1) Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố hai trường hợp bằng nhau của tam giác (c-c-c ; c-g-c ).
- Từ hai tam giác bằng nhau suy ra các yếu tố tương ứng.
b) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau trong hai trường hợp đã học.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
a) Giáo viên: Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng, thước thẳng, thước đo góc, compa, êke.
b) Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke. Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề .
- Hỏi_đáp.
4) Tiến trình:
4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh
4.2) Kiểm tra bài cũ:
Tiết PPCT: 27 LUYỆN TẬP 2 Ngày dạy: 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: - Củng cố hai trường hợp bằng nhau của tam giác (c-c-c ; c-g-c ). - Từ hai tam giác bằng nhau suy ra các yếu tố tương ứng. b) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau trong hai trường hợp đã học. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2) Chuẩn bị : a) Giáo viên: Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng, thước thẳng, thước đo góc, compa, êke. b) Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke. Chuẩn bị bài ở nhà 3) Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề . - Hỏi_đáp. 4) Tiến trình: 4.1) Ổn định tổ chức: Điểm danh 4.2) Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác ( c-g-c ). Sửa bài 30 SGK HS2: Phát biểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác (c-c-c). Sửa bài 31 SGK 4.3) Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Bài 1 :Cho đoạn thẳng BC Gọi d là trung Trung trực BC cắt BC tại M . Trên d lấy E và K khác M .Nối EB,EC,KB,KC. Chỉ ra các tam giác bằng nhau? a/. trường hợp M nằm ngoài KE b/. Trường hợp M nằm giữa KE. LUYỆN TẬP Bài 1 a/. 1/. êBME = êCME (c-g-c) Vì :M 1 = M 2 = 900 EM : cạnh chung MB = MC (gt) EB = EC ( cạnh tương ứng ) b/. M nằm giữa K , E : êBMK = êCMK (c-g-c) Vì : M1 = M2 = 900 MK : cạnh chung. MB = MC (gt) => KB = KC ( cạnh tương ứng ) ê BKE = ê CKE (c-c-c) Vì :KE : cạnh chung. KB = KC.(cmt) EB = EC (cmt) Bài 44 tr 101 SBT GT êAOB(OA=OB) Ô = Ô KL a. DA = DB b. OD ^ AB BT 46 tr 103 SBT êABC nhọn AD ^ AB GT AD = AB AE ^AC AE = AC KL a. DC = BE b. DC^ BE GV : Tam giác nào có chứa cạnh DC , BE 4.4) Củng cố và luyện tập: BT 48 tr 103 SBT GT ê ABC có AK = KB ; AE = EC KM = KC ; EN = EB KL A là trung điểm của MN a. ê OAD và ê OBD có : OA = OB. Ô = Ô (gt) AD :cạnh chung Vậy : êODA = êODB (c-g-c) => DA = DB ( cạnh tương ứng ) D1 = D2 ( góc tương ứng ). b. Ta có ( kề bù ) Hay 2 D1 = 1800 => D1 = 1800 :2 = 900 Vậy OD ^ AB ( đpcm) Chứng minh : a. DC = BE : ê ADC và êABE có : AD = AB (gt);  =  = 1v Nên  +  =  +  Hay DAC = BAE (c-g-c) => DC = BE ( cạnh tương ứng ) => D1 = B1 ( góc tương ứng ) b. DC ^BE : ê ADH và ê IBH có : H1 = H2 ( dối đỉnh ) ; D = B ( cmt) =>  = HIB ( tổng 3 góc trong tam giác) Mà  = 900 nên HIB = 900 hay DC^ BE BT 48 tr 103 SBT Chứng minh : * Chứng minh êAKM = êBKC (cgc) => AM = BC ; M1 = C1 * Chứng minh êAEN =êCEB (cgc) => AM = BC = AN; N1 = B1 M1 , C1 So le trong nên AM // BC N1 , B1 So le trong nên AN // BC Hay M,A,N thẳng hàng ( tiên đề Ơclít ) AM = AN nên A là trung điểm của MN 4.5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã làm - BTVN 30,35,39 SBT 5) Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: