I / Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khắc sâu về trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác , trường hợp
bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi gt, kl, chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
Rèn khả nămg lập luận , tư duy lô gíc trong chứng minh hình.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình và chứng minh
II / Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, thước đo góc.
HS : Làm bài tập về nhà, ôn trường hợp bằng nhau g.c.g. của 2 tam giác
III / Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
Sĩ số: 7A: 7B: 7C:
2 - Kiểm tra bài cũ ( 5’)
? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác,
trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông?
3– Bài mới :
Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... TIẾT 29 : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố khắc sâu về trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác , trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi gt, kl, chứng minh 2 tam giác bằng nhau. Rèn khả nămg lập luận , tư duy lô gíc trong chứng minh hình. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình và chứng minh II / Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, thước đo góc. HS : Làm bài tập về nhà, ôn trường hợp bằng nhau g.c.g. của 2 tam giác III / Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2 - Kiểm tra bài cũ ( 5’) ? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông? 3– Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 12’) Chữa bài tập ? Đọc bài tập 35/ SGK – 123 ? HS1 lên bảng vẽ hình, ghi gt, kl ? Nhận xét hình vẽ và ghi gt, kl của bạn ? Chứng minh các cạnh bằng nhau áo dụng kiến thức nào ? HS 2 lên chữa câu a ? Nhận xét bài làm của bạn ? HS3 lên chữa câu b ? nhận xét bổ xung toàn bài GV: nhận xét sửa chữa những chỗ học sinh hay mắc - Chốt lại toàn bài HS đọc và phân tích bài HS thực hiện HS nhận xét Chứng minh 2 tam giác bằng nhau HS2 thực hiện HS 3 thực hiện Lớp nhận xét bổ xung Bài 35/ SGK – 123 x A t H O B y xOy1800,Ot là tia phân giác của xOy . AB Ot tại H GT A Ox ; B Oy ; C Ot a/ OA = OB KL b/ CA = CB OAC = OBC Chứng minh: xét OAH và OBH có: H1 = H2 = 900 ( gt) OH chung O1 = O2 ( Ot la tia phân giác của góc xOy ) OAH =OBH ( g.c.g) OA = OB Xét OAC và OBC có: AOC = BOC ( Ot là phân giác) OC chung ; OA = OB ( theo chứng minh câu a) OAC =OBC ( g.c.g) CA = CB và OAC = OBC. *Hoạt động 2 ( 25’) Luyện tập GV: Bảng phụ bài tập 37/SGK – 123 ? Nêu yêu cầu của bài tập ? Hãy trả lời cho bài toán ? Nhận xét bài của bạn ? Đọc bài tập 38/ SGK – 124 ? Vẽ hình và ghi gt, kl của bài tập ? Tìm cách chứng minh? GV: Cho HS hoạt động nhóm để trình bày chứng minh ? Qua bài tập có kết luận gì về hai đoạn thẳng được chắn bởi hai đường thẳng //? * Củng cố - Nêu các kiến thức đã sở dụng trong bài ? GV: Chốt lại các kiến thức và cách sử dụng khi chứng minh hình học. HS đọc và phân tích bài HS trả lời miệng Lớp nhận xét HS thực hiện AB = CD; AC = BD ABD =DCA ( g.c.g) AD chung Â1= D1 Â2 = D2 AB // CD AC // BD Các nhóm thực hiện Hai đoạn thẳng được chắn bởi hai đường thẳng // thì bằng nhau Bài 37/ SGK – 123 H 101 : ABC = FDE ( g.c.g) Vì : B = D = 800 BC = DE = 3 C = E = 400 H 102: hai tam giác không bằng nhau H103 : NPQ = RNP ( g.c.g) Vì: QNR = PRN = 800 NR chung PNR = QNR = 400 Bài tập 38 / SGK – 124 A B 2 2 C 1 D GT AB // CD ; AC // BD KL AB = CD ; AC = BD Chứng minh: - Xét ABD vàDCA có AD chung AB // CD (gt) Â1= D1 ( so le trong) AC// BD ( gt) Â2= D2 ( so le trong) ABD =DCA ( g.c.g) AB= CD ; AC = BD. 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Học bài - BTVN : 39, 40, 41, 42 / SGK – 124 - Ôn tập các kiến thức trong học kỳ 1, tiết sau ôn tạp học kỳ 1.
Tài liệu đính kèm: