Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng - Hoàng Thị Phương Anh

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng - Hoàng Thị Phương Anh

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng.

· Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng

 Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia

 Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.

· Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác.

B. CHUẨN BỊ

· GV : Phấn màu , thước thẳng , bảng phụ.

· HS : Bút chì thước thẳng.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng - Hoàng Thị Phương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Hoàng thị Phương Anh Hình học 6
Ngày soạn : 10 – 10 – 04 
Tiết : 7
§6. ĐOẠN THẲNG 
MỤC TIÊU
Kiến thức : Biết định nghĩa đoạn thẳng.
Kỹ năng : Biết vẽ đoạn thẳng
 Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia
 Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác. 
CHUẨN BỊ 
GV : Phấn màu , thước thẳng , bảng phụ.
HS : Bút chì thước thẳng.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph 
Cho 2 điểm A và B. Vẽ đường thẳng AB; tia AB và tia BA. Phân biệt sự khác nhau giữa 3 hình trên.
GV. Trên tia AB xoá phần Bx. Hình còn lại goị là đoạn thẳng AB.
.B
.A
HS lần lượt vẽ. 
 * Đều đi qua A; B
.B
.A
.B
.A
 * Kéo dài về 2 phía.
 * Kéo dài về phía B
 * Kéo dài về phía A
 III/ Bài mới : 26 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Đoạn thẳng AB là gì? 
13 ph
GV. Giữ lại hình ảnh của đoạn AB.
?. Hãy vẽ M nằm giữa A; B.
?. Có thể vẽ được bao nhiêu điểm M?
?. 2 điểm A; B có nằm giữa A; B?
GV. Tập hợp gồm A; B và các điểm nằm giữa A; B goị là đoạn thẳng AB. 
Củng cố:
Bài 33 (SGK_T115) GV. Dùng bảng phụ ghi sẵn đề. 
?1. a) Vẽ 3 đường thẳng a; b; c cắt nhau đôi một tại các điểm A; B; C. Chỉ ra các đoạn thẳng trên hình vẽ.
b) Đọc tên các đường thẳng đó.
c) Chỉ ra 5 tia có trên hình vẽ.
d) Các điểm A; B; C có thẳng hàng không?
e) Quan sát đoạn thẳng AB; AC có đặc điểm gì?
H. Hai đoạn thẳng cắt nhau có mấy điểm chung.
GV. Hai đoạn thẳng có 1 điểm chung duy nhất goị là 2 đoạn thẳng cắt nhau. 
A | I B
 1 HS lên bảng_ Cả lớp vẽ vào vở vô số điểm nằm giữa A; B.
 HS :Không 
HS nhắc lại định nghĩa; sau đó 1 em lên dùng phấn mầu tô đậm đoạn thẳng AB.
1 HS đọc to và lần lượt trả lời. 
.M
.E
.F
.N
Có các đoạn thẳng: ME; EN; NF; MN; MF;EF
.
.B
.
A
a
b 
c
C
HS1:Lên bảng 
HS2: 
HS3: AB; BA; CB; BC; AC
 HS Các đoạn thẳng AB và AC có 1 điểm chung là A (Chỉ có 1 điểm chung) 
I. Đoạn thẳng ab là gì?
.M
1.Định nghĩa: 
| |
A B
A; B là 2 đầu mút của đoạn thẳng AB.
2. Ghi nhớ: Đoạn thẳng AB là 1 phần của đường thẳng AB.
* Đoạn AB còn gọi là đoạn BA. 
	Hoạt động 2 : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; cắt tia; cắt đường thẳng 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
13 ph
GV. Dùng bảng phụ 1
Hình1 Hình2 Hình3
C A B 
 B O x x y
A D B A
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
?. Mỗi hình vẽ gì?
GV. Dùng bảng phụ 2 
 C C B
 x
A D B A B O A 
HS quan sát bảng phụ.
HS: H1: Đoạn AB và CD cắt nhau tại I
H2: Tia Ox cắt AB tại K
H3: Đường thẳng xy cắt AB tại H.
HS: Nhận dạng (Vị trí) và nêu rõ giao điểm. 
II. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; cắt tia; cắt đường thẳng.
Điểm chung của đoạn thẳng với tia; đường thẳng; đoạn thẳng gọi là giao điểm.q
 IV/ Củngcố : 10 ph 
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ
GV. Dủng bảng phụ
GV. Đọc hình và nêu rõ yêu cầu bài toán. 
TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng 
Trên đường thẳng d lấy 3 điểm I; H; K. Số đoạn thẳng có tất cả là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
HS lần lượt lên làm bài trên bảng phụ.
Câu 1: D 
Bài 35:
Bài 36:
Bài 39: 
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph 
 Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẵng . Tập vẽ các đoạn thẳng.
 Làm các bài tập 37; 38 (SGK); 31; 32; 33; 34; ; 35 (SBT)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_6_tiet_7_doan_thang_hoang_thi_phuong_an.doc