc và phân tích bài HS thực hiện + Các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác HS lên trình bày Lớp nhận xét ID = IC BID = BIC HS thực hiện chứng minh AH //BI AH DC; BI DC ( gt) BID= BIC = 900 Các nhóm thực hiện Hs theo dõi và ghi vở II. Bài tập: D ` H A I E B C ABC: AB < BC; BD = BC BI là phân giác góc B GT I DC ; BI cắt AC tại E AH DC ( H DC) a) BED =BEC ; IC = ID KL b) AH // BI Chứng minh: Xét BED và BEC có: BE chung EBD = EBC ( BE là phân giác góc B) BD = BC ( gt ) BED = BEC ( c.g.c) * Xét BID và BIC có: BI chung ; BD = BC ( gt) EBD = EBC ( BE là phân giác góc B BID = BIC ( c.g.c) ID = IC ( 2 cạnh tương ứng) b) BID = BIC ( c/m câu a) BID = BIC ta có : BID + BIC = 1800( 2góc kề bù) BID= BIC = 900 BI DC mà AH DC ( gt) AH //BI. 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Làm đề cương ôn tập - BTVN : 54, 55,56/ SBT – 104 Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... TIẾT 31: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiết 2) I / Mục tiêu: - Kiến thức : Ôn tập các kiến thức trọng tâm chương I, II của học kỳ I . - Kĩ năng : Luyện tập tư duy và cách trình bày bài tập chứng minh - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc,linh hoạt khi trình bày II/ Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, thước đo độ dài Tổng ba góc của tam giác Góc ngoài Tam giác Tam giác vuông Hai tam giác bằng nhau Tam giác thường tam giác vuông Hình vẽ A B C A 1 2 B C B A A’ B C B’ C’ ABC= A’B’C’ B B’ A C A’ C’ ABC= A’B’C Tính chất  + B + C = 1800 B2 = Â+ C B2 >  B2 > C B +C = 90o AB,AC là 2 cạnh góc vuông. BC là cạnh huyền TH : c.c.c AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ TH : c.g.c AB= A’B’; Â= Â’ AC = A’C’ TH : g.c.g BC = B’C’; B = B’ ; C = C’ TH : c. g.c AB = A’B’ AC = A’C’ TH: g.c.g AB = A’B’; B = B’ TH: Cạnh huyền, góc nhọn BC = B’C’; B = B’ HS : Làm BTVN, ôn tập lý thuyết III/ Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức : (1’) Sĩ số : 7A : 7B : 7C : 2 - Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1( 15’) Ôn tập các kiến thức về tam giác GV : Bảng phụ nội dung kiến thức - Yêu cầu hs điền vào ô trong bảng GV : Chốt lại nội dung lý thuyết trọng tâm HS : Điền các tính chất đã học tương ứng vào ô tính chất trong bảng để hoàn thiện các tính chất I . Lý thuyết : *Hoạt động 2 ( 27’) Bài tập *Bài tập về tính góc GV : Bảng phụ bài tập 11/ SBT – 99 ? Đọc bài tập ? Bài toán cho gì , yêu cầu gì ? Vẽ hình. Ghi gt. kl ? Tính góc BAC dựa vào kiến thức nào ? Cách tính góc ADH ? Tính góc HAD GV : Chốt lại dạng bài tính số đo góc - Yêu cầu hs hoạt động nhóm trình bày GV : Hướng dẫn hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có. HS đọc và phân tích bài Hs đọc đề và xác định yêu cầu HS thực hiện Áp dụng định lý tổng 3 góc trong tam giác Hs trả lời Hs trả lời Hs các nhóm trình bày Hs theo dõi, nhận xét và ghi vở II. Bài tập : Bài tập 11/ SGK - 109: ABC Có B = 700 ; C = 300 GT AD là phân giác của góc A AH BC ( H BC ) KL a) Tính BAC = ? b) ADH = ? c) HAD = ? Giải: a) ABC có: B = 700, C = 300. => BÂC = 1800 - (700 + 300)= 800 ( Định lý tổng 3 góc trong tam giác ) b) Xét ABC :  = 900 (GT) AD là phân giác  => DAC = 400 Mà góc ADH là góc ngoài tại đỉnh D của tam giác ADC nên ADH = DAC + C = 400 + 300 = 700 c) HAD = = = 200 Hay: HÂD = 200 *Dạng bài tập suy luận GV: Bảng phụ bài tập Cho ABC: AB = AC; M là trung điểm của BC Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho: AM = MD. Chứng minh: a.- ABM = DCM. b.- AB//DC c.- AM ^ BC ? Đọc nội dung bài tập ? Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ? Hãy vẽ hình cho bài toán ? Ghi giả thiết, kết luận? ? Nhận xét bài của bạn? ? Chứng minh 2 tam giác bằng nhau áp dụng kiến thức nào ? Cách chứng minh 2 tam giác trên bằng nhau. ? Trình bày câu a ? Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? Cách chứng minh 2 đường thẳng vuông góc ? Chứng minh AM ^ BC GV: Chốt lại các nội dung đã ôn tập trong bài HS đọc và phân tích bài 1 em lên bảng vẽ hình Ghi gt, kl - Áp dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác ABM và DCM MB = MC (gt AM = MD (gt) M1 = M2 (đối đỉnh) Chỉ ra cặp góc so le trong bằng nhau. - Hai đường thẳng cắt nhau - Tạo thành 1 góc vuông HS chứng minh Bài tập GT: ABC: AB = AC; MB = MC AM = MD a/ ABM = DCM. KL b/ AB // DC c/ AM ^ BC Chứng minh: a) .- Xét ABM và DCM Có: MB = MC (GT); AM = MD (GT) M1 = M2 (đối đỉnh) => ABM = DCM (c.g.c) b) Ta có:ABM = DCM(câu A) => BÂM =CDM (2 góc tương ứng) Mà đây là hai góc so le trong => AB //DC c) ABM = AMC (c.c.c) => AMB = AMC (2 góc tương ứng) Mà AMB + AMC = 1800 (kề bù) => AMB = = 900 => AM ^ BC 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Ôn tập toàn bộ kiến thức từ đầu kì I, chuần bị kiểm tra học kỳ - BTVN : 62, 63, 64 / SBT – 105
Tài liệu đính kèm: