A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra các kiến thức về định lý Talet: Thuận, đảo, hệ quả, tính chất phân giác trong tam giác, tam giác đồng dạng.
- Rèn kỹ năng tính toán đúng chính xác.
- Giáo dục tính trung thực, độc lập, tự giác.
B. TRỌNG TÂM: Định lý Talet, tam giác đồng dạng.
C. CHUẨN BỊ:
- HS: học phần đã cho.
- GV: Soạn đề, ghi đề vào bảng phụ.
D. TIẾN TRÌNH:
1. ỔN ĐỊNH:
KIỂM TRA CHƯƠNG II Tiết 54 Ngày soạn: Ngày dạy: A. MỤC TIÊU: Kiểm tra các kiến thức về định lý Talet: Thuận, đảo, hệ quả, tính chất phân giác trong tam giác, tam giác đồng dạng. Rèn kỹ năng tính toán đúng chính xác. Giáo dục tính trung thực, độc lập, tự giác. B. TRỌNG TÂM: Định lý Talet, tam giác đồng dạng. C. CHUẨN BỊ: HS: học phần đã cho. GV: Soạn đề, ghi đề vào bảng phụ. D. TIẾN TRÌNH: 1. ỔN ĐỊNH: 2. ĐỀ: Câu 1: Cho DABC ~ DA’B’C’ biết AB = 3A’B’ Kết quả nào sau đây là sai: Câu 2: Cho DABC vuông (), AB = 12cm, AC = 16cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a/ Tính tỷ số diện tích của hai tam giác ABD và tam giác ACD. b/ Tính độ dài cạnh BC của tam giác. c/ Tính độ dài các đường thẳng BD và CD. d/ Tính chiều cao AH của tam giác. 3. ĐÁP ÁN: Câu 1: C sai Câu 2: GT DABC: AB = 12cm, AC = 16cm AD là phân giác KL a/ SDABD : SDACD b/ BC = ? c/ BD, CD = ? d/ AH = ? a/ mà AD là đường phân giác ta có: Vậy: b/ Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC, ta có: c/ Ta có: Và DC = BC – BD = 20 - d/ AH.BC = AB.AC (2SABC) 4. KẾT QUẢ: G K TB Y TBMR 15 5 12 10 32/42 = 76,2% 5. DẶN DÒ: chuẩn bị mô hình không gian. 6. RÚT KINH NGHIỆM: Đa số các học sinh hiểu bài, trả lời bài làm đúng yêu cầu của đề. Một số học sinh thường xuyên vắng thì không làm bài được.
Tài liệu đính kèm: