I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS ôn tập, củng cố vững trắc các kiến thức liên quan đến hình lăng trụ đứng và hình hộp chữ nhật, đặc biệt là công thức tính thể tích của các hình đó.
-Rèn kĩ năng tính toán những bài toán có liên quan đến thể tích của các hình lăng trụ đứng.
-Giáo dục cho HS tính thực tế của các nội dung toán học.
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ vẽ hình 112, 113, 114, 115, bài 31 Sgk/115.
HS: Chuẩn bị bài tập.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra :
Tiết 62: LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : -Giúp HS ôn tập, củng cố vững trắc các kiến thức liên quan đến hình lăng trụ đứng và hình hộp chữ nhật, đặc biệt là công thức tính thể tích của các hình đó. -Rèn kĩ năng tính toán những bài toán có liên quan đến thể tích của các hình lăng trụ đứng. -Giáo dục cho HS tính thực tế của các nội dung toán học. II- CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ vẽ hình 112, 113, 114, 115, bài 31 Sgk/115. HS: Chuẩn bị bài tập. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra : HS1: Viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng Cho hình vẽ: Tính diện tích toàn phần và thể tích hình lăng trụ đứng 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ ? Nhận xét gì về hìh lăng trụ GV: coi hình đã cho gômg hai hình hộp chữ nhật cùng chiều cao 3cm Gọi HS lên bảng trình bày ? Tính diện tích toàn phần thì làm thế nào HS: tính diện tích xung quanh, diện tích đáy ? tính diện tích xung quanh như thế nào? HS: Tính chu vi đáy Gọi HS lên bảng trình bày BT 30: sgk Hình c: Tính thể tích, diện tích toàn phần của hình lăng trụ Giải a) Diện tích đáy của hình Sđ= 4.1+1.1=5 (cm2) Thể tích của hình V= Sđ. h= 5.3=15 (cm3) b) Diện tích xung quanh Chu vi đáy: 4+1+3+1+1+2=12 (cm) Sxq= 2P.h=12.3=36 (cm2) Diện tích toàn phần Stp= Sxq+2.Sđ=36+2.5=46(cm2) GV treo bảng phụ (xem phần ghi bảng) Vậy muốn tính được thể tích của hình lăng trụ đứng ta phải tính được những yếu tố gì? Muốn tính được diện tích đáy ta phải tính được yếu tố gì? Vậy diện tích đáy bằng bao nhiêu? => thể tích bằng bao nhiêu? Bài 31 Sgk L.trụ 1 L.trụ 2 L.trụ 3 hL trụ 5cm 7cm 0,003cm hC.cao 4cm 2,8cm 5cm Cạnh tương ứng chiều cao của 3cm 5cm 6cm SĐáy 6cm2 7cm2 15cm2 VL.trụ 30cm3 49cm3 0,045 l 4.Củng cố : Nhắc lại bài BT 32 (sgk) 5.Hướng dẫn về nhà -Nghiên cứu kĩ kiến thức của bài BT 34;35 Sgk BT: 50;51;53 (sbt) IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: