Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 58: Luyện tập - Trần Thị Ngọc Thuần

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 58: Luyện tập - Trần Thị Ngọc Thuần

I- MỤC TIÊU :

-Giúp ôn tập, củng cố vững trắc các khái niệm, các dấu hiệu nhận biết một đướng thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng // với mặt phẳng, hai mặt phẳng //.

-Kĩ năng phân tích các bài toán liên quan đến hình hộp chữ nhật, kĩ năng lập luận, chứng minh các quan hệ trên.

-Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học thông qua các bài tập liên quan

II- CHUẨN BỊ :

GV: Bảng phụ ghi nội dung KTBC, vẽ hình 91, 92, 90 Sgk/105 và một số lời giải.

HS: Ôn kiến thức, chuẩn bị bài tập, đdht.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Kiểm tra :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 58: Luyện tập - Trần Thị Ngọc Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn: Ngày dạy: 
I- MỤC TIÊU :
-Giúp ôn tập, củng cố vững trắc các khái niệm, các dấu hiệu nhận biết một đướng thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng // với mặt phẳng, hai mặt phẳng //.
-Kĩ năng phân tích các bài toán liên quan đến hình hộp chữ nhật, kĩ năng lập luận, chứng minh các quan hệ trên.
-Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học thông qua các bài tập liên quan
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi nội dung KTBC, vẽ hình 91, 92, 90 Sgk/105 và một số lời giải.
HS: Ôn kiến thức, chuẩn bị bài tập, đdht.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra : 
HS1: Cho hình vẽ. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết
 B C
 A D
 B’ C’
 A’ D’ 
a/ BB’ vuông góc với những mặt phẳng nào
b/ Giải thích vì sao mp(BCC’B’)mp (A’B’C’D’)
c/ kể tên các đường thẳng song song với mp(A’B’C’D’)
d) Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào
e) Đường thẳng AD song song với những mặt phẳng nào	
 3- Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò
Nội dung cơ bản
 GV đưa BT lên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm
BT 12 (sgk)
AB
6
13
14
25
BC
15
16
23
34
CD
42
40
70
62
DA
45
45
75
75
? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
Với nội dug bài toán ta làm thế nào
? cho biết ba cạnh tỉ lệ với 3;4;5 thì suy ra được gì?
HS: Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
? làm thê nào để tìm ra giá trị của a;b;c
HS: trình bày
? Để tìm thể tích hình lập phương thì làm thế nào?
HS: Tìm độ dài cạnh của hình lập phương
? Dựa vào kiến thức nào để tìm cạnh của hình lập phương
HS: trình bày
 BT 11 (sgk)
a) Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật là a;b;c (cm)
ĐK: a,b,c >0
Theo bài ra ta có:
a=3k;b=4k;c=5k
V=a.b.c=3k.4k.5k=60k3=480
vậy a=6;b=8;c=10
b) Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau. Diện tích mỗi mặt: 
480:6=81 (cm2)
Gọi độ dài cạnh hình lập phương là a (cm) (a>0)
Ta có: S= a2 = 81 => a=9.
 Thể tích hình lập phương:
V=a3=93= 729 (cm3)
Mỗi thùng nước bao nhiêu lít?
-Thể tích 120 thùng nước là bao nhiêu?
-Gọi x là chiều rộng của bể thì ta có biểu thức nào (liên quan đến thể tích)
Kết luận?
-Đổ thêm 60 thùng thì đầy
Vậy tổng thể tích của bể là bao nhiêu?
-Chiều cao biết chưa?
-Gọi y là chiều cao ta có biểu thức nào?
Kết luận?
-Thể tích 25 viên gạch?
Bài 14 Sgk/104
a) Thể tích 120 thùng nước là:
120 . 20 = 2400 (lít) = 2,4(m3)
Gọi x(m) là chiều rộng của bể:
Ta có: x . 2 . 0,8 = 2,4
 ĩx . 1,6 = 2,4 
 ĩx = 1,5(m)
Vậy chiều rộng bể là 1,5m 
b) Thể tích của bể là:
(120+60).20=3600(lít)=3,6(m3)
Gọi y (m) là chiều cao của bể ta có: 2 . 1,5 . y = 3,6 
ĩ 3y = 3,6 
ĩ y = 1,2 (m)
Vậy chiều cao của bể là 1,2m
4.Củng cố : Nhắc lại bài 
5.Hướng dẫn về nhà
-Nghiên cứu kĩ kiến thức của bài
BT 15;16;17 (sgk) 
 IV.RÚT KINH NGHỆM: BT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_58_luyen_tap_tran_thi_ngoc_thua.doc