Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 64 đến 65 (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 64 đến 65 (Bản 2 cột)

I- MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính S xung quanh của hình chóp đều. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao

- Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp.

- Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bảng phụ

- HS: Bìa cứng kéo băng keo

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

A- Tổ chức:

B- Kiểm tra bài cũ:

- Phần làm bài tập ở nhà của HS

C- Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 64 đến 65 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 17 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010 
c
 Tiết 64: Diện tích xung quanh hình chóp đều
I- Mục tiêu bài dạy:
- Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính S xung quanh của hình chóp đều. Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao 
- Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp. 
- Thái độ: Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học.
ii- phương tiện thực hiện: 
- GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bảng phụ 
- HS: Bìa cứng kéo băng keo
Iii- tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- Phần làm bài tập ở nhà của HS	
C- Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* HĐ1: Giới thiệu công thức tính diện tích xung quanh hình chóp 
GV: Yêu cầu HS đưa ra sản phẩm bài tập đã làm ở nhà & kiểm tra bằng câu hỏi sau:
- Có thể tính được tổng diện tích của các tam giác khi chưa gấp?
- Nhận xét tổng diện tích của các tam giác khi gấp và diện tích xung quanh hình hình chóp đều?
a.Số các mặt bằng nhau trong 1 hình chóp tứ giác đều là:
b.Diện tích mỗi mặt tam giác là:
c.Diện tích đáy của hình chóp đều..
d.Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp đều là:
GV giải thích : tổng diện tích tất cả các mặt bên là diện tích xung quanh của hình chóp
GV đưa mô hình khai triển hình chóp tứ giác
Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều:
GV : Với hình chóp đều nói chung ta có:
Tính diện tích toàn phần của hình chóp đều thế nào?
áp dụng: Bài 43 a/ SGK/ 121
- GV: Cho HS thảo luận nhóm bài tập VD
 *HĐ2: Ví dụ
Hình chóp S.ABCD 4 mặt là tam giác đều bằng nhau H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC bán kính HC = R = 
 Biết AB = R 
S
A
C
I
H
B
*HĐ3: Củng cố
Chữa bài tập 40/121
*HĐ4: Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 41, 42, 43 sgk
1) Công thức tính diện tích xung quanh 
- Tính được S của các tam giác đó bằng công thức
- Sxq = tổng diện tích các mặt bên
?a. Là 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân
= 12 cm2
4. 4 = 16 cm2
12 . 4 = 48 cm2
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều:
Diện tích mỗi tam giác là: 
Sxq của tứ giác đều:
S Xq = p. d
Sxq = 4. = = P. d
Công thức: SGK/ 120
 p: Nửa chu vi đáy
d: Trung đoạn hình chóp đều
* Diện tích toàn phần của hình chóp đều:
Stp = Sxq + Sđáy
Bài 43 a/ SGK: S Xq = p. d = = 800 cm2
Stp = Sxq + Sđáy= 800 + 20 . 20 = 1200 cm2
2) Ví dụ:
Hình chóp S.ABCD đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều là R 
 Nên AB = R = = 3 ( cm)
* Diện tích xung quanh hình hình chóp :
 Sxq = p.d = ( cm2)
B
A
C
S
D
H
* Chữa bài tập 40/121
+ Trung đoạn của hình chóp đều: 
 SM2 = 252 - 152 = 400 SM = 20 cm
+ Nửa chu vi đáy: 30. 4 : 2 = 60 cm
+ Diện tích xung quanh hình hình chóp đều:
 60 . 20 = 1200 cm2
+ Diện tích toàn phần hình chóp đều:
 1200 + 30.30 = 2100 cm2
HS ghi BTVN
Ngày soạn: Thứ 6 ngày 23 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 7 ngày 24 tháng 4 năm 2010 
c
 Tiết 65: Thể tích của hình chóp đều
I- Mục tiêu bài dạy:
- Kién thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính Vcủa hình chóp đều.
- Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Thái độ: Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
ii- phương tiện thực hiện: 
- GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Dụng cụ đo lường
- HS: Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
Iii- tiến trình bài dạy:
A- Tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. áp dụng tính chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác đều có dung tích là 3600 lít và cạnh hình vuông của đáy là 3 m
C- Bài mới:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
* HĐ1: Giới thiệu công thức tính thể tích của hình chóp đều
- GV: đưa ra hình vẽ lăng trụ đứng tứ giác và nêu mối quan hệ của thể tích hai hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều và một hình chóp đều có chung đáy và cùng chiều cao
- GV: Cho HS làm thực nghiệm để chứng minh thể tích của hai hình trên có mối quan hệ biểu diễn dưới dạng công thức
Vchóp đều = S. h 
+ S: là diện tích đáy
+ h: là chiều cao
* Chú ý: Người ta có thể nói thể tích của khối lăng trụ, khối chóp thay cho khối lăng trụ, khối chóp 
* HĐ2: Các ví dụ
* Ví dụ 1: sgk
* Ví dụ 2:
Tính thể tích của hình chóp tam giác đều chiều cao hình chóp bằng 6 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp là 6 cm
* HĐ3: Tổ chức luyện tập
* Vẽ hình chóp đều 
- Vẽ đáy, xác định tâm (0) ngoại tiếp đáy
- Vẽ đường cao của hình chóp đều
- Vẽ các cạnh bên ( Chú ý nét khuất)
*HĐ4: Củng cố
chữa bài 44/123
a) HS chữa 
b) Làm bài tập sau
+ Đường cao của hình chóp = 12 cm; AB = 10 cm
Tính thể tích của hình chóp đều?
+ Cho thể tích của hình chóp đều 18 cm3 Cạnh AB = 4 cm Tính chiều cao hình chóp?
S
B
D
H
A
C
*HĐ5: Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 45, 46/sgk
- Xem trước bài tập luyện tập
1) Thể tích của hình chóp đều
S
B'
A'
B
C
C'
D'
Đ
A
A
HS vẽ và làm thực nghiệm rút ra CT tính V hình chóp đều 
 Vchóp đều = S. h 
- HS làm ví dụ
+ Đường cao của tam giác đều: ( 6: 2). 3 = 9 cm
Cạnh của tam giác đều: a2 - = h
a = 2. h . = 10,38 cm
- HS làm việc theo nhóm
* Đường cao của tam giác
AB 
* Diện tích đáy:
* Thể tích của hình chóp đều 
V = 
*Ta có: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_64_den_65_ban_2_cot.doc