I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về tứ giác đã học, các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác.
- Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết các hình.
- Tư duy: Phát triển tư duy logic
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II/ CHUẨN BỊ:
III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới :
TUẦN 16 Tiết 30: LUYỆN TẬP NS:26/11/2010.ND:4/12/2010 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về tứ giác đã học, các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác. Kỹ năng: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết các hình. Tư duy: Phát triển tư duy logic Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập thực hành, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (15’) ? HS đọc và làm bài tập 1 (Bảng phụ)? Bài 1: Xét xem các câu sau đúng hay sai? a/ Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình thang cân. b/ Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. c/ Hình thang có 2 đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song. d/ Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. e/ Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. f/ Tam giác đều là một đa giác đều. g/ Hình thoi là một đa giác đều. h/ Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi là hình vuông. i/ Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi. k/ Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. Bài 2: Điền công thức tính diện tích các hình vào bảng sau: a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ e/ S f/ Đ g/ S h/ Đ i/ S k/ Đ 1/ Hình chữ nhật: a b S = a. b 2/ Hình vuông: d a S = a2 = 3/ Tam giác: h h a S = a. h Hoạt động 2: Luyện tập (27’) Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD), E là trung điểm của AB. a/ Chứng minh EDC cân. b/ Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DA. Tứ giác EIKM là hình gì? vì sao? c/ Tính diện tích của các tứ giác ABCD; EIKM biết EK = 4; IM = 6. ? HS vẽ hình? Ghi GT và KL? ? HS nêu hướng chứng minh câu a? ? HS lên bảng trình bày câu a? ? Tứ giác EIKM là hình gì? vì sao? ? HS lên bảng trình bày câu b? ? Nhận xét bài làm? ? 2 HS lên bảng tính diện tích của các tứ giác ABCD; EIKM? ? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? HS vẽ hình, ghi GT và KL. HS: EDC cân ED = EC AED = BEC (c. g. c) AD = BC, Â = , AE = EB HS lên bảng trình bày câu a. HS: EIKM là hình thoi. EIKM là hbh: MK = KI EI // MK MK = AC EI = MK KI = BD AC = BD HS lên bảng trình bày câu b. HS: Nhận xét bài làm. HS 1: Tính diện tích tứ giác ABCD. HS 2: Tính diện tích tứ giác EIKM. HS: - Nhận xét bài làm. - Nêu các kiến thức đã sử dụng. Bài 1 E O A B M I D K C GT h. thang ABCD cân (AB // CD), AE = EB BI = IC, CK = KD AM = MD, EK = 4 IM = 6 KL a/ EDC cân b/ EIKM là hình gì? vì sao? c/ SABCD, SEIKM = ? Chứng minh: a/ - Xét AED và BEC có: AE = EB (gt) AD = BC, Â = (Vì ABCD là hình thang cân) AED = BEC (c. g. c) ED = EC EDC cân tại E. b/ - Có EI là đường TB BAC EI // AC, EI = AC - Có MK là đường TB DAC MK // AC, MK = AC EI // MK, EI = MK EIMK là hbh. (1) - Có KI là đường TB CBD KI // BD, KI = BD Mà: BD = AC (hình thang ABCD cân) MK = KI (2) - Từ (1), (2) EIKM là hình thoi. c/ - Có: MI là đường TB, EK là đường cao của hình thang ABCD. SABCD = = 6. = 12 (đơn vị diện tích) - Có: SEIKM = SEMI + SKMI = 2. SEMI = 2. EO. MI = 12 (đv diện tích) 3. Củng cố: ( 2’) GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức trên 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Học bài Làm bài tập: 41 đến 47/SGK – 132, 133.
Tài liệu đính kèm: