Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 46 đến 47 (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 46 đến 47 (Bản 2 cột)

I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng. Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C' A'B'C'~ ABC

- Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.

- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong c/minh hình học.

II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Tranh vẽ hình 41, 42, bản phụ.

- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 46 đến 47 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 5 ngày 25 tháng 02 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 26 tháng 02 năm 2010 
 Tiết 46 : Trường hợp đồng dạng thứ ba 
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng. Dựng AMN ~ ABC. Chứng minh ABC ~ A'B'C' A'B'C'~ ABC 
- Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong c/minh hình học.
II. phương tiện thực hiện:
- GV: Tranh vẽ hình 41, 42, bản phụ.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
Iii- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV 
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
 Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
2- Bài mới
ĐVĐ: Hôm nay ta sẽ nghiên cứu thêm một trường hợp đồng dạng nữa của hai mà không cần đo độ dài các cạnh của 2 
*HĐ1: Bài toán dẫn đến định lý
GV: Cho HS làm bài tập ở bảng phụ 
Cho ABC & A'B'C có Â=Â' , = 
Chứng minh : A'B'C'~ ABC
- HS đọc đề bài.
- HS vẽ hình , ghi GT, KL.
- GV: Yêu cầu HS nêu cách chứng minh tương tự như cách chứng minh định lý 1 và định lý 2.
- HS nêu kết quả và phát biểu định lý.
* HĐ 2: áp dụng định lý
2) áp dụng
- GV: Cho HS làm bài tập ?1 
- Tìm ra cặp đồng dạng ở hình 41 
7000
700
400
 A D M
B C E F N 
 (a) (b) (c)
 A' D' P M'
 700 
 600 600 500 650 
B' C' E' F' N' (d) (e) (f)
* HĐ3: Vận dụng định lý và kiểm nghiệm tìm thêm vấn đề mới
- GV: Chứng minh rằng nếu 2 ~ thì tỷ số hai đường cao tương ứng của chúng cũng bằng tỷ số đồng dạng
* HĐ4: GV: cho HS làm bài tập ?2
- HS làm việc theo nhóm
 A
 x
 3 D 4,5
 y
 B C
- Đại diện các nhóm trả lời
3- Củng cố
- Nhắc lại định lý
- Giải bài 36/sgk
4- Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 37, 38, 39 / sgk.
- HS lên bảng
- HS khác làm ra nháp
1. Định lý:
Bài toán: ( sgk)
 ABC & A'B'C
 GT Â=Â' , = 
 KL ABC ~ A'B'C
 A A'
 M N 
 B' C’ 
 B C
Chứng minh
- Đặt trên tia AB đoạn AM = A'B'
- Qua M kẻ đ.thẳng MN // BC (NAC)
Vì MN//BC ABC ~ AMN (1)
Xét AMN & A'B'C có:
Â=Â (gt)
AM = A'B' ( cách dựng)
= ( Đồng vị) = (gt)
 = 
 ABC ~ A'B'C'
* Định lý: ( SGK)
2) áp dụng
	- Các cặp sau đồng dạng
 ABC ~ PMN
 A'B'C' ~ D'E'F'
- Các góc tương ứng của 2 ~ bằng nhau
500
 P’
?2
 ABC ~ ADB
 chung ; 
AB2 = AD.AC
x = AD = 32 : 4,5 = 2
y = DC = 4,5 - 2 = 2,5
Ngày soạn: Thứ 7 ngày 28 tháng 02 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 01 tháng 03 năm 2010
 Tiết 47: Luyện tập
 I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về3 trường hợp để 2 đồng dạng Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng . 
- Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong c/minh hình học.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
- Bài tập về nhà.
Iii- Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 *HĐ1:Kiểm tra 
Nêu các phương pháp để chứng minh 2đồng dạng ? Chữa bài 36
*HĐ2: Luyện tập 
ĐVĐ: Bài tập 36 bạn đã vận dụng định lý 3 về 2 đồng dạng để tìm ra số đo đoạn x18,9 (cm)Vận dụng một số các định lý vào giải một số bài tập
1) Chữa bài 36 
- HS đọc đề bài.
- Muốn tìm x ta làm như thế nào?
- Hai tam giác nào đồng dạng? vì sao?
- HS lên bảng trình bày 
 A H B
 C
 D K E
GV : Cho học sinh làm vào vở. 
_ Muốn tìm được x,y ta phải chứng minh được 2 nào ~ vì sao ?
- Viết đúng tỷ số đồng dạng 
* Giáo viên cho học sinh làm thêm :
 Vẽ 1 đường thẳng qua C và vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh:
 = 
3) Chữa bài 40/79
- GV: Cho HS vẽ hình suy nghĩ và trả lời tại chỗ
( GV: dùng bảng phụ)
- GV: Gợi ý: 2 ~ Vì sao?
* GV: Cho HS làm thêm
Nếu DE = 10 cm. Tính độ dài BC bằng 2 pp
C1: theo chứng minh trên ta có:
 BC = DE. = 25 ( cm)
C2: Dựa vào kích thước đã cho ta có: 6-8-10 
ADE vuông ở A BC2 = AB2 + AC2
= 152 + 202 = 625 BC = 25
3- Củng cố:
- GV: Nhắc lại các phương pháp tính độ dài các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác dựa vào tam giác đồng dạng.
- Bài 39 tương tự bài 38 GV đưa ra phương pháp chứng minh.
4- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 41,42, 43,44,45. 
- Hướng dẫn bài:44
+ Dựa vào tính chất tia phân giác để lập tỷ số
+ Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g
HS trả lời 
1)Bài tập 36
 A 12,5 B
	x
 D 28,5 C
 ABDvà BDC có: ABD~ BDC 
=>= + Từ đó ta có :
x2= AB.DC = 356,25=>x 18,9 (cm) 
2) Chữa bài 38 
Vì AB DE
= (SLT)
 = (đ2)
ABC đồng dạng với EDC (g g)
= = 
Ta có : =x= = 1,75
= y == 4
Vì : BH //DK= (SLT)
 (1) và = (2)
 Từ (1) (2) đpcm !
Bài 40/79
 A
 6 20
 15 8 E
 D
 B C
- Xét ABC & ADE có:
 chung
 ABC ~ADE ( c.g.c)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_46_den_47_ban_2_cot.doc