I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình để chứng minh
- Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Tư duy: Rèn tư duy lôgic, phân tích lập luận chứng minh.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng
HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (3’)
? Nêu định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình vuông?
1. Bài mới
TUẦN 12 Tiết 23: LUYỆN TẬP NS:29/10/2010.ND: 4/11/2010 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Kĩ năng: Hs biết vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình để chứng minh Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. Tư duy: Rèn tư duy lôgic, phân tích lập luận chứng minh. II/ CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (3’) ? Nêu định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình vuông? Bài mới Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: Chữa bài tập (17’) ? Chữa bài tập 82/SGK- 108? ? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? GV : chốt lại. HS : Chữa bài tập 82. HS: Đã sử dụng các kiến thức: - Dấu hiệu nhận biết hìnhvuông. - Dấu hiệu nhận biết hình thoi. - Trường hợp bằng nhau của tam giác (c. g. c) Bài 82/SGK - 108: A E B 2 1 3 F H D G C ABCD là hình vuông GT AE = BF = CG = HD KL EFGH là hình vuông Chứng minh: - Xét AEH, BFE, CGF, DHG có: + AE = BF = CG = DH (gt) (1) +  = = 900 (vì ABCD là hình vuông) (2) + AH = AD – DH BE = AB – AE CF = CB - BF; DG = DC - GC AD = AB = BC = CD (vì ABCD là hình vuông) AH = BE = CF = DG (3) - Từ (1), (2), (3) AEH = BFE = = CGF = DHG (c. g. c) HE = FE = FG = GH EFGH là hình thoi - Ta có: Ê3 (vì: AEH = BFE) Mà: + Ê1 = 900 (AHE:  = 900) Ê1 + Ê3 = 900 Ê2 = 900 Hoạt động 2: Luyện tập (21’) ? HS đọc đề bài 83/SGK - 109 (Bảng phụ)? ? HS thảo luận nhóm trả lời? ? HSđọc đề bài 148/SBT - 75? ? HS lên bảng vẽ hình? ? HS ghi GT và KL? ? HS nêu hướng chứng minh EFGH là hình vuông? ? HS lên bảng trình bày bài? ? Nhận xét bài làm. HS: EFGH là hình vuông EHGF là hcn, HE = HG EHGF là hbh có = 900 EH = FG, EH // FG (gt) GF = GC, BH = HE, BH = GC (gt) FGC vuông cân tại G BHE vuông cân tại H HS lên bảng trình bày HS: nhận xét Bài 83/SGK - 109: a/ Sai b/ Đúng c/ Đúng d/ Sai e/ Đúng Bài 148/SBT - 75: A E F B H G C ABC:  = 900, AB = AC GT BH = HG = GC, HE BC GF BC KL EFGH là hình vuông Chứng minh: - Xét FGC có: = 450, = 900 = 450 FGC vuông cân tại G GF = GC. - C/m tương tự, ta có: BHE vuông cân tại H. BH = HE. Mà: BH = GC EH = FG Mặt khác: EH // FG (EH BC, GF BC) EHGF là hình bình hành, có = 900 EHGF là hình chữ nhật, có: HE = HG (c/m trên) EHGF là hình vuông. 3. Củng cố: (2’) ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài? ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông. 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất và DHNB của hình vuông. - Làm bài tập: 84, 85/SGK - 109; 149, 150/SBT - 75. Tiết 24: ÔN TẬP CHƯƠNG I NS:29/10/2010.ND:6/11/2010 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong Chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). Kĩ năng: Hs biết vận dụng các tính chất trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình. Thái độ: Tích cực học tập củng cố kiến thức cũ. Tư duy: Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS. II/ CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, HS: Thước thẳng, ôn tập kiến thức chương I. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ) 2. Bài mới Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (25’) ? Tứ giác là gì? ? Hãy kể tên các tứ giác đã học? ? HS làm bài tập sau: Bài 1: Ghép mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được 1 khẳng định đúng. ? Hình thang cân, hình thang vuông được định nghĩa từ hình nào? Nêu nội dung định nghĩa? ? HS dùng mũi tên biểu thị các hình trong sơ đồ? GV: Các hình này có tính chất gì? ? Hãy làm bài tập sau: GV: Ngoài cách nhận biết các hình như trên còn có cách nhận biết nào khác không? ? Từ hình thang hình thang cân, ngoài dấu hiệu về góc còn có dấu hiệ nào khác không? ? Từ hình thang cân, cần thêm điều kiện gì sẽ trở thành hình chữ nhật? ? Từ hình chữ nhật hình vuông cần thêm điều kiện gì? GV: Giới thiệu sơ đồ nhận biết các loại tứ giác. ? Những dấu hiệu để nhận biết các hình đều liên quan đến yếu tố nào của tứ giác? GV: Chỉ cần thay đổi 1 dữ kiện thì các tứ giác đó sẽ thay đổi. ? Hình chữ nhật được suy ra từ những hình nào? (Là những con đường để chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật). ? Vậy hình chữ nhật mang tính chất của những hình nào? (Tính chất đặc chứng của nó). GV: Chốt lại: Nhìn vào sơ đồ sẽ biết được mỗi hình mang tính chất của những hình nào? A B 1/ Hình thang là tứ giác có a/ 4 cạnh bằng nhau. 2/ Hình b. hành là tứ giác có b/ 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. 3/ Hình thoi là tứ giác có c/ 4 góc vuông. 4/ Hình CN là tứ giác có d/ 2 cạnh đối song song. 5/ Hình vuông là tứ giác có e/ Các cạnh đối song song. Bài 1 1 – d 2 – e 3 – a 4 – c 5 – b Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1/ Tổng các góc của 1 tứ giác bằng .. 2/ Các cạnh (góc) của hình .. bằng nhau. 3/ Hai đường chéo của các hình: a/ bằng nhau. b/ . vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. c/ là đường phân giác của các góc đối. trả lời: 1/ 3600 2/ vuông 3/ a/ Hình chữ nhật, hình vuông b/ Hình thoi, hình vuông. c/ Hình thoi, hình vuông. Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác 3 góc vuông 4 cạnh bằng nhau Tứ giác - Các cạnh đối song song. - Các cạnh đối bằng nhau. - 2 cạnh đối song song và bằng nhau. 2 cạnh đối - Các góc đối bằng nhau. song song - 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. HBH Hình thang 2 cạnh bên song song 1 góc vuông - 2 cạnh kề bằng nhau. HTV 2 góc kề 1 đáy - 2 đ. chéo vuông góc. bằng nhau 1 góc 2 đường - 1 đ. chéo là đường HTC vuông chéo phân giác của 1 góc Hthoi 2 cạnh bằng bên nhau song 1 góc vuông song HCN 1 góc 2 đường vuông chéo bằng HV - 2 cạnh kề bằng nhau nhau - 2 đường chéo vuông góc - 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc Hoạt động 2: Bài tập (22’) ? HS đọc đề bài 87/SGK - 111? ? YC 1 HS lên bảng điền. ? Nhận xét bài làm của bạn? ? HS đọc đề bài 88/SGK - 111? ? Bµi cho ta biÕt ®iÒu g×, yªu cÇu chóng ta ®iÒu g× ? H·y ghi GT/KL ? Tø gi¸c EFGH lµ h×nh g×, v× sao Gv: Hai ®êng chÐo AC vµ BD cña ◊ABCD cÇn cã ®iÒu kiÖn g× th× h.b.h EFGH lµ h×nh ch÷ nhËt? Gv: §a ra h×nh vÏ minh ho¹ ? T¬ng tù hai ®êng chÐo AC vµ BD cÇn tho¶ m·n ®iÒu kiÖn g× th× h.b.h EFGH lµ h×nh thoi, h×nh vu«ng Gv: §a h×nh vÏ minh ho¹ Bài 87/SGK - 111: hình bình hành,hình thang. hình bình hành,hình thang. hình vuông *) Bµi tËp 88 GT ◊ABCD, EA = EB FB = FC; GC = GD HD = HA KL C¸c ®êng chÐo AC vµ BD cÇn ®iÒu kiÖn g× ®Ó EFGH lµ h.c.n; ht, hv Chứng minh DABC cã: lµ ®êng trung b×nh Þ EF //= AC (1) T¬ng tù: GH //= AC (2) Tõ (1) vµ (2) Þ EF//= GH Þ EFGH lµ h.b.h - NÕu AC ^ BD Þ EFGH lµ h×nh ch÷ nhËt b, NÕu AC ^ BD vµ cã thªm EF = EH Þ AB =AC th× EFGH lµ h×nh vu«ng c, NÕu EF = EH hay AC = BD th× EFGH lµ h×nh thoi ? HS đọc đề bài 89/SGK - 111? ? HS nêu các bước vẽ hình? ? HS ghi GT và KL? ? HS nêu hướng chứng minh câu a? GV: E đối xứng với M qua AB AB là đường trung trực của EM AB EM tại D, ED = DM (gt) = 900 DM // AC,  = 900 (gt) DM là đường trung bình của ABC ? HS lên bảng trình bày câu a? ? Dự đoán tứ giác AEMC là hình gì? ? Nêu hướng chứng minh AEMC là hình bình hành? GV: AEMC là hình bình hành EM = AC , EM // AC ED = DM = AC DM // AC ? Dự đoán AEBM là hình gì? ? HS nêu hướng chứng minh AEMC là hình thoi? GV: AEBM là hình thoi AB EM (c/m trên) BD = DA (gt), ED = DM (gt) ? HS hoạt động nhóm trình bày câu b: Bài 89/SGK - 111: B D ABC:  = 900 GT BM = MC, DA = DB E đx M qua d E M BC = 4 cm a/ E đx M qua AB KL b/ AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao? A C c/ Chu vi AEBM = ? d/ Tìm điều kiện của ABC để AEBM là hình vuông? Chứng minh: a/ - Ta có AD = DB, BM = MC (gt) DM là đường trung bình của ABC. DM // AC. Mà  = 900 (gt) = 900 AB EM tại D (1) - Có: ED = DM (gt) (2) - Từ (1), (2) E đối xứng M qua AB. b/ * Xét tứ giác AEMC có: DM // AC EM // AC (3) ED = DM = AC (c/m trên) EM = AC (4) - Từ (3), (4) AEMC là hình bình hành. * Xét tứ giác AEBM: AB EM (c/m trên) BD = DA (gt), ED = DM (gt) AEBM là hình thoi. c/ ABC:  = 900, BM = MC (M BC) BM = BC = 2 (cm) Vậy chu vu tứ giác AEBM là: 2. 4 = 8 (cm) d/ - Hình thoi AEBM là hình vuông = 900 AB = AC. 3. Củng cố: (1’) ? Qua bài học hôm nay chúng ta cần nắm được những kiến thức nào? - GV: Chốt lại kiến thức trọng tâm của chương I và các dạng bài tập có liên quan. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Học bài, ôn tập kiến thức toàn chương. Làm bài tập: 88, 90/SGK - 111, 112. Tiết sau kiểm tra chương I. =========================
Tài liệu đính kèm: