I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng. Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C' A'B'C'~ ABC
- Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong c/minh hình học.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Tranh vẽ hình 41, 42, bản phụ.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ngày soạn: Thứ 5 ngày 25 tháng 02 năm 2010 Ngày giảng: Thứ 6 ngày 26 tháng 02 năm 2010 Tiết 46 : Trường hợp đồng dạng thứ ba I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng. Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C' A'B'C'~ ABC - Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong c/minh hình học. II. phương tiện thực hiện: - GV: Tranh vẽ hình 41, 42, bản phụ. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. Iii- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh? 2- Bài mới ĐVĐ: Hôm nay ta sẽ nghiên cứu thêm một trường hợp đồng dạng nữa của hai mà không cần đo độ dài các cạnh của 2 *HĐ1: Bài toán dẫn đến định lý GV: Cho HS làm bài tập ở bảng phụ Cho ABC & A'B'C có Â=Â' , = Chứng minh : A'B'C'~ ABC - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình , ghi GT, KL. - GV: Yêu cầu HS nêu cách chứng minh tương tự như cách chứng minh định lý 1 và định lý 2. - HS nêu kết quả và phát biểu định lý. * HĐ 2: áp dụng định lý 2) áp dụng - GV: Cho HS làm bài tập ?1 - Tìm ra cặp đồng dạng ở hình 41 7000 700 400 A D M B C E F N (a) (b) (c) A' D' P M' 700 600 600 500 650 B' C' E' F' N' (d) (e) (f) * HĐ3: Vận dụng định lý và kiểm nghiệm tìm thêm vấn đề mới - GV: Chứng minh rằng nếu 2 ~ thì tỷ số hai đường cao tương ứng của chúng cũng bằng tỷ số đồng dạng * HĐ4: GV: cho HS làm bài tập ?2 - HS làm việc theo nhóm A x 3 D 4,5 y B C - Đại diện các nhóm trả lời 3- Củng cố - Nhắc lại định lý - Giải bài 36/sgk 4- Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 37, 38, 39 / sgk. - HS lên bảng - HS khác làm ra nháp 1. Định lý: Bài toán: ( sgk) ABC & A'B'C GT Â=Â' , = KL ABC ~ A'B'C A A' M N B' C’ B C Chứng minh - Đặt trên tia AB đoạn AM = A'B' - Qua M kẻ đ.thẳng MN // BC (NAC) Vì MN//BC ABC ~ AMN (1) Xét AMN & A'B'C có: Â=Â (gt) AM = A'B' ( cách dựng) = ( Đồng vị) = (gt) = ABC ~ A'B'C' * Định lý: ( SGK) 2) áp dụng - Các cặp sau đồng dạng ABC ~ PMN A'B'C' ~ D'E'F' - Các góc tương ứng của 2 ~ bằng nhau 500 P’ ?2 ABC ~ ADB chung ; AB2 = AD.AC x = AD = 32 : 4,5 = 2 y = DC = 4,5 - 2 = 2,5 Ngày soạn: Thứ 7 ngày 28 tháng 02 năm 2010 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 01 tháng 03 năm 2010 Tiết 47: Luyện tập I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về3 trường hợp để 2 đồng dạng Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . - Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong c/minh hình học. II- phương tiện thực hiện: - GV: phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. - Bài tập về nhà. Iii- Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS *HĐ1:Kiểm tra Nêu các phương pháp để chứng minh 2đồng dạng ? Chữa bài 36 *HĐ2: Luyện tập ĐVĐ: Bài tập 36 bạn đã vận dụng định lý 3 về 2 đồng dạng để tìm ra số đo đoạn x18,9 (cm)Vận dụng một số các định lý vào giải một số bài tập 1) Chữa bài 36 - HS đọc đề bài. - Muốn tìm x ta làm như thế nào? - Hai tam giác nào đồng dạng? vì sao? - HS lên bảng trình bày A H B C D K E GV : Cho học sinh làm vào vở. _ Muốn tìm được x,y ta phải chứng minh được 2 nào ~ vì sao ? - Viết đúng tỷ số đồng dạng * Giáo viên cho học sinh làm thêm : Vẽ 1 đường thẳng qua C và vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh: = 3) Chữa bài 40/79 - GV: Cho HS vẽ hình suy nghĩ và trả lời tại chỗ ( GV: dùng bảng phụ) - GV: Gợi ý: 2 ~ Vì sao? * GV: Cho HS làm thêm Nếu DE = 10 cm. Tính độ dài BC bằng 2 pp C1: theo chứng minh trên ta có: BC = DE. = 25 ( cm) C2: Dựa vào kích thước đã cho ta có: 6-8-10 ADE vuông ở A BC2 = AB2 + AC2 = 152 + 202 = 625 BC = 25 3- Củng cố: - GV: Nhắc lại các phương pháp tính độ dài các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác dựa vào tam giác đồng dạng. - Bài 39 tương tự bài 38 GV đưa ra phương pháp chứng minh. 4- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 41,42, 43,44,45. - Hướng dẫn bài:44 + Dựa vào tính chất tia phân giác để lập tỷ số + Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g HS trả lời 1)Bài tập 36 A 12,5 B x D 28,5 C ABDvà BDC có: ABD~ BDC =>= + Từ đó ta có : x2= AB.DC = 356,25=>x 18,9 (cm) 2) Chữa bài 38 Vì AB DE = (SLT) = (đ2) ABC đồng dạng với EDC (g g) = = Ta có : =x= = 1,75 = y == 4 Vì : BH //DK= (SLT) (1) và = (2) Từ (1) (2) đpcm ! Bài 40/79 A 6 20 15 8 E D B C - Xét ABC & ADE có: chung ABC ~ADE ( c.g.c)
Tài liệu đính kèm: